Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vong 11 Lop 3 06022018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.94 KB, 4 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN 2017 – 2018 _ LỚP 3
VỊNG 11 (Mở ngày 06/02/2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./50. Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi:
Câu 1: Tính: 74 + 148 = …... a/ 222 ; b/ 212 ; c/ 232 ; d/ 202.
Câu 2: Tính: 324 + 141 = …... a/ 223 ; b/ 465 ; c/ 475 ; d/ 365.
Câu 3: Tính: 206 - 98 = …... a/ 108 ; b/ 116 ; c/ 104 ; d/ 106.
Câu 4: Tính: 728 - 305 = …... a/ 453 ; b/ 393 ; c/ 423 ; d/ 323.
Câu 5: Tính: 125 x 3 = …... a/ 475. b/ 365 ; c/ 385 ; d/ 375.
Câu 6: Tính: 304 : 4 = …... a/ 76 ; b/ 75 ; c/ 67 ; d/ 66.
Câu 7: Tính: 595 : 7 = …... a/ 87 ; b/ 905 ; c/ 715 ; d/ 85.
Câu 8: Tính: 280 : 8 = …... a/ 40 ; b/ 45 ; c/ 35 ; d/ 36.
Câu 9: Tính: 280 : 8 = …... a/ 40 ; b/ 45 ; c/ 35 ; d/ 36.
Câu 10: Tính: 68 x 9 - 247 = …... a/ 355 ; b/ 365 ; c/ 385 ; d/ 382.
Câu 11: Tính: 78 : 2 + 4 = …... a/ 13 ; b/ 33 ; c/ 43 ; d/ 48.
Câu 12: Tìm x, biết: 800 - x = 496. Vậy x = …...a/ 314 ; b/ 304 ; c/ 394 ; d/ 404.
Câu 13: Tìm x, biết: x x 7 = 315. Vậy x = …... .
Câu 14: Tìm x, biết: 684 : x = 6. Vậy x = …... a/ 144 ; b/ 114 ; c/ 124 ; d/ 104.
Câu 15: Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần rồi trừ đi 178 thì được kết quả là 132.
Vậy số cần tìm là: …... a/ 660 ; b/ 62 ; c/ 890 ; d/ 230.
Câu 16: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 8 lần rồi trừ đi 15 thì được kết quả là 27. Vậy
số cần tìm là: …... a/ 120 ; b/ 147 ; c/ 336 ; d/ 201.
Câu 17: Gấp số 209 lên 4 lần thì được kết quả là: …... a/ 836 ; b/ 846 ; c/ 786 ; d/ 816.
Câu 18: Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 3 lần, thừa số thứ hai gấp lên 4 lần thì được tích mới là
900. Tích hai số lúc đầu là: …... a/ 300 ; b/ 75 ; c/ 675 ; d/ 225.
Câu 19: Thương hai số là 24. Nếu số bị chia gấp lên 3 lần và số chia giảm đi 2 lần thì thương
mới là: …... a/ 4 ; b/ 16 ; c/ 36 ; d/ 144.
Câu 20: Giá thứ nhất có 196 quyển sách, gấp 4 lần số sách ở giá thứ hai. Vậy giá thứ hai có số
quyển sách là: … a/ 49 quyển ; b/ 764 quyển ; c/ 59 quyển ; d/ 784 quyển.
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tính: 725 + 198 = ……….


Câu 2: Tính: 530 - 296 = ……….
Câu 3: Tính: 673 – 382 + 12 = ……….
Câu 4: Tính: 276 – 158 – 42 + 24 = ……….
Câu 5: Tính: 326 x 3 = …...
Câu 6: Tính: 5 x 46 x 2 = ……….
Câu 7: Tính: 8 x 9 + 167 = ……….
Câu 8: Tính: 65 : 5 = ……….
Câu 9: Tính: 65 : 5 + 28 = ……….
;
Câu 10: Tính: 92 : 4 = ……….
Câu 11: Cho 4a5 + 276 = 2a4 + ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……….
Câu 12: Tìm x, biết: x x 5 = 95. Vậy x = ……….
Câu 13: Tìm x, biết: 96 : x = 4. Vậy x = ……….


