Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sinh 7Tuan 24Tiet 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.6 KB, 3 trang )

Tuần: 24
Tiết: 47

Ngày soạn: 03/02/2018
Ngày dạy: 06/02/2018

LỚP THÚ
Bài 46: THỎ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt động
của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lý
khác nhau.
- Mơ tả được đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ – đại diện cho lớp Thú.
- Nêu được hoạt động tập tính của thỏ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát cấu tạo ngoài của thỏ.
- Rèn kỹ năng phân tích, thảo luận nhóm để mơ tả chi tiết cấu tạo ngồi của thỏ.
3. Thái độ:
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, u thích mơn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Giáo viên:
- Mơ hình thỏ; Hình 46.1  46.5; Phiếu học tập; Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Bài cũ, bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1:………………………………………………………………………………………………….
7A2:………………………………………………………………………………………………….
7A3:………………………………………………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:


- Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim?
3. Hoạt động dạy – học:
Mở bài: Thú là nhóm động vật tiến hóa nhất trong giới động vật. Để hiểu thêm về lớp Thú, chúng
ta cùng tìm hiểu đại diện: Con thỏ. Để thích nghi với đời sơng, thỏ có cấu tạo như thế nào? Để trả
lời câu hỏi đó, chúng ta cùng vào bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của thỏ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu cả lớp nghiên cứu SGk, kết hợp hình - Cá nhân đọc thơng tin SGK, thu thập thông
46.1 SGK trang 149, trao đổi vấn đề 1: đặc tin trả lời.
điểm đời sống của thỏ
- Trao đổi nhóm tìm câu trả lời.
u cầu nêu được:
- Gọi 1-2 nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. + Nơi sống
- Liên hệ thực tế: Tại sao trong chăn nuôi + Thức ăn và thời gian kiếm ăn
người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hoặc + Cách lẩn trốn kẻ thù
gỗ ?
- Các nhóm trình bày.
Vấn đề 2: Hình thức sinh sản của thú
- Sau khi thảo luận, trình bày ý kiến và tự rút
- GV cho HS trao đổi toàn lớp.
ra kết luận.


+ Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ
trứng và noãn thai sinh như thế nào?
- Thảo luận nhóm, yêu cầu nêu được:
+ Nơi thai phát triển
+ Bộ phận giúp thai trao đổi chất với môi
trường.

+ Loại con non.
- GV gọi các nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
Tiểu kết:
- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kimn ăn về chiều.
- Thỏ là động vật hằng nhiệt.
- Thụ tinh trong.
- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
- Có nhau thai nên gọi là hiện tượng thai sinh.
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài của thỏ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh 46.2; 46.2 SGK, yêu cầu HS - HS quan sát, đọc thông tin SGK, thảo luận
quan sát, đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm, nhóm, hồn thành phiếu học tập và chứng cấu
hoàn thành phiếu học tập và chứng minh cấu tạo ngoài của thỏ đại diện của lớp Thú thích
tạo ngồi của thỏ đại diện của lớp Thú thích nghi hoàn toàn với đời sống.
nghi hoàn toàn với đời sống.
- GV treo bảng phụ (Đáp án phiếu học tập)
- HS quan sát và sửa chữa:
- GV nhận xét và chốt.
* GV hướng dẫn HS phân tích cấu tạo của lơng - Tồn lớp thống nhất.
mao; cấu tạo của chi trước và chi sau; cấu tạo - HS phân tích cấu tạo của lông mao; cấu tạo
của mũi, ria, tai và mắt phù hợp với đời sống.
của chi trước và chi sau; cấu tạo của mũi, ria,
- GV nhận xét và chốt.
tai và mắt phù hợp với đời sống.
- GV treo hình 46.3; 46.4 yêu cầu HS quan sát - HS lắng nghe và ghi nhận thông tin.

và cho biết:
- HS quan sát và trả lời:
+ Mô tả cách di chuyển của thỏ?
+ Nhảy đồng thời bằng 2 chân.
+ Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn + Thỏ chạy theo đường chữ z, thú ăn thịt chạy
thịt song trong 1 số trường hợp vẫn thoát theo kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
được?
+ Sức bền của thỏ kém hơn thú ăn thịt.
+ Tại sao vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt
song thỏ vẫn bị bắt, vì sao?
- Tồn lớp thống nhất.
- GV nhận xét và chốt.
Tiểu kết:
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ đại diện của lớp Thú thích nghi hồn tồn với đời sống:
Các bộ phận
Bộ lơng
Chi
( có vuốt )

Đặc điểm cấu tạo ngồi

Sự thích nghi với đời sống

Lơng mao dày, xốp.

Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn mình trong bụi rậm.

Chi trước ngắn.
Chi sau dài, khỏe.


Đào hang và di chuyển.
Bật nhảy xa  chạy trốn nhanh.


Giác quan

Mũi tinh, có lơng xúc giác.

Thăm dị thức ăn và mơi trường.

Tai có vành tai lớn, cử động

Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
Giữ mắt không bị khơ, bảo vệ mắt khi trốn trong
bụi rậm.

Mắt có mí, cử động được

b. Di chuyển: Nhảy đồng thời bằng 2 chân.
Hoạt động 3: Tập tính của thỏ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế, đọc thông tin - HS liên hệ thực tế, đọc thông tin SGK và trả
SGK và kể một số tập tính của thỏ mà em biết? lời: Thỏ có các tập tính như: đào hang, đẻ con
và chăm sóc con, ni con bằng sữa mẹ…
- Nhận xét và chốt
- HS lắng nghe và ghi nhận thông tin.
Tiểu kết:
Thỏ có các tập tính như: đào hang, đẻ con và chăm sóc con, ni con bằng sữa mẹ…
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ.

1. Củng cố:
- GV yêu cầu HS xác định cấu tạo của thỏ trên mơ hình?
2. Dặn dị:
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK. Đọc phần “ Em có biết”.
- Chuẩn bị bài mới: “Cấu tạo trong của thỏ”.
V. RÚT KINH NGHIỆM.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×