KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu cấu trúc và đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mĩ ?
* Địa hình lục địa Nam Mĩ
có cấu trúc gồm 3 phần:
- Núi ở phía Tây: cao và đồ sộ
nhất châu Mĩ, cao trung bình
3000-5000m, xen kẽ là các
cao nguyên và bồn địa.
- Các đồng bằng ở giữa: có
đồng bằng Amazơn rộng và
bằng phẳng nhất thế giới.
- Sơn ngun phía Đơng: có
các sơn nguyên già, thấp.
Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
Trung và Nam Mĩ có gần đủ các
kiểu khí hậu trên Trái Đất.
- Nguyên nhân:Lãnh thổ trải dài từ
chí tuyến Bắc đến gần vịng cực
Nam.
Kiểu khí hậu xích đạo và nhiệt đới
chiếm diện tích lớn.
Phần lớn diện tích nằm trong mơi
trường đới nóng.
?Theo
chiều
vực chiếm
Trung
và
Ngun
nào đãdiện
?Những
kiểuB-N
khí Khu
hậu nhân
nào
Nam
Mĩ có các
đớicho
khíTrung
hậu nào?
làm
và
tích lớn?
Nam Mĩ có gần đủ các
kiểu khí hậu trên Trái
Đất?
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích
đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khơ
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao
Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung
hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải
dương
Khí hậu ơn đới
1.Ơn đới hải dương
2. Ơn đới lục địa
Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
Khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hố
phức tạp và đa dạng hơn khí hậu eo đất
Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti
Nguyên nhân:
- Địa hình có sự phân hóa theo chiều
Đơng-Tây.
- Do chịu ảnh hưởng của 2 dịng biển
nóng lạnh khác nhau ở phía Đơng và phía
Tây.
? Dựa vào lược đồ 42.1 cho biết theo
? Nêu
khác nhau
giữamỗi
khí đới
hậukhí
lục địa
chiều
từsự
Đơng-Tây
trong
Nam
Mĩđới,
với khí
và quần
hậu
nhiệt
cận hậuTrung
nhiệt đới, Mĩ
ơn đới
có
Ăng-ti?
sựđảo
phân
hóa thành các kiểu khí hậu gì?
Giải thích nguyên nhân?
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích
đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khơ
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao
Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung
hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải
dương
Khí hậu ơn đới
1.Ơn đới hải dương
2. Ơn đới lục địa
Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi trường
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc.
+ Cảnh quan núi cao.
Dựa vào lược đồ, SGK cho
biết khu vực Trung và Nam
Mĩ có những kiểu môi trường
tự nhiên nào?
Chú giải
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
....
....
Hoang mạc
bán hoang mạc
....
....
..
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi trường
Nhóm 1: Nơi phân bớ và đặc điểm của
mơi trường rừng xích đạo và rừng rậm
nhiệt đới.
Nhóm 2: Nơi phân bố và đặc điểm của
môi trường rừng thưa, xavan và thảo
ngun.
Nhóm 3: Nơi phân bớ và đặc điểm của
mơi trường hoang mạc, bán hoang mạc
và môi trường vùng núi.
Chú giải
Rừng rậm nhiệt
đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
....
....
Hoang mạc
bán hoang mạc
......
....
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
Môi trường tự
nhiên chính
Phân bố
Đặc điểm
(1):Rừng xích
đạo xanh quanh
năm
Đồng bằng Amadơn
Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều. Rừng
rậm, xanh quanh năm; động thực vật
đa dạng, phong phú.
Rừng rậm nhiệt
đới
Phía đơng eo đất Trung Mĩ
và quần đảo Ăng-ti
Phía tây eo đất Trung Mĩ,
quần đảo Ăng-ti, đồng bằng
Ơ-ri-nơ-cơ
Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng
rậm phát triển.
Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm
theo mùa; mùa khơ kéo dài. Rừng
thưa và xa-van điển hình.
