Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.35 KB, 1 trang )
1. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/: kiến thức
2. clothing /ˈkləʊðɪŋ/: quần áo
3. employment /ɪmˈplɔɪmənt/: Công ăn việc làm
4. equipment /ɪˈkwɪpmənt/: trang thiết bị
5. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/: đồ đạc
6. homework /ˈhəʊmwɜːk/: bài về nhà
7. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/: thông tin
8. money /ˈmʌni/: tiền tệ
9. machinery /məˈʃiːnəri/: máy móc
10.advertising /ˈỉdvətaɪzɪŋ/: quảng cáo
11.merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ = goods /ɡʊdz/: hàng hóa
12.pollution /pəˈluːʃn/: ô nhiễm
13.recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/: nghỉ ngơi, thư giãn
14.scenery /ˈsiːnəri/: phong cảnh
15.stationery /ˈsteɪʃənri/: văn phịng phẩm
16.traffic /ˈtrỉfɪk/: sự đi lại, giao thơng
17.luggage/baggage /ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈbỉɡɪdʒ/: hành lý
18.advice /ədˈvaɪs/: lời khun
19.food /fuːd/: thức ăn
20.meat /miːt/: thịt
21.water /ˈwɔːtə(r)/ : nước
22.soap /səʊp/: xà phòng
23.air /eə(r)/: khơng khí
24.news /njuːz/: tin tức
25.measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
26.mumps /mʌmps/: bệnh quai bị
27.economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
28.physics /ˈfɪzɪks/: vật lý
29.maths /mæθs/: tốn
30.politics /ˈpɒlətɪks/: chính trị học