BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KY THI TRUNG HQC PHO THONG QUOC GIA NAM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÈ MINH HỌA
(Đề thi có 04 trang)
LUYỆN THỊ
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:....................................................
34... quốc: HỒN
Số báo dan II
RN
BIE 001087610
Cau 1. Mot vat dao dong diéu hoa trén truc Ox quanh vi tri can băng O. Gọi A, œ và ọ lân lượt là biên độ,
tân sô góc và pha ban đâu của dao động. Biêu thức l¡ độ của vật theo thời gian t là:
Á. x=Acos(@t+o).
B. x=ø@cos(to+A).
C. x=tcos(0A +6).
B.
x =0cos(A@œ+ t).
HD:
Cau
A,.
Œ.
HD:
Cau
A
2.
có
có
C
3.
c
Dao dong co tat dan
biên độ tăng dân theo thời gian.
biên độ giảm dân theo thoi gian.
B. ln có hại.
D. ln có lợi.
.
sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tơc độ trun sóng v, bước sóng À và chu kì T của sóng là
_
A.À=——
21T.
B.A=2nvT.
C.A=vT.
D.x=—.HD:C
T
Câu 4. Khi đặt điện áp u = 220A/2 cos (100xt)(V) (t tinh băng s) vào hai đầu một điện trở thì tần sơ góc
của dịng điện chạy qua điện trở này là:
A. 50a(rad/s).
B. 50(rad/s).
Œ. 1007(rad/s).
HD: C
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
Œ. cộng hưởng điện.
HD: D
D. 100(rad/s).
D. cảm ứng điện từ.
Câu 6. Trong thông tin liên lạc băng sóng vơ tun, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
Œ. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
HD: D
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
HD: D
Câu
dịch
A.
Œ.
8. Khi chiêu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexéin thi thay dung
này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
phan xa anh sang.
B. hóa - phát quang.
tán sac anh sang.
D. quang - phat quang.
HD: D
Câu 9. Số prơtơn có trong hạt nhân ;,"Po là
A. 210.
B. 84.
Œ. 126.
Cầu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A.sn+z U->¿ Xe+33 Srt 2)n.
C. (nt
HD: B
US
Ba +2 Kr+3)n.
D. 294.
B. /H+H—>); He+,n.
D. 5,’ Po +5 He +;5° Pb.
Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điêm là Uwn. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyên từ M dén N là
A. yg.
B. q2U,„..
C. SM,
q
HD: A
,
Cau 12. Phat biêu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điêm
D, Ys
q
A. năm theo hướng
C. nam theo hướng
HD: C
Cau 13. Mot con lac
sơ góc 20(rad/s). Gia
A. 80(N/m).
HD:
on [Ro
của lực từ.
của đường sức từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
lị xo gơm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100(g), dao động điều hòa với tần
tri cua k la
B. 20(N/m).
C. 40(N/m).
k= mo’ = 0,1.20° -40{*)
m
m
D. 10(N/m).
>C
Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai ngn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha theo
phương thăng đứng tại hai vị trí S¡ và S¿. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6(cm). Trên đoạn
thăng S1S2, hai diém gan nhau nhất mà phân tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12(cm).
B. 6(cm).
C. 3(cm).
D. 1,5(cm).
HD:
C
Cau 15. Dat dién ap xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gôm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nỗi tiếp.
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị băng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1.
B.
C. 0,87.
D. 0,71.
HD: cosp=—
meKm.vi
Cau 16. trong thí nghiệm
cách từ mặt phăng chứa hai
500(nm). Trên màn, khoảng
A. 0,5(mm).
=-x0,7I>D
v2
Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng
khe đên màn quan sát là 2(m). Chiêu sáng các khe băng bức xạ có bước sóng
cách giữa hai vân sáng liên tiêp là
B. 1(mm).
C. 4(mm).
D. 2(mm).
HD: j= AP 9°? _9(mm)>D
Câu
a
17.
0,5
Một
chất
ban
h=6,625.10””(Js);c=3.10°(m/s)
dẫn
có
gới
hạn
quang
dan
là
—25
Lấy
và e=1,6.10””(C). Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết
để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0,44(eV).
4,97(um).
