Tuần: 17
Tiết: 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
Ngày soạn: 13/12/2017
Ngày dạy : 16/12/2017
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
2) Kỹ năng: - Rèn kó năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng
minh hai tam giác bằng nhau.
3) Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1) GV: Thước thẳng, êke, compa.
2) HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp:
- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1………………………………………………………………………………………………………………………
7A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.
- Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 40 (18’)
Bài 40:
- GV: Cho HS đọc đề.
- HS: Đọc đề bài toán.
- GV: Vẽ hình.
- HS: Chú ý the o dõi và vẽ
hình vào trong vở.
- GV: Hai tam giác nào chứa
hai cạnh BE và CF?
- GV: Hai tam giác này là
hai tam giác vuông hay tam
giác thường?
- GV: Chúng có các yếu tố
nào bằng nhau?
- GV: Hai tam giác này đã
đủ các yếu tố để kết luận
chúng bằng nhau chưa?
- GV: EBM = CFM thì
ta suy ra được điều gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: Baøi 41 (18’)
- HS: EBM vaø CFM
- HS: Hai tam giác vuông.
Giải:
Xét hai tam giác vuông EBM và
CFM ta có:
MB = MC
- HS: MB = MC
^
M 1= ^
M2
(gt)
(đđ)
- HS: Đủ
(gt)
(đối đỉnh)
Do đó: EBM = CFM (hệ quả
^
M 1= ^
M2
g.c.g)
Suy ra: BE = CF
- HS: BE = CF
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 41:
- GV: Cho HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình.
Chứng minh ID = IE và ID =
IF để suy ra ba đoạn thẳng
này bằng nhau.
- GV: Hai tam giác nào chứa
ID và IE?
- GV: Đây là 2 tam giác gì?
- GV: Chúng có các yếu tố
nào bằng nhau?
- GV: Cho HS lên bảng
chứng minh AID = AIF.
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Chú ý the o dõi và vẽ
hình vào trong vở.
- HS: BID và BIE
Xét hai tam giác vuông BID và BIE
ta có:
^1=B
^2
B
(gt)
BI là cạnh chung
Do đó: BID = BIE
(hệ quả g.c.g)
Suy ra:
ID = IE
(1)
- HS: Hai tam giác vuông.
^1=B
^2
- HS: B
(gt)
BI là cạnh chung
- HS: HS lên bảng, các em
còn lại làm vào trong vở, Tương tự ta cũng chứng minh được
AID = AIF
theo dõi và nhận xét bài
Suy ra:
ID = IF
(2)
làm của các bạn.
Từ (1) và (2) ta suy ra: ID = IE = IF
4. Củng cố:
- Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập chu đáo để thi HKI.
6.Rút kinh nghieäm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………