Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap kiem tra chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 3 trang )

Câu 1.Khẳng định nào sau đây đúng
A.

sin xdx cosx  C

B.

2x
2x
e dx e  C

C.

2x
2x
a dx a .ln a  C
10

Câu 2.Cho f ( x)
2

10

0

6

P  f ( x)dx   f ( x)dx

A. 1




2

Câu 3.

x 1
xe dx

Câu 4.Hàm số
A.

 0;10

liên tục trên đoạn

A. 2 xe

bằng:
x

x 2 1



thỏa mãn

0

B. e


x 2 1

f ( x)dx 2017;  f ( x)dx 2016
2

. Khi

đó giá trị của

D. 2
2 x 2 1

C

ax
C
ln a

6

C. 0

B.  1

C

D.

x

a dx 

C. x e

1 x2 1
e
C
D. 2

C

x

F ( x) e  e  x là một nguyên hàm của hàm số

x

x

f ( x) e  e  1

B.

f ( x) e x  e x 

x2
2

x


f ( x) e  e

C.

2
f ( x) 
7 x  3 là
Câu 5.Nguyên hàm của hàm số
1
ln 7 x  3  C
ln 7 x  3  C
A.
B. 7

x

1

D.

f  x  e x  e  x 

x2
2

2
ln 7 x  3  C
7
C.
D.



 
2
f ( x) sin   3 x 
F 
F (0) 
F
(
x
)
3
 và
3 .Tính  2  .
Câu 6.Biết
là một nguyên hàm của hàm số
  5 3
   1 3 3
   3 3
   73 3
F  
F  
F  
F  
6 .
6 .
6 .
6
A.  2 
B.  2 

C.  2 
D.  2 
.
Câu 7.Tính
A.

I x sin xdx

2ln 7 x  3  C

,đặt u  x , dv sin xdx .Khi đó I biến đổi thành

I  x cos x  cos xdx

B.

I  x cos x  cos xdx

C.

I x cos x  cos xdx

8

Câu 8.Cho hàm số

f ( x)

liên tục trên


A. I 5 .

  1; 



Câu 9.Biết

0

A. 2.
1


0

5

Câu 11. Cho

3

0

1

C. I 20 .

D. I 40 .


a 2 c
a
2  x 2 dx 
 trong đó
ngun dương và
là phân số tối giản. Tính
b
3
M log 2 a  log3 b  c 2
a,b,c
b
B. 3.
C. 5 .
D. 4 .

x

Câu 10. Cho

I  x sin x  cos xdx

f ( x  1)dx 10 Tính I x. f ( x)dx

B. I 10 .
1

D.

x
2


A. 18 .

( x  1) d x
x2  2 x  2

 a

b .Tính

a b

A. .

1

B.

5

.

C.

2

.

dx
a ln 2  b ln 5 với a,b là hai số nguyên.Tính

 x
M a 2  2ab  3b 2
B. 6 .
C. 2 .

D.

3

.

2

1

D. 11 .

x

 x  3 e dx a  be với a, b  . Tìm tổng a  b .
Biết tích phân

Câu 12.

0

A. a  b 1.

B. a  b 25.


C. a  b 4  3e.

D. a  b  1 .

x
4


2
I x tan 2 xdx   ln b 
a
32 khi đó tổng a  b bằng
0
Câu 13. Cho
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
y

f
(
x
)
Câu 14. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
1

A. S  f ( x)dx .




2

0

B. S  f ( x) dx 



2

1

f ( x)dx .
0

2

1

0

1

C. S  f ( x) dx  f ( x) dx . D. S  f ( x) dx  f ( x) dx .


0






0

3

2

2

y  x  x và y x  x
8
33
37
5
.
.
.
.
A. 3
B. 12
C. 12
D. 12
1
4
x
2 y 
y x ,

3
3 và trục hồnh như hình vẽ.
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số


0


7
A. 3 .

56
B. 3 .

39
C. 2 .

11
D. 6 .
1
y x
y

3
x

x
2 .Tính diện tích hình (H).
Câu 17. Kí hiệu (H)là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

và đường thẳng
57
13
25
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 4 .
y  4 x  e x ,trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 2 .Tính thể tích V

Câu 18. Gọi (H)là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H)xung quanh trục hoành.
A.

V  (6  e 2 ) .

B.

V  (6  e  e 2 )

C.

V  (6  e  e 2 ) .D V  (6  2e  e 2 )

a (t ) 1 

Câu 19. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều vơi gia tốc

t
(m / s 2 )

3
.Tính

qng đường mà ơ tô đi được sau 6s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
A.

58m

B.

90m

C.

100m

D.

Câu 20. Hình vng OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong

246m

1
y  x2
4 .Gọi S1 là
có phương trình

C

diện tích của phần khơng bị gạch (như hình vẽ).Tính thể tích khối trịn xoay khi cho phần S1 quay quanh trục Ox ta được.


128
A. 3 .

64
B. 3 .

256
C. 5 .

Câu 21. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0; 6] . Nếu
A. 5 .
B.  5 .

128
D 3

5

3

5

f ( x)dx 2

f ( x)dx 7

f ( x)dx

1




1

thì

C. 9 .

3

có giá trị bằng

D.  9 .

2

Câu 22. Cho hàm số f liên tục trên  thỏa f ( x)  f ( x)  2  2 cos 2 x , với mọi

I   f ( x)dx

x   . Giá trị của tích phân


2



B.  7 .


A. 2.
C. 7.
D.  2 .
2
Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y =2 - x và đường thẳng y =- x là

9
B. 4

9
A. 2

C.

7

3

D. 2

b

Câu 24. Biết
A.

f  x  dx 10
a

F  b  13


F  b  16

B.

x

Câu 25.

, F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính

x

C.

F  b

.

F  b  10

D.

F  b  7

x

x sin 3 dx = a sin 3  bx cos 3  C

A. 12 .


Khi đó a+b bằng

B. -12.

C. 6.

D. 9


2

Câu 26.


I
2
A.

sin 2007 x
I  2007
dx
x  cos 2007 x
0 sin
Giá trị của tích phân


I
4.
.
B.


C.

I

3
4 .

D.

I

5
4 .

 3

sin 2 x
I 
dx
1

cos
x
0
Câu 27. Xét tích phân
.Thực hiện phép đổi biến t cos x ,ta có thể đưa I về dạng nào sau đây
1
1
2t

2t
 4
 4
I 
dt
I

dt
2t
2t

1

t
1

t
I

dt
I

dt
1
1


1

t

1

t
2
2
0
0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
2
f
(
x
)

(6
x

1)
F
(
x

)

ax

bx

cx

d
F
(

1)
20. Tính tổng
Câu 28. Biết hàm số
có một nguyên hàm là
thoả mãn điều kiện
a b c d .
A. 46 .
B. 44 .
C. 36 .
D. 54 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y 1, y x và đồ thị hàm số
đó b  a bằng

A. 4

B. 2

C. 3


D. 1

y

a
x2
x

0,
y

1
4 trong miền
là b .Khi


9

Câu 30. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn
4

f  x  dx 8, f  x  dx 3
0

4

9

P f  x  dx  f  x  dx

0

7

7



A. P 5

B. P 9

C.

P 11

D. P 20

. Khi đó giá trị của



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×