B. 0,48(eV).
C. 0,35(eV).
D. 0,25(eV).
HD: A =2o = 498-10 9 3999.10- (J) = 0,25(eV)>D
dy
4,97.10
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bang nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kêt của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kêt của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
THỦ TẠ0 HN TRÍC VŨNG GIÁ”
D. hạt nhân Y bên vững hơn hạt nhân X.
QUỐC HOÀN
Œ. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Yin
HD: W, =Wa
_ Am.c
HUYỆN
THI
DT: 0904.097.610
> A, > Ay > Wix < Wy
2D
lkry
Câu 19. Một khung dây phăng diện tích 20(cm”} đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12(T). Từ thông qua khung dây
này là
A 2,4.10* (Wb).
B. 1,2.10~ (Wb).
C. 1,2.10° (Wb).
HD: ® = BScosa = 0,12.20.10~ cos 60° =1,2.107 (Wb) >B
D. 2,4.10°° (Wb).
Câu 20. Tốc độ của ánh sang trong chan khong la c =3.10°(m/s). Nudc co chiét suất n=I,33 đôi với
ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tôc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.10° (m/s).
B. 2,26.10° (km/s).
C. 1,69.10° (km/s).
D. 1,13.10° (m/s).
8
HD: v= £=3 2” 22 26.108 (=)- 2,26.10° (=) >B
n
5
S
S
Cầu 21. Một sợi dây dài 2(m) với hai đâu có định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20(m/s). Biết răng tần sơ của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11(Hz) đến 19(Hz). Tinh ca
hai đầu dây, sơ nút sóng trên dây là
A. 5.
HD:
B. 3.
I=n^-»/=n
2
2f
ofa
21
C. 4.
ae
D. 2.
isn
22
Mà: II
Cau
22.
Cường
độ
dịng
i=2cos [2 10’t rã] (mA)
điện
trong
một
mạch
dao
động
LC
lí
tưởng
có
phương
(t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm 2o)
là
A. 0,05(nC).
B. 0,1( uC).
I
2.107
HD: O, ===
=107°(C)>q=107"
C. 0,05(uC).
trình
có độ lớn
D. 0,1(nC).
cos(2.107tÌ(C
Tai t=—
20 (ms) > q= 10” cos(2. 10”. #.10*}=-10" (C) =-0,1(nC) >D
Câu 23. Trong ơng Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3(kV). Biết động năng CỰC
đại của êlectron đên anôt lớn gâp 2018 lân động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catơt. Lây
e=1,6.10””®(C);m,
=9,1.10”*'(kg). Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456(km/s).
B. 273(km/s).
C. 654(km/s).
HD: Theo định lý biên thiên động năng thì:
2
W,.-W, =A © 2017W, =A © 2017 =e
vy, =
2
-19
ayy, = fr BHO 3000
D. 723(km/s).
JU
2017.m
5 93.105[@]=723/ 8") >
2017.9,1.10
S
S
Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
k=9.10 (Nm? /C*),e=1,6.10
rạ =5,3.10”'(m);m, =9,1.10” (kg):
(C). Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M,
quãng
đường mà
êlectron đi được trong thời gian 10” (s) là:
A. 12,6(mm).
HD: F, =F, o
r
ye
=k
B. 72,9(mm).
v=ef~k =1,6.10
r
mr
C. 1,26(mm).
91.107
——9.10°
(3 5,3.107
D. 7,29(mm).
— = 7,29.10° (=)
)
S
> s$=v.t =7,29.10°.10° =7,29.10° (m) = 7,29(mm) >D
Câu 25. Hai điện tích điểm q, =103(C) và q, =—3.10'3(C) đặt trong khơng khí tại hai điểm A va B
cách nhau 8(cm). Đặt điện tích điểm q, =10° (C) tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thắng AB
và cách AB một khoảng 3(cm). Lây k =9.10° (Nm? /C’). Luc dién tong hop do qi va qp tac dung Ién q3
có độ lớn là
A, 123.103(N).
B. L14.10(N).
C. 1,44.10(N).
D. 104.10 *(N).
HD: Ta có: cosa = >:—> cos (20) =--
5
-8
25
8
F, = GL <9 4? 107107 — 3 6 102(N)
I;
>
-8
8
E,, ~kI#stll ~ ¡pp 103.10” _ 1 og 10°(N)
re
0,05°
F=-JEỆ + F2 — 2E„.F„;.eos(2œ)
ĐE0904097410
—
+F =, [(3,6.10“) +(1,08.107) -2.3,6.107.1,08.10 | -2 ] ~1,23.107 (N) >A
25
ĐT: 0407.610
Câu
26.
