Bài 27: Thực hành
Đọc bản đồ Việt Nam
(Phần hành chính và khoáng sản)
1. Dựa trên bản đồ hành
chính Việt Nam (hình
23.1 SGK)
a. Hãy xác định vị
trí thành phố nơi
em đang sinh
sống?
Hà Nội là trung tâm văn hóa, kinh
tế, chính trị của cả nước
b/ Dựa vào
Vĩ độ : 23 23’B – Kinh độ : 105 20’ Đ
hình 23.2 SGK
và bản đồ, hãy
xác định vị trí,
các điểm cực
Bán đảo Hịn Gấm, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn
Ninh, tỉnh Khánh Hoà
Bắc, Nam,
Vĩ độ : 12 40’B – Kinh độ : 109 24’ Đ
Đông, Tây của
lãnh thổ phần
đất liền nước
ta ?
Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
0
0
0
0
Rừng ngập mặn, xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Cực
Tây núi Khoan La
San, xã Sín Thầu, huyện Mường
0
0
Vĩ độ : 8Nhé,
34’Btỉnh
– Kinh
độ
104
40’
Điện BiênVĩ độ Đ
: 22022’B – Kinh độ : 102009’ Đ
Cột mốc Apachai
Phiếu học tập
Bài 1: Lập bảng thống kê các tỉnh thành phố
Đặc điểm về vị trí địa lí
Có biên giới chung với
st Tên tỉnh, thành
t
phố
1
Nội
địa
Ven
biển
Trung
Quốc
Lào
CamPuChia
An Giang
2 Bà RịaVũng Tàu
X
O
O
X
O
O
O
O
X
O
3
Hà Nội
X
O
O
O
O
...
……………
…
……
……
……
……
Bài 2: Dựa vào bảng thống kê trả lời câu hỏi:
1. Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố? Kể tên các thành phố trực thuộc
trung ương?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..
2.Có bao nhiêu tỉnh thành phố ven biển?
...........................................................................................................................
.
...........................................................................................................................
.
3.Kể tên các tỉnh có biên giới chung với Lào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..
4. Kể tên các tỉnh có biên giới chung với Campuchia?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..
Việt Nam có 63 tỉnh thành
5 thành phố trực thuộc
trung ương.
Hà Nội
Hải Phịng
Đà Nẵng
T.P Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Quảng Ninh
Hải Phịng
Thái bình
Nghệ An
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Hà Tỉnh
Kiên Giang
Cà Mau
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú n
Khánh Hịa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bà Rịa – Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Bến Tre
Tiền Giang
Sóc Trăng
Trà Vinh
Bạc Liêu
28 tỉnh giáp
biển.
10 tỉnh chung
biên giới với
Lào.
Điện Biên
Sơn La
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
T.T Huế
Quảng Nam
Kon
Tum
10 tỉnh chung
biên giới với
Trung Quốc
Hà
Lào Giang Cao Bằng
Lai Châu Cai
Điện
Biên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Ý nghĩa vị trí địa lí:
-Vị trí địa lí đã quy định đặc
điểm cơ bản của thiên nhiên
nước ta là mang tính chất nhiệt
đới ẩm gió mùa.
- Nước ta nằm ở nơi giao nhau
của vành đai sinh khống Thái
Bình Dương và vành đai sinh
khống Địa Trung Hải, vì vậy
nước ta có nguồn tài ngun
khống sản vơ cùng phong
phú.
- Điều kiện thuận lợi hợp tác
hịa bình hữu nghị vơi các
nước láng giềng và trong khu
vực Đ.N.Á
Dựa vào bản đồ khoáng sản và lược đồ trong SGK
hãy hồn thành bảng sau:
Stt
Loại khống
sản
Kí hiệu trên
bản đồ
1
Than
2
Dầu mỏ
3
Khí đốt
4
Bôxit
5
Sắt
6
Crôm
7
Thiếc
Cao Bằng, Nghệ An
8
Titan
Thái nguyên, Hà Tĩnh
9
Apatit
10
Đá quý
Phân bố
Quảng Ninh, Thái Nguyên
Thềm lục địa phía nam
Thềm lục địa phía nam
Al
Tây Nguyên, Cao bằng
Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang
Thanh hóa
Lào Cai
Nghệ An, Tây Nguyên
Than đá được
hình thành vào
giai đoạn địa chất
nào?
Khai thác than
Câu 1. Có bao nhiêu tỉnh giáp biển?
A. 24
B. 25
C. 27
D.28
Đáp án:D
Câu 2. Tỉnh nào sau đây nằm giáp ranh giữa ba nước Cam-puchia, Lào và Việt Nam?
A. Lâm Đồng
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Đắc Lắc
Đáp án: C
Câu 3. Than đá nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Cà Mau.
Đáp án: B
Câu 4: Than đá được hình thành vào giai đoạn địa chất nào?
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
Đáp án: B
THANKS!
Any questions?
You can find me at
• @username
•