Lượng mưa trung bình từ 1000 –
1200mm, phân bớ theo mùa.
Khơ hạn, hình thành hoang mạc cát,
(2): Rừng thưa
và xa-van
Thảo nguyên
(3):Hoang mạc
-bán hoang mạc
Núi cao
Đồng bằng Pam-pa
Duyên hải tây An-đet,
Cao nguyên Pa-ta-gô-ni
Miền núi An-đet
các loại cây bụi gai.
Thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống
Nam và từ thấp lên cao.
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi
trường
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc
+ Cảnh quan núi cao.
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi trường
Thảo ngun Pampa
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc
+ Cảnh quan núi cao.
11
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi
trường
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc
+ Cảnh quan núi cao.
HOANG MẠC ATACAMA
Vùng núi An-đet
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của môi
trường
Rừng rậm
nhiệt đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
? Dựa vào lược đồ, giải thích vì
sao dãy đất dun hải phía tây Anđet lại có hoang mạc?
....
....
Hoang mạc
bán hoang mạc
....
....
..
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
2. Sự phân hố tự nhiên:
a. Khí hậu:
b. Các đặc điểm khác của mơi
trường tự nhiên:
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc
+ Cảnh quan núi cao.
Cảnh quan tự nhiên đa dạng, phong
phú, phân hố từ Bắc x́ng Nam,từ
thấp lên cao.
Rừng rậm nhiệt
đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
....
....
Hoang mạc bán
hoang mạc
....
....
..
? EM CĨ NHẬN XÉT GÌ VỀ
THIÊN NHIÊN CỦA KHU VỰC
TRUNG VÀ NAM MĨ ?
THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1000
Bài tập: 1
00
400
600
800
200
A
00
B
C
200
200
D
400
E
400
00
200
1000 800
600
400
1200
HìnhKhí
42.1-Lược
đồ khí hậu Trung
vàhậu
Nam
hậu xích đạo
Khí
cậnMĩ
nhiệt đới
Điền
1.Cận nhiệt địa trung hải
Khí hậu cận xích đạo
2.CậnTrung
nhiệt đới và
lục địa
vào hình vẽKhí
bên
các kiểu khí hậu của
Nam
hậu nhiệt đới
3.Cận nhiệt đới hải dương
A: ..........................................................................................................................................................
hậu xích đạo Khí hậu ơn đới
1.NhiệtKhí
đới khơ
B ...........................................................................................................................................................
2.Nhiệt đới ẩm
1.Ơn đới hải dương
Khí
hậu
cận
xích
đạo
Khí hậu núi cao
2.
Ơn đới lục địa ..................
C:..........................................................................................................................................
:
D:....................................................................................................................................
......................
Khí hậu nhiệt đới
E:.............................................................................................................................................................
Khí hậu cận nhiệt đới
Khí hậu ơn đới
Mĩ ?
Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp
Cột A (mơi trường)
1.
Cột B ( phân bố)
a.
Đồng bằng Pam – pa
2.
Rừng xích đạo xanh quanh
năm
Rừng rậm nhiệt đới
b.
3.
Rừng thưa và xavan
c.
Đồng bằng duyên hải Tây
An – đet
Đồng bằng Amadôn
4.
5.
Thảo nguyên Pam- pa
Hoang mạc và bán hoang
mạc
Thiên nhiên thay đổi theo
chiều từ bắc xuống nam, từ
thấp lên cao
d.
e.
Phía đơng eo đất Trung Mĩ
Miền núi An – đet
f.
Phía tây eo đất Trung Mĩ,
quần đảo Ăng – ti, đồng
bằng Ơrinơcơ
6.
Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc
ven biển là do:
a. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương
b. Dịng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ
c. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió
d. Dịng biển nóng Bra – xin.
CHUẨN BỊ Ở NHÀ
- Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130.
- Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
CHUẨN BỊ Ở NHÀ
- Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130.
- Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.