Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.17 KB, 6 trang )
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.b/ Số phân tử H2 có trong 0,5 mol là:
0,5.6.1023 = 3. 1023 phân tử H2 .
2.b/ Khối lượng của 1 mol nguyên tử Cu là:
1.64 = 64g.
Khối lượng của 1 mol phân tử CuO là:
1.80 = 80g.
3.b/ Thể tích của 0,25 mol phân tử O2 (đktc) là:
V = 0,25.22,4 = 5,6l.
Thể tích của 1,25 mol phân tử N2 (đktc) là:
V = 1,25.22,4 = 28l.
Tiết: 27.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯNG CHẤT VÀ
KHỐI LƯNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO?
VD: 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu? Biết
M(CO2) = 44g.
Khối lượng của 0,25 mol CO2 là: m = 0,25.44 = 11(g).
* Nếu đặt n à lượng chất, M là khối lượng mol, m là
khối lượng chất.
Thì ta có công thức tính khối lượng chất như thế nào?
m = n.M (g)
Nếu biết m, M thì tìm n như thế nào?
m