Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Luyen tap Trang 119

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 29 trang )

PHỊNG GD-ĐT BIÊN HỊA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG VINH

.

Ngưêi thùc hiƯn:
Phạm Thị Huyền Cơ


Bạn hãy chọn một người mà
bạn thích và thực hiện yêu cầu
đi kèm.


Tơi là ai ?
* Tơi là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m. Bạn
đốn xem tơi là ai?
* Tơi chính là: Mét khối (m3).


m3 là gì ?
* m3 là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m.


* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao
nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000
lần đơn vị bé tiếp liền.



* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao
nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?
1
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1000

đơn vị lớn tiếp liền.


Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán

2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5216 dm3 =
5,216m3 =…….

5216000
..... cm3


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập
1a/ Đọc các số đo:

5m3; 2010cm3;
0,109cm3;

2005dm3; 10,125m3;

3
1
3
dm
.
95
;
m
3
0,015dm ;
4
1000


Trò chơi: Con số may mắn

5m3

1

10,125m
6

2010
2 cm3

3

Bạn được


5một
nhận

Đọc các số đo:

2005
3 dm3

0,115m
4 3

phần quà

1
3
m
7
4

8 3
0,109dm

95 dm3
9
100


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Tốn
Luyện tập


Cáchđọc
đọccác
cácsốsốđođothể
thểtích:
tích:
**Cách
Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối:
Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối:


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối: 1952 cm3



Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:

Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối:
2015 m3


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:

3
8

dm3


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:


Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối:
0,919m3


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối: 1952 cm3
Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối: 2015m3
3
3
dm
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
8
Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối:
0,919m3


Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017
Tốn
Luyện tập

* Cách
viếtcác
các
thể
tích:

* Cách
viết
sốsố
đođo
thể
tích:
Viết phần số rồi viết đơn vị đo.


Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

Bài 2

Đúng ghi Đ sai ghi S:

0,25m3 là:
0,25m3 = 0,250m3 =

25

m3

100
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

Đ

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối


Đ

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

Đ

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

S


Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
a)
b)

c)

913, 232 413 m3và
12 345 3
m
1 000
8 372 361 m3
100




913 232 413 cm3
12,345 m3

và 8 372 361dm3


Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
a)
b)

913,232 413 m3 và
= 913 232 413 cm3
913 232 413 cm3 913,232 413 m3
12 345 3
3
=
12,345
m

m
1000
12 345 3
m
12,345 m3
1000




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×