Cho
mạch
điện
có
sơ
đồ
như
hình
bên:
E=12(V):R, =4(Q):R, =R, =10(Q). Bo qua điện trở của
ampe ké A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6(A). Giá trị
điện trở trong r của nguôn điện là:
A. 1,2(Q).
C. 1,0(Q).
B. 0,5(Q).
D. 0,6(Q).
HD: Taco: U,, =R,I, =10.0,6 =6(V);1= 21, =12(A)
Mat khac: E-I(r+R,) =U), <9 12-1,2(r+4) =6 or =1(Q) OC
Cau 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thâu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phăng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90(cm).
Dịch chuyên thâu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thây có hai vị trí thâu kính cho
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30(cm). Gia tri cua f la
A. 15(cm).
B. 40(cm).
C. 20(cm).
D. 30(cm).
HD: f =~
2.
AL
72
2
292
/ = 20 = 30" = 20(em) 9C
4.90
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn
hình trụ dài 10(cm), gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt trong
khơng khí; điện trở R; nguồn điện có E=12(V) và r=1(@). Biết
R
đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ông dây.
Bỏ qua điện trở của ông dây và dây nói. Khi dịng điện trong mạch ơn
E,r
|
|
định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10'”(T). Giá trị
của
R là
A. 7(Q).
B. 6(Q).
C. 5(Q).
HD: B= 4x10 "nl >B=4n,10°—1<2,51.10" = 4.107
[=o
2=_¥
D. 4(Q).
1-51 =2(A)
>R=5(Q)9C
R+r
R+I
Câu 29. Hai con lắc lị xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao,
cach nhau 3(cm). Kich thich cho hai con lac dao động điêu hịa theo phương thăng
đứng với phương trình lần lượt x, =3cos(@t)(em)
và x; =6cos le)
(cm).
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con läc
băng
A. 9(cm).
B. 6(cm).
C. 5,2(cm).
D. 8,5(cm).
HD: |Ax|=|x,—x,]= 6z5-3- pay 5 |ax|_. = 33 (cm)
L
RD
Hình suy ra: 7. =.j|Ax[ +3” = \J(3) +3° =6(cm)>B
Câu 30. Một con lắc lị xo có m=100(g);k =12,5(N/m). Thời điểm ban đầu (=0), lị xo khơng biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lị xo ln có phương thăng đứng và vật nặng ở
phía dưới lị xo. Đên thời điêm t, = 0,11(s), điêm chính giữa của lị xo được giữ cơ định, sau đó vật dao
động điều hịa. Lẫy g = m” = 10(m/ s?). Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
Tốc độ của vật tại thời điểm t, = 0,21(s) là
A. 40x(cm/s).
B. 20x(cm/s).
C.
203 (cm/s).
D. 20m3 (cm/s).
HD: + Đến thời điểm t¡ vật có vận tốc: v = gt= 10.0,11= Lf)
5
+ Sau thời điểm tị ta có CLLX có k'=2k= 23{%)
>o= {e-là
a) +> T =0,4(s)
mg _
:
0,1.10
+ Tại tị vật ở li độ: x =—A/, =- KT
Tag
(m)=-4(cm)
2
+ Biên độ dao động của vật sau thời điêm tị là: A =„|x” + l5]
A
ˆ^
na
2
^
Mya
TA
x
Vv
@
—>A=,lx
fe o(S) yore)
V
+|—|
2
=,l(-4)
2
{110
+|—|
+ Đến thời điểm t, =0216)(
2
=stem
x8(cm
—t, “T7 Tag] —>x=423(cm)—> vam
=
Câu 31. Dao động của một vật có khói lượng 200(ø) là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương D¡ và Dạ. Hình bên là đơ thị biêu diễn sự phụ thuộc của li
độ của D¡ và Da theo thời gian. Mốc thê năng tại vị trí cân băng của vật. Biết cơ
năng của vật là 22,2(m1]). Biên độ dao động của D2 co gia tri gan nhat voi gia tri
nào sau đây?
A. 5,1(cm).
B. 5,4(cm).
C. 4,8(cm).
D. 5,7(cm).
HD: Tir hinh cé: T =0,8(s) > = 2,5n| “2, s0= 2.29 =E(rad)—» A= fA) Al
ma: a= [2
mo?
3
2 5m
227,210" ~0,06(m)=6(cm)
>A, =JA?—A? ~5,2(cm) 9A
Câu 32. Ở mặt nước, tại hai đêm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng
đứng. ABCD là hình vng năm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tơi đa bao nhiêu vị trí mà phân tử ở đó dao động với biên độ cực đạt?