Câu 14: Cho: ….. : 5 + 48 = 113. Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………..
Câu 15: Tổng của hai số là 402. Số thứ nhất là 275. Số thứ hai là: ………..
Câu 16: Tích hai số là 875. Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần, giữ nguyên thừa số thứ hai thì
được tích mới là: ………..
Câu 17: Thương hai số là 164. Nếu giữ nguyên số bị chia, gấp số chia lên 4 lần thì được thương
mới là: …... .
Câu 18: Trong một phép chia có dư, số dư là 6, kém thương 52 đơn vị. Số chia là số chia bé
nhất có thể. Vậy số bị chia là: …... .
Câu 19: Trong một phép chia có dư, thương hai số là 72, lớn hơn số dư 65 đơn vị. Số chia là số
chia bé nhất có thể có. Vậy số bị chia là: ………..
Câu 20: Một người có 840 nghìn đồng. Người đó đã sử dụng hết 1/7 số tiền đó. Vậy số tiền
người đó cịn lại là: ………..nghìn đồng.
Bài thi số 3:




Câu 1: Tính: 78 : 2 =
Câu 2: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 259 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 16kg. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được

kg gạo.



Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là
Câu 4: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ...



Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 5: Tìm y biết: y : 4 – 12 = 27



Trả lời: y =
Câu 6: Tìm x:



Trả lời: x =
Câu 7: Có 1 cuộn dây dài 91m. Người ta cắt cuộn dây đó thành 7 đoạn dài bằng nhau.




x : 5 = 102 dư 3.

Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Trả lời: Mỗi đoạn dây dài số mét là





m.

Câu 8: Tính: 56 : 4 × 9 =
Câu 9: Quãng đường từ A đến B dài 72 km. Một người đi từ A đến B. Người đó đã đi
được 1/4 quãng đường đó và 7km. Hỏi người đó cịn phải đi bao nhiêu ki-lơ-mét nữa thì
đến B?
Trả lời: Người đó cần đi số ki-lơ-mét là:
km.
Câu 10: Tìm giá trị của aa biết: 102 < a : 6 < 104.
Trả lời: a =

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TỐN 2017 – 2018 _ LỚP 3
VỊNG 11 (Mở ngày 06/02/2018)


Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi:
Câu 1: Tính: 74 + 148 = …... a/ 222 ; b/ 212 ; c/ 232 ; d/ 202. 222
Câu 2: Tính: 324 + 141 = …... a/ 223 ; b/ 465 ; c/ 475 ; d/ 365. 465
Câu 3: Tính: 206 - 98 = …... a/ 108 ; b/ 116 ; c/ 104 ; d/ 106. 108
Câu 4: Tính: 728 - 305 = …... a/ 453 ; b/ 393 ; c/ 423 ; d/ 323. c/ 423
Câu 5: Tính: 125 x 3 = …... a/ 475. b/ 365 ; c/ 385 ; d/ 375. 375

