Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tuan 89 MRVT Thien nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 28 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:

Lấy ví dụ về một từ
nhiều nghĩa và đặt
câu để phân biệt các
nghĩa của từ ®ã.


Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 2: Dành cho lớp

Thế nào lµ tõ