A. 13.
B. 7.
HD: Để trên CD chỉ có 3 điểm CĐ thì:
À
2< AB(J2~I]<22
C. 11.
D. 9.
2,415"
< 4,828 >|
|-
4 ->trên AB có tối đa 9 điểm CD>D
\
I.
k=2
DT: 0904.097.610
Cau 33. Mot soi day dan hồi căng ngang với
bụng thứ hai tính từ đâu A, C là phân tử dây
cân bằng của C những khoảng lần lượt là
Trong q trình dao động điều hồ, khoảng
biên độ dao động của C là:
2
]
.
—(s)
B.
A. —
v
Ls).
A, =2A
bồ
+(s) 9D
0 8(s) 5 ==
5
4
50
p.
Cc.
À,
¬-
) —
HD: Từ hình có: 2= 2.2” =40(cm
pana
đâu A cơ định đang có sóng dừng. B là phân tử dây tại điểm
năm giữa A và B. Biệt A cách vị trí can bang cua B va vi tri
30(cm) và 5(cm), tốc độ truyền sóng trên dây là 50(cm/5).
thời gian ngăn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị băng
Câu 34. Dat dién ap xoay chiéu u = Uocoswt vao hai dau đoạn mạch mắc nói tiếp gồm điện trở, cuộn cam
thuần và tụ điện có điện dung C thay đôi được. Ban đầu, khi C = Co thi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đâu tụ điện đều bằng 40(V). Giảm dân giá trị điện dung C từ giá trị Co
đến khi tông điện áp hiệu dụng ở hai đâu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm băng 60(V).
Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đâu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10(V).
B. 12(V).
HD: Khi C=C, :U, =U, =U, =40(V)
> U
=40(V)
C. 13(V).
D. 11(V).
40 =U2+(U, ~Uc}
Khi
= 60>
U, +U,
Up
1...
Up
+ 40? = U2 +(U, +U,
- 60)
U_+U, =60
Cau 35. Cho dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ
như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuân và X là đoạn mạch xoay
chiêu. Khi đó, điện áp giữa hai đâu các đoạn mạch AN và MB có biêu
,
thức
"N
À
lân
`
lượt
là
= 40A2 cos for-2) (V).
Uay = 30V2 cos(at)(V)
có: ——=OH
30
.
U, ~37,3(V
`
U; ~10,7(V)
+ —
40
Œ. 32(V).
—+ OH = 24(V)
u=uR +{U,c+U mì >U¿„ =OH -> U>24(V)->D
sp
L
X
C
A£—fWf-s TP-] |_ZbB
M
Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn
mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16(V).
B. 50(V).
HD: Từ GĐVT
va
>
D.24(V).
N
k
a
e
=
HIẾN THỨ VỮ C
Y NG HẮC
TT
U
U
n
a
x
y
30
qHUUốY
cỆN H
O ÀN
i
TU
,
DT: 0904
.097.6
10
oo Ý
,
|
40
‘Un
-
e
Cầu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10(KV) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500(kW), tổng điện trở đường dây tải điện là 20() và hệ sô
công suất của mạch điện băng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này băng
A. 85%.
B. 80%.
P,,
HD: H=1-2==1-R——*
— =
Đụ
Cau
37.
(U,, cos)
Đặt
u=U,cos(@t+@)
mạch AB
điện
vào
áp
xoay
C. 90%.
D. 75%.
1-20 10° = 00% 3c
(107.1)
chiều
hai đầu
đoạn
gồm điện trở R =24(©),tụ
điện và cuộn
cảm
thuần mặc
nói tiếp
(hình H¡). Ban đầu khóa K đóng, sau đó
khóa K mở. Hình H¿ là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của cường độ dòng điện ¡ trong
doan mach vao thoi gian t. Gia tri cua Uo
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170(V).
B. 212(V).
.
HD: Taco: i, = Seo
.
Có hệ: 4U? =16| R?+(Z¿— Z4}
ẤL
1LR?
D.255(V).
.
ot=2 |(A):i, = 400s{ ot- E45 2m) > i,, =4cos (ot)
Uộ =9(R”+ Z7)
p=
C. 127(V).
3
(20-21)
ếcTếL -Ị
|
|—>
Uj =9(R?+Z2)
4
2
"NhG._.