Câu 6: Tính: 304 : 4 = …... a/ 76 ; b/ 75 ; c/ 67 ; d/ 66. a/ 76
Câu 7: Tính: 595 : 7 = …... a/ 87 ; b/ 905 ; c/ 715 ; d/ 85. d/ 85
Câu 8: Tính: 280 : 8 = …... a/ 40 ; b/ 45 ; c/ 35 ; d/ 36. c/ 35
Câu 9: Tính: 280 : 8 = …... a/ 40 ; b/ 45 ; c/ 35 ; d/ 36. c/ 35
Câu 10: Tính: 68 x 9 - 247 = …... a/ 355 ; b/ 365 ; c/ 385 ; d/ 382. b/ 365
Câu 11: Tính: 78 : 2 + 4 = …... a/ 13 ; b/ 33 ; c/ 43 ; d/ 48. c/ 43
Câu 12: Tìm x, biết: 800 - x = 496. Vậy x = …...a/ 314 ; b/ 304 ; c/ 394 ; d/ 404. b/ 304
Câu 13: Tìm x, biết: x x 7 = 315. Vậy x = …... . 45
Câu 14: Tìm x, biết: 684 : x = 6. Vậy x = …... a/ 144 ; b/ 114 ; c/ 124 ; d/ 104. 114
Câu 15: Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần rồi trừ đi 178 thì được kết quả là 132.
Vậy số cần tìm là: …... a/ 660 ; b/ 62 ; c/ 890 ; d/ 230. b/ 62
Câu 16: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 8 lần rồi trừ đi 15 thì được kết quả là 27. Vậy
số cần tìm là: …... a/ 120 ; b/ 147 ; c/ 336 ; d/ 201. c/ 336
Câu 17: Gấp số 209 lên 4 lần thì được kết quả là: …... a/ 836 ; b/ 846 ; c/ 786 ; d/ 816. 836
Câu 18: Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 3 lần, thừa số thứ hai gấp lên 4 lần thì được tích mới là
900. Tích hai số lúc đầu là: …... a/ 300 ; b/ 75 ; c/ 675 ; d/ 225. 75
Câu 19: Thương hai số là 24. Nếu số bị chia gấp lên 3 lần và số chia giảm đi 2 lần thì thương
mới là: …... a/ 4 ; b/ 16 ; c/ 36 ; d/ 144. 144
Câu 20: Giá thứ nhất có 196 quyển sách, gấp 4 lần số sách ở giá thứ hai. Vậy giá thứ hai có số
quyển sách là: … a/ 49 quyển ; b/ 764 quyển ; c/ 59 quyển ; d/ 784 quyển. a/ 49 quyển
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tính: 725 + 198 = ………. 923 ;
Câu 2: Tính: 530 - 296 = ………. 234
Câu 3: Tính: 673 – 382 + 12 = ………. 303;
Câu 4: Tính: 276 – 158 – 42 + 24 = ………. 100
Câu 5: Tính: 326 x 3 = …... 978
Câu 6: Tính: 5 x 46 x 2 = ………. 460
Câu 7: Tính: 8 x 9 + 167 = ………. 239 ;
Câu 8: Tính: 65 : 5 = ………. 13
Câu 9: Tính: 65 : 5 + 28 = ………. 41

;
Câu 10: Tính: 92 : 4 = ………. 23
Câu 11: Cho 4a5 + 276 = 2a4 + ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………. 477
Câu 12: Tìm x, biết: x x 5 = 95. Vậy x = ………. 19
Câu 13: Tìm x, biết: 96 : x = 4. Vậy x = ………. 24
Câu 14: Cho: ….. : 5 + 48 = 113. Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……….. 325
Câu 15: Tổng của hai số là 402. Số thứ nhất là 275. Số thứ hai là: ……….. 127
Câu 16: Tích hai số là 875. Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần, giữ nguyên thừa số thứ hai thì
được tích mới là: ……….. 175


Câu 17: Thương hai số là 164. Nếu giữ nguyên số bị chia, gấp số chia lên 4 lần thì được thương
mới là: …... . 41
Câu 18: Trong một phép chia có dư, số dư là 6, kém thương 52 đơn vị. Số chia là số chia bé
nhất có thể. Vậy số bị chia là: …... . 412
Câu 19: Trong một phép chia có dư, thương hai số là 72, lớn hơn số dư 65 đơn vị. Số chia là số
chia bé nhất có thể có. Vậy số bị chia là: ……….. 583
Câu 20: Một người có 840 nghìn đồng. Người đó đã sử dụng hết 1/7 số tiền đó. Vậy số tiền
người đó cịn lại là: ………..nghìn đồng. 720
Bài thi số 3:



39

Câu 1: Tính: 78 : 2 =
Câu 2: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 259 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 16kg. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được


275

kg gạo.
6793



Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là
Câu 4: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ...



Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 5: Tìm y biết: y : 4 – 12 = 27



Trả lời: y =
Câu 6: Tìm x:



Trả lời: x =
Câu 7: Có 1 cuộn dây dài 91m. Người ta cắt cuộn dây đó thành 7 đoạn dài bằng nhau.



1978


156

x : 5 = 102 dư 3.

513

Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Trả lời: Mỗi đoạn dây dài số mét là



126

m.

Câu 8: Tính: 56 : 4 × 9 =
Câu 9: Quãng đường từ A đến B dài 72 km. Một người đi từ A đến B. Người đó đã đi
được 1/4 quãng đường đó và 7km. Hỏi người đó cịn phải đi bao nhiêu ki-lơ-mét nữa thì
đến B?
47



13

Trả lời: Người đó cần đi số ki-lơ-mét là:
km.
Câu 10: Tìm giá trị của aa biết: 102 < a : 6 < 104.
Trả lời: a =

618




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×