Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 11 trang )


Tốn
Tìm X
X x 5 = 206575

450906 : X = 6


Toán
a) 8192 : 64 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
8192 64
64
12 8
17 9
12 8
51 2
51 2
0
128
8192 : 64 =……

81:
6464
=?
• 81
chia
được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
•Hạ 9 ,được 179 ;179 chia 64 được 2, viết 2.


2179
nhân
: 644 =bằng
? 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51.
•Hạ 2, được 512; 512 chia 64 được 8, viết 8;
8 nhân
bằng
512 :464
= ? 32, viết 2 nhớ 3;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.


Toán
b) 1154 : 62 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
•115
chia
62
được 1, viết 1;
115:
62
=
?
1154 62
62 18
53 4
49 6
38


1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53, viết 53.

•Hạ 4 ,được
534
534 534
: 62; =
? chia 62 được 8, viết 8;
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48,thêm 1 bằng 49 viết 49;
534 trừ 496 bằng 38, viết 38.

1154 : 62 = 18(dư 38)


Tốn

S/82

Bài 1(82). Đặt tính rồi tính:
a) 4674 : 82

b) 5781 :47

2488 : 35

9146 : 72



Tốn

b

Bài 1(82). Đặt tính rồi tính:
a) 4674 : 82

b) 5781 :47

2488 : 35

9146 : 72

4674 82
410 57

2488 35
245 71

574

38

574

35

0


3

5781 47
47 123
108
94
141
141
0

9146 72
72
127
194
144
506
504
2


Tốn

S/82

Bài 2(82). Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (
mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất
bao nhiêu tá bút chì và cịn thừa mấy bút chì?
Tóm tắt
12 cái:


1 tá

3500 cái: … Tá; thừa: …
cái?

Bài giải
3500 bút chì đóng gói được nhiều
nhất là:
3500: 12 = 291 (tá) thừa 8 cái
Đáp số: 291 tá thừa 8 cái


Tốn
Bài 3(82). Tìm x
a) 75 x X = 1800

S/82

b) 1855 : X = 35

X = 1800 : 75

X = 1855 : 35

X = 24

X = 53


Tốn

Chỉ ra điểm sai trong phép tính sau


24 x 11 = ?
A.
B.
C.

246
624
264

45 x 11 = ?
A. 495
B. 945
C. 549

37 x 11 = ?
A. 407
B. 4107
C. 3107

75 x 11 = ?
A. 7125
B. 825
C. 285





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×