RR
> U =3V24 +32’ =120(V) 9C
L
L
2?)¬z,=
3
-32(a)
Cầu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380(nm) đên 760(nm). Trên màn quan sat, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng
735(nm); 490(nm); A1 va Az. Tong gia tri Ai + Ag bang:
A. 1078(nm).
B. 1080(nm).
C. 1008(nm).
D. 1181(nm).
HD: Tại vị trí M có đúng 4 bức xạ chỉ có thể
thuộc:
Vị trí 1: có đỏ bậc 3 (760nm) và tím bac 6
(380nm); khơng thỏa mãn bài tốn.
Vị trí vùng 2: có đỏ bậc 4 (735nm); chàm bậc 6
(490nm) và vân bậc 5 (của 3¡) và bậc 7 (của 22).
Ta c0: 4.735 = 6.490 = 5A, = 7A,
5 I = 588(nm)
A, +A, =1008(nm)
>C
hy =420(nm) ` tia
(nm)
KEQNTAO
KIEN THUC VONG CHAC
LUYỆN THỊ
“| ovuéc HOAN
DT: 0904.097.610
Cách 2: Để dải quang phô bậc cao k, chiêm chỗ trong dải quang phô bậc thap k; thi:
ki, < ka, Sky <
k,
(*)
+ Khi k, =1->(*)<>1+ Khi k,=2-> (*) <>2
một phân quang phổ bậc 2 bị chiếm bởi dải quang phổ bậc
3, quang phô bậc 2 tiếp giáp với quang phơ bậc 4 (chỗ tiếp giáp này có 3 VS trùng nhau, trong đó có đỏ
2_760nm và tím 4_380nm).
+ Khi k,=3-> (*) <>3
một phân quang phổ bậc 3 bị chiếm bởi dải quang phố bậc
4, bậc 5, quang phổ bậc 6 tiếp giáp với quang phổ bậc 3 (chỗ tiếp giáp này có 4 VS, trong đó có đỏ
3_760nm và tím 6_380nm).
+ Khi k,=4-> (*) <>4
một phân quang phổ bậc 4 bị chiếm bởi dải quang phổ
bac 5, bac 6 và bậc 7; quang phô bậc 8 tiếp giáp với quang phổ bậc 4 (chỗ tiếp giáp này có 5 VS, trong đó
có đỏ 3_760nm và tím 6_380nm). Đê tại M chỉ có 4 bức xạ cho VS thì M năm trong khoảng từ VSTTT
đến vị trí tiếp giáp này. Ta có: 4.735 = 6.490 = 52 =7A,
5 i = 588 (nm)
À„ = 420(nm)
Cách 3: Ta có:
>A, +2, =1008(nm) C
Se
+ Với a=IÀk=“
aS
(k # 2,3) > 380<~"
< 760
> 1,94 < k < 3,86 > khong có k (vayj
tạiM chỉ có2 bức xạ ch VS).
+ Với a=294=2 R="
(k # 4,6) > 380< 2940
2940
760 53,86
taiM
2940
có
4 bức xạ cho VS —>^¡ +^„ = ———+ —=— =1008(nm)->C
Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đơi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên
chat. Tai thoi điêm t¡ và ta, tỉ sô giữa sô hạt nhân Y và sô hạt nhân X ở trong mâu tương ứng là 2 và 3.
Tại thời điểm ts= 2tị + 3b, tỉ số đó là
A. l7.
B. 575.
C. 107.
HD: Qua trinh phong xa: X > Y + px
ty
2=2T_]
Có hệ
Câu
ty
3=27-]
40.
Khi
ty
->n=2 -l=2
2, +3t,
băn hạt œ có động
›He+zN->¿ O+X.
`
tị
-1-(2"]
năng
K vào
2")
3
-1=3'.4°-1=5753B
hạt nhân Ndimg
n thì gây ra phản
ứng
Cho khói lượng các hạt nhân trong phản ứng lan luot 14 mre = 4,0015 u, my = 13,9992 u,
mo = 16,9947 u va mx=
của K băng
1,0073 u. Lay lu = 931,5 MeV/cˆ. Nêu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị
A. 1,21(MeV).
B. 1,58(MeV).
HD: Q =(m,, +My — mM, —m¿)c” =—I,21095(MeV)
Co hé:
ty
D. 72.
C. 1,96(MeV).
—1,21095=K, -K,
My) =m, > 2m,K, =2m,K, > Ky =0,2355K,
+ K, =1,584(MeV)>B
D. 0,37(MeV).