Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 10 Tiet 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.17 KB, 2 trang )

Tuần: 10
Tiết: 19

LUYỆN TẬP §1

Ngày soạn: 21/10/2017
Ngày dạy: 24/10/2017

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hàm số.
2.Kỹ năng: - Có kó năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi cho biến số; biết biểu
diễn cặp (x;y) lên mặt phẳng toạ độ và vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.Chỉ ra được
hàm số đồng biến hay nghịch biến dựa vào bảng giá trị của hàm số đó.
3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, compa.
2. HS: SGK, thước thẳng, compa.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Khi nào thì hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến? Nghịch biến? Cho VD.
Hàm số y = 3x + 1 là đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (12’)
-GV: Vẽ hệ trục toạ độ và
cho hai HS xác định hai điểm
thuộc hai đồ thị của hai hàm
số trên.



-GV: Nhìn vào hình vẽ các
em hãy cho thầy biết hàm số
nào đồng biến, nghịch biến?
Hoạt động 2: (15’)
-GV: Vẽ nhanh đồ thị hai
hàm số y= 2x và y= x lên
cùng một mặt phẳng toạ độ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Sau khi vẽ đồ thị xong, GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

Bài 3: (SGK)
-HS: Xác định hai điểm A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x
theo yêu cầu của GV, hai B(1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
HS khác lên bảng vẽ đồ
thị, các em khác vẽ vào vở,
theo dõi và nhận xét bài
làm của các bạn.

-HS: Hàm số y =2x đồng Hàm số y =2x đồng biến.
Hàm số y = - 2x nghịch biến.
biến.
Hàm số y= -2x nghịch biến.
Bài 5:
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ Xét hàm số y = 2x. Khi y = 4 thì x = 2.
Xét hàm số y = x. Khi y = 4 thì x = 4.

vào vở.
Vậy A(2;4); B(4;4).
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG


cho HS tìm toạ độ điểm A và
B.
-GV: Với x = 4 thì ta tìm -HS: y = 2 và y = 4
được hai giá tri của y là gì?
-GV: Toạ độ của A và B?
-HS: A(2;4); B(4;4).
-GV: p dụng định lý nào để -HS: Định lý Pitago.
tính OA và OB?
-GV: Cho hai HS lên bảng -HS: Hai HS lên bảng tính
tính OA và OB.
OA và OB, các em khác
làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng.
-GV: Chu vi bằng bao nhiêu? -HS: 2 + 2 √5 + 4 √2 cm
-GV: DT tính bằng công thức -HS: S = (a.h) :2
nào?
Hoạt động 3: (9’)
-GV: f(x1) – f(x2) = ?

-HS:
f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2
= 3(x1 – x2 )
-GV: So saùnh (x1 – x2 ) với 0 -HS: (x1 – x2 ) < 0

-GV: (x1 – x2 ) < 0 thì f(x1) – -HS: f(x1) – f(x2) < 0
f(x2) như thế nào so với 0?
-GV: So sánh f(x1) và f(x2)?
-HS: f(x1) < f(x2)
-GV: Hàm số y = 3x đồng -HS: Đồng biến trên R.
biến hay nghịch biến?

Ta có: AB = 4 – 2 = 2 cm.
p dụng định lý Pitago ta có:
OA =

√ 22 +4 2=√ 20=2 √ 5
√ 4 2+4 2=√ 32=4 √2

cm

OB =
cm
Tính chu vi tam giác OAB là:
2+

2 √5 + 4 √2 cm

1
SABC = 2 .4.2 = 4 cm2
Baøi 7: Cho haøm số y = f(x) = 3x.
Với x1;x2 bất kì thuộc R và x1< x2 ta có:
f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2 = 3(x1 – x2 )< 0
Hay: f(x1) < f(x2)
Vậy: hàm số y = 3x đồng biến trên R.


4. Củng cố:
- GV nhắc lại các kiến thức liên quan trong lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập còn lại. Xem trước bài 2.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×