Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán học 6 bài giảng chương III §6 so sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.48 KB, 14 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
1.
Emquy
hãyđồng
phátmẫu
biểu
quyphân
tắc quy
nhiều
Muốn
nhiều
số vớiđồng
mẫu mẫu
số dương
ta làm theo
3phân
bước.số với mẫu dương?
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm
mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương
ứng.


KIỂM TRA BÀI CŨ
2. So sánh các phân số sau:
a)

3
5





Tương tự

4

b) 11 và 10

5

7

Vì 11 > -10

Vì 3 < 4

3
4
nên
<
5
5
Vậy so sánh hai phân số:

7

nên

–3


11
7

4

–5
4

10
>
7

như thế nào?


§6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

?1

Điền dấu thích hợp (< , >) vào ơ vng:

8
7
<
9
9

3
6
>
7
7

1
>
3
3
<
11

 2
3
0
11


1. So sánh hai phân số cùng mẫu (hs tự đọc theo HD)
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.


2. So sánh hai phân số khơng cùng mẫu
4
3
Ví dụ: So sánh hai phân số

5

4
Giải
- Ta có:

–3

–3.5 –15
=
=

4
4.5 20
4 – 4 – 4.4 –16
=
=
=
–5
20
5 5.4

Vì –15 > –16 nên –15 > –16
20
20
–3
4
Vậy:
>
4 –5



2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
2.1. So sánh các phân số sau (GV lấy khác SHD)
17
60
14
11
a)

b)

18
72
21
12
11 33
a) - Ta có:

12
36
17 17 34


18 18
36

Vì –33 > –34
33 34

nên
36

36
11 17

Vậy
12 18

Giải

b) - Ta có:

14 2 4


6
21
3
60 5

72 6

Vì – 4 < 5

4 5

nên
6 6
14 60

Vậy
21 72



2.2. So sánh các phân số sau với 0 (GV lấy khác SHD)
3
2 3
2
;
;
;
5
3
5
7

Giải

0
Ta có: 0 =
5

3



5

>

5
nên


<

 3
5

5

nên

0
0=
5

Ta có:

 3

0

0

5

< 0

3
5

>0


0
Ta có: 0 =
3

 2
 3

0 nên  2
> 0
>
 3
3
3
2

0
Ta có: 0 =
7

0
2
 2
<
7
 7 7
2
nên
< 0
 7



So sánh các phân số sau với 0?
3
2 3
2
;
;
;
5
3
5
7
2
3
0
 0 và
Phân số
3
5
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 là phân số dương.
2
3
Phân số
 0 và 7  0
5

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm.


Nhận xét: SGK/23


1. So sánh hai phân số cùng mẫu
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét: SHD/18,19
Áp dụng:
Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương?

41 1 0 6 ; 2020
7
;
;
;
;
3 13
2
49
8
2020
41
6
;
; 2020 
Các phân số dương gồm:
1
49 13
7 1
Các phân số âm gồm:

;
8 2
0
0
Phân số
không là phân số dương cũng không là phân số âmvì  0
3
3


Viết các phân số thành
phân số mẫu dương


3. Luyện tập
3
2
h hay h?
4
3
7
3
m hay m ?
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 10
4

Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn:
Giải

3 9

2 8
a) Ta có: 
; 
3 12 4 12
8
9


12 12
2 3
Nên 
3 4

3
2
Vậy
h dài hơn h.
3
4

15
7 14 3


b) Ta có:
;
10 20 4
20

14 15



20 20
7 3

Nên
10 4
7
3
Vậy
m ngắn hơn m
10
4


3. Luyện tập
Bài 1. Lớp 6B có 4 số học sinh thích bóng bàn, 7 số học
10
5
23
sinh thích bóng chuyền,
số học sinh thích bóng đá. Mơn
25

bóng nào được nhiều bạn lớp 6B u thích nhất?
Giải:
Ta có:

4 40


5 50

7 35

10 50

35 40 46


50 50 50

23 46

25 50
Vậy mơn bóng đá được yêu thích nhất

7 4 23
 
10 5 25


3. Luyện tập

Bài 2.

So sánh các phân số sau:

17
-20
a)


18
19
Giải:

24
19
b)

25
17

2019
2020
c)

2020
2021

-20
17
17
-20
a) Ta có
<
> 0 nên
< 0 và
19
18 So sánh qua
18

19
19
24 19
số trung gian
b) Ta có 24 < 1 và
nên
>1
<
17
25 17
25
c) Ta có 2019  1 = 2020 = 1 So sánh qua phần bù
2020 2020 2020
2020
1
2021
Vận dụng
+
=
=1
2021 2021 2021
linh hoạt khi
1
1
2019 2020 so sánh hai

>
Vậy
<
2020 2021

2020 2021 phân số


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

 Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác
mẫu.
 Làm bài tập:
 Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất
cơ bản của phép cộng phân số”
• Tự học phần 1. Cộng hai phân số cùngmẫu (SHD/20,21)



×