Đề số 1
I. Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1. Cho ®êng th¼ng y =(k+1)x+3 ; y = (3-2k)x+1 song song khi.
2
B. k = 3
3
C. k= 2
4
D. k = 3
A. k=0
2. Phơng trình 3x + 2y = 5 có nghiệm.
A. (1;-1)
B. (5; 5)
C. (1;1)
D. Đáp án khác
3. CỈp sè ( 1;-3) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
D. 0x+ 4y = 4
4. TËp nghiƯm cđa phơng trình 0x + 4y=4 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4 - 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y- 4
D. y = 1
x y 5
x y 1
2
x
y
1
5. Hệ phương trình
và mx y 1 tương đương với nhau khi :
A. m = -1 ;
B. m = 1 ; C. m = 2 ;
D. m = -2
6.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết hợp
với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
D. 2x – y = 4.
1
1
C. 2x 3y 3 .
x y 1
x y 1.
A. 2
.
B. 2
7.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
x y 4
8.Hệ phương trình x y 0
A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
II. Tù luận:
Bi 1. Giải hệ phơngtrình sau:
Bài 2 Cho hệ phơng tr×nh:
¿
x +my=2
mx −2y=1
¿{
¿
3x 2 y 4
2 x 2 y 1
Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhÊt (x ; y) mµ x > 0 vµ y < 0
Bi 3. Hai ngời cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. NÕu ngêi thø nhÊt lµm trong 4 giê ngêi thø hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi
mỗi ngời làm một mình trong mấy giờ thì xong c«ng viƯc ?
Bài 4: Tìm nghiệm ngun tổng qt của phương trình 2x – 3y = 4.
Đề số 2
I.Trắc nghiệm: Chn kết quả đúng.
1. Cho đờng th¼ng y = (k+1)x-3 ; y = (2k-1)x+1 song song khi.
2
B. k = 3
3
C. k= 2
A. k=2
D. k = 3
2. Phơng trình 3x - 2y = 5 có nghiệm.
A. (3;1)
B. (5;-5)
C. (1;1)
D. (-5;-10)
3. Tập nghiệm của phơng trình 2x + 0y = 5 đợc biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng y = 2x - 5
B. Đờng thẳng y = 5 - 2x
5
C. Đờng thẳng x = 2
5
D. Đờng thẳng y = 2
4. Cặp số ( 1;2) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
2 x 5 y 5
5.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình 2 x 3 y 5 là
2 x 5 y 5
A. 4 x 8 y 10
2 x 5 y 5
B. 0 x 2 y 0
D. 0x+ 4y = 4
2
5 x y 1
2 x y 5
3
D. 3
2 x 5 y 5
C. 4 x 8 y 10
6.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.
x 2y 1
7: Hệ phương trình : 2x 5 4y
A. Vơ nghiệm
D.Vơ số nghiệm
có bao nhiêu nghiệm ?
B. Một nghiệm duy nhất
C.
Hai nghiệm
2x 3y 5
8.Hệ phương trình 4x my 2 vô nghiệm khi :
A. m = - 6
II. Tù luËn:
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 6
3 x 2 y 4
B1. Gi¶i hƯ phơngtrình sau: 2 x y 5
mx y 5
( I ) 2x y 2
B2: (1 điểm ) Cho hệ phương trình :
Xác định giá trị của m để nghiệm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện
x0 + y0 = 1
B3. Hai vòi nớc cùng chảy vào bể không có nớc thì sau 5 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ
nhất chảy trong 6 giờ và vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì đợc 14 bể nớc. Hỏi nếu mỗi
15
vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
B4: Tỡm nghiệm nguyên dương, nhỏ nhất ( x , y ) của phương trình 17x - 29y = 100
ẩ 3
I.Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1. Phơng trình 0x – 2y = 6 cã nghiƯm.
A. (5;-5)
B. (1;-1)
C. (1;1)
D. vơ s nghim
2. Tập nghiệm của phơng trình 2x +0y = 5 đợc biểu diễn bởi
5
A. Đờng thẳng x = 2
5
B. §êng th¼ng y = 2
C. §êng th¼ng y = 5 2x
D. Đờng thẳng y = 2x - 5
3. Cặp số ( 0;0) là nghiệm của phơng trình nào sau ®©y?
A. 3x – 2y = 3
B. 0x – 3y = 9
C. 3x - y = 0
D. 0x+ 4y = 4
4. Tập nghiệm của phơng trình 6 x + 0y = 6 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4- 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y - 4
D. y = 1
ax + by = c
5. Hệ phương trình a'x + b'y = c' có một nghiệm duy nhất khi :
a b
a b c
a
b
A. a' b '
B. a' b ' c '
C. a ' b '
a b c
D. a ' b ' c '
6. . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1
D. x + y = 3
A. 3x2 + 2y = -1
B. 3x = -1
C. 3x – 2y – z = 0
7. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
x y 4
8. Hệ phương trình x y 0
A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
II. Tù ln:
B1. Gi¶i hệ phơngtrình sau:
x 3 y 4
2 x 3 y 1
a,
mx 5 y 7
3 x y 1
B2. Cho hệ phương tr×nh:
T×m m để hệ phơng trình có nghiệm duy nht tha món x2+ y2 = 1
B3. Một người đi quãng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ô tô và 1 giờ đi bằng
xe máy. Tính vận tốc của xe ô tô và vận tốc của xe máy biết vận tốc của xe ô tô hơn xe
máy là 15 km/h.
B4. Tìm các nghiệm nguyên tổng qt của phương trình 8x + 11y = 73
ĐỀ 4
I. Tr¾c nghiƯm. Chọn kết quả đúng
Câu 1: Phương trình 2x – y = 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. ( 3; -1 )
D. (1; -3 )
x 2 y 5
Câu 2. Hệ phương trình 2 x y 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. (3; -1 ) ;
Câu 3. CỈp sè ( 1;1) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 1
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
Cõu 4. Tập nghiệm của phơng trình 5x + 0y = 10 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4- 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y - 4
D. y = 2
D. (1; -3 )
D. 0x+ 4y = 4
x 2 y 3
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ 3x 2 y 1
3x 6 y 9
x 3 2 y
x 2 y 3
4 x 4
3
x
2
y
1
3
x
2
y
1
4
x
2
A.
B.
C.
D. 3x 2 y 1
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 4y2 = 0
B. x – y = 1
C. 3x3 + y = 5
D. 2yx – 3y = 4.
mx 2y 2
2x 2y 2
x y 1
y x 1
Câu 7: Hai hệ phương trình
và
là tương đương khi m bằng
A. -2.
B. 2.
C. 1.
D. -1.
Câu 8: Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết
hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
D. 2x – y = 4.
1
1
C. 2x 3y 3 .
x y 1
x y 1.
A. 2
.
B. 2
II. Tù luËn
2 x y 4
x y 2
Bài 1. Giải hệ phương trình :
( m 1) x y 3
mx y m
Bài 2: Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ có nghiệm nduy nhất thõa mãn điều kiện x + y > 0
Bài 3.Hai công nhân cùng làm một cơng việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ
4
nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hồn thành được 5
cơng việc. Hỏi nếu làm một mình mỗi người làm xong cơng việc đó trong bao lâu.
Bài 4. Tìm nghiệm nguyên dương , nhỏ nhất của phương trình 16x - 25y = 1