Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bai 22 Nhiet ke Nhiet giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 31 trang )

Phòng Giáo dục và đào tạo quận 12

BÀI DẠY VẬT LÍ 6


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu đặc điểm về sự nở vì nhiệt của chất khí?
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Khi sự co dãn vì nhiệt của chất khí bị ngăn cản nó cũng
gây ra những lực rất lớn.
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì
nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Câu 2: Hãy sắp xếp các chất nở vì nhiệt nhiều tới
ít sau đây: đồng, hơi nước, nước.
- Hơi nước, nước, đồng.


Báo Cơng an Thành phố
Hồ Chí Minh số ra ngày 16
tháng 5 năm 2002 có đăng
đoạn tin:

- Theo em, bản tin
bên có gì sơ suất?

“Đợt nóng dữ dội
ở vùng Đơng Nam
Ấn Độ kéo dài suốt
tuần qua, có nơi - Nhiệt độ ngồi trời
có thể lên đến gần 120


nhiệt độ lên đến độ được không?
gần 120 độ, đã làm
thiệt mạng hơn 175
người.”


Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
1. Thí nghiệm


nước lạnh

Nước ấm

Nước nóng

HĐ1.
- Nhúng ngón trỏ tay phải vào bình a, ngón trỏ
trái vào bình c.
- Sau một lúc, ta rút các ngón tay ra rồi cùng
nhúng chúng vào bình b.

Các ngón tay có cảm giác thế nào?


Làm thế nào để xác

định được chính xác một
chậu nước này nóng hơn
chậu nước kia? Người
đang sốt có nhiệt độ cao
hơn người bình thường?


Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
1. Thí nghiệm

_ Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ.
2. Một số nhiệt kế thường dùng


HĐ2:
- Căn cứ vào hình vẽ và cơng dụng của từng
loại nhiệt kế, em hãy xác định tên của ba nhiệt
kế bên dưới.


Bảng Kết Luận
Loại nhiệt
GHĐ
kế
-200C
Nhiệt kế Từ ………

treo tường đến ………
500C
Nhiệt kế
phịng thí
nghiệm
Nhiệt kế
y tế

Từ ………
00C
đến ………
1000C
Từ
đến

……
350C
……
420C

ĐCNN
1C
0

10C
0,10C

Cơng dụng
Đo nhiệt độ
khí quyển

Đo nhiệt độ
trong các thí
nghiệm
Đo nhiệt độ
cơ thể


Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
1. Thí nghiệm

_ Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ.
2. Một số nhiệt kế thường dùng

_ Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau: nhiệt kế
treo tường, nhiệt kế phịng thí nghiệm,
nhiệt kế y tế…


HĐ3
Nhìn vào các nhiệt kế trên, ta dựa vào đâu để đọc
được số chỉ của nhiệt độ mà chúng đo được? Từ
đó hãy cho biết, nguyên tắc hoạt động của các
nhiệt kế này dựa trên hiện tượng vật lí nào?
Khi nhiệt độ thay đổi, ……………
thể tích chất lỏng
trong nhiệt kế thay đổi và mực chất lỏng trong

ống thay đổi giúp ta biết được giá trị nhiệt độ
mới.


Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
1. Thí nghiệm

_ Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ.
2. Một số nhiệt kế thường dùng

_ Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau: nhiệt kế
treo tường, nhiệt kế phịng thí nghiệm,
nhiệt kế y tế…
_ Một số nhiệt kế thường dùng hoạt động
dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của
các chất.


Vì sao trên bảng
chia độ của nhiệt kế
này, ta nhìn thấy có
2 cột số: một cột số
ghi nhiệt độ theo
đơn vị 0C, cột kia
theo đơn vị 0F ?



II. NHIỆT GIAI:
Trong nhiệt giai
Celsius, đơn vị nhiệt
độ được kí hiệu là
0
C. Nhiệt giai này
quy ước nhiệt độ
của nước đá đang
tan là 00C, của hơi
nước đang sôi là
1000C

Anders
Celsius


Trong nhiệt giai
Farenhai , đơn vị nhiệt
độ được kí hiệu là 0F.
Nhiệt giai này quy ước
nhiệt độ của nước đá
đang tan là 320F, của
hơi nước đang sôi là
2120F.

Gabriel Daniel Fahrenheit
(1686-1736)



Nhiệt giai

Celsius

Fahrenheit

Nhà khoa học
Đơn vị
Nhiệt độ nước đá đang
tan
Nhiệt độ hơi nước
đang sôi

0

C

0

F

00C

320F

1000C

2120F



Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
II. Nhiệt giai

Nhiệt giai
Đơn vị

Celsius Fahrenheit
0

C

0

F

Nhiệt độ nước
đá đang tan

00C

320F

Nhiệt độ hơi
nước đang sôi

1000C


2120F


HĐ5
Em hãy tìm cơng thức chuyển đổi nhiệt độ giữa nhiệt
giai Celsius và nhiệt giai Fahrenheit?


Nhiệt giai Xenxiut

Nhiệt giai Farenhai

Hơi nước đang sôi
Chia

Chia

làm

làm

100
phần

1000C tương ứng 1800F
=> 10C = 1.80F

180
phần


Nước đá đang tan


Tieát 26: Chủ đề 20:

NHIỆT KẾ - NHIỆT

I. Nhiệt độ và nhiệt kế:
II. Nhiệt giai

Biểu thức đổi từ 0C sang 0F
t (0F) = t (0C) x1,8 +32
Biểu thức đổi từ 0F sang 0C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×