Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra chuong 3 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.29 KB, 4 trang )

Đề số 1
I. Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1. Cho ®êng th¼ng y =(k+1)x+3 ; y = (3-2k)x+1 song song khi.
2
B. k = 3

3
C. k= 2

4
D. k = 3

A. k=0
2. Phơng trình 3x + 2y = 5 có nghiệm.
A. (1;-1)
B. (5; 5)
C. (1;1)
D. Đáp án khác
3. CỈp sè ( 1;-3) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
D. 0x+ 4y = 4
4. TËp nghiƯm cđa phơng trình 0x + 4y=4 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4 - 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y- 4
D. y = 1
 x  y 5
 x  y  1



2
x

y

1

5. Hệ phương trình
và mx  y 1 tương đương với nhau khi :

A. m = -1 ;
B. m = 1 ; C. m = 2 ;
D. m = -2
6.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết hợp
với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
D. 2x – y = 4.
1
1
C. 2x  3y 3 .
 x  y  1
x  y  1.
A. 2
.
B. 2
7.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.

 x  y 4

8.Hệ phương trình  x  y 0
A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm

C. có nghiệm duy nhất

D. đáp án khác.

II. Tù luận:
Bi 1. Giải hệ phơngtrình sau:
Bài 2 Cho hệ phơng tr×nh:

¿
x +my=2
mx −2y=1
¿{
¿

3x  2 y 4

2 x  2 y 1

Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhÊt (x ; y) mµ x > 0 vµ y < 0
Bi 3. Hai ngời cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. NÕu ngêi thø nhÊt lµm trong 4 giê ngêi thø hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi
mỗi ngời làm một mình trong mấy giờ thì xong c«ng viƯc ?
Bài 4: Tìm nghiệm ngun tổng qt của phương trình 2x – 3y = 4.


Đề số 2

I.Trắc nghiệm: Chn kết quả đúng.
1. Cho đờng th¼ng y = (k+1)x-3 ; y = (2k-1)x+1 song song khi.
2
B. k = 3

3
C. k= 2

A. k=2
D. k = 3
2. Phơng trình 3x - 2y = 5 có nghiệm.
A. (3;1)
B. (5;-5)
C. (1;1)
D. (-5;-10)
3. Tập nghiệm của phơng trình 2x + 0y = 5 đợc biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng y = 2x - 5
B. Đờng thẳng y = 5 - 2x
5
C. Đờng thẳng x = 2

5
D. Đờng thẳng y = 2

4. Cặp số ( 1;2) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
 2 x  5 y 5


5.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  2 x  3 y 5 là
 2 x  5 y 5

A.  4 x  8 y 10

 2 x  5 y 5

B. 0 x  2 y 0

D. 0x+ 4y = 4

2
 5 x  y 1

 2 x  y 5
3
D.  3

 2 x  5 y 5

C.  4 x  8 y 10

6.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.
 x  2y 1


7: Hệ phương trình : 2x  5  4y

A. Vơ nghiệm
D.Vơ số nghiệm

có bao nhiêu nghiệm ?
B. Một nghiệm duy nhất

C.

Hai nghiệm

2x  3y 5

8.Hệ phương trình 4x  my 2 vô nghiệm khi :

A. m = - 6
II. Tù luËn:

B. m = 1

C. m = -1

D. m = 6

3 x  2 y 4

B1. Gi¶i hƯ phơngtrình sau: 2 x y 5
mx y 5


( I ) 2x  y  2

B2: (1 điểm ) Cho hệ phương trình :
Xác định giá trị của m để nghiệm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện
x0 + y0 = 1
B3. Hai vòi nớc cùng chảy vào bể không có nớc thì sau 5 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ
nhất chảy trong 6 giờ và vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì đợc 14 bể nớc. Hỏi nếu mỗi
15
vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
B4: Tỡm nghiệm nguyên dương, nhỏ nhất ( x , y ) của phương trình 17x - 29y = 100


ẩ 3
I.Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1. Phơng trình 0x – 2y = 6 cã nghiƯm.
A. (5;-5)
B. (1;-1)
C. (1;1)
D. vơ s nghim
2. Tập nghiệm của phơng trình 2x +0y = 5 đợc biểu diễn bởi
5
A. Đờng thẳng x = 2

5
B. §êng th¼ng y = 2

C. §êng th¼ng y = 5 2x
D. Đờng thẳng y = 2x - 5
3. Cặp số ( 0;0) là nghiệm của phơng trình nào sau ®©y?
A. 3x – 2y = 3

B. 0x – 3y = 9
C. 3x - y = 0
D. 0x+ 4y = 4
4. Tập nghiệm của phơng trình 6 x + 0y = 6 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4- 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y - 4
D. y = 1
ax + by = c

5. Hệ phương trình a'x + b'y = c' có một nghiệm duy nhất khi :
a b
a b c
a
b

 

A. a' b '
B. a' b ' c '
C. a ' b '

a b c
 
D. a ' b ' c '

6. . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1
D. x + y = 3


A. 3x2 + 2y = -1
B. 3x = -1
C. 3x – 2y – z = 0
7. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
 x  y 4

8. Hệ phương trình  x  y 0
A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm

C. có nghiệm duy nhất

D. đáp án khác.

II. Tù ln:
B1. Gi¶i hệ phơngtrình sau:

x 3 y 4

2 x 3 y  1
a, 
 mx  5 y 7

3 x  y 1
B2. Cho hệ phương tr×nh: 
T×m m để hệ phơng trình có nghiệm duy nht tha món x2+ y2 = 1

B3. Một người đi quãng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ô tô và 1 giờ đi bằng
xe máy. Tính vận tốc của xe ô tô và vận tốc của xe máy biết vận tốc của xe ô tô hơn xe
máy là 15 km/h.
B4. Tìm các nghiệm nguyên tổng qt của phương trình 8x + 11y = 73


ĐỀ 4
I. Tr¾c nghiƯm. Chọn kết quả đúng
Câu 1: Phương trình 2x – y = 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. ( 3; -1 )

D. (1; -3 )

 x  2 y 5

Câu 2. Hệ phương trình 2 x  y  5 có một nghiệm là :

A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. (3; -1 ) ;
Câu 3. CỈp sè ( 1;1) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 1
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
Cõu 4. Tập nghiệm của phơng trình 5x + 0y = 10 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4- 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y - 4

D. y = 2

D. (1; -3 )
D. 0x+ 4y = 4

 x  2 y 3

Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ 3x  2 y 1
3x  6 y 9
 x 3  2 y
 x  2 y 3
 4 x 4




3
x

2
y

1
3
x

2
y

1

4
x

2



A.
B.
C.
D. 3x  2 y 1

Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 4y2 = 0
B. x – y = 1
C. 3x3 + y = 5
D. 2yx – 3y = 4.
mx  2y 2
2x  2y 2


 x  y 1
y  x 1
Câu 7: Hai hệ phương trình 
và 
là tương đương khi m bằng
A. -2.
B. 2.
C. 1.
D. -1.

Câu 8: Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết
hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
D. 2x – y = 4.
1
1
C. 2x  3y 3 .
 x  y  1
x  y  1.
A. 2
.
B. 2
II. Tù luËn

2 x  y 4

x  y 2
Bài 1. Giải hệ phương trình : 



( m 1) x  y 3
mx  y m

Bài 2: Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ có nghiệm nduy nhất thõa mãn điều kiện x + y > 0
Bài 3.Hai công nhân cùng làm một cơng việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ
4
nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hồn thành được 5

cơng việc. Hỏi nếu làm một mình mỗi người làm xong cơng việc đó trong bao lâu.

Bài 4. Tìm nghiệm nguyên dương , nhỏ nhất của phương trình 16x - 25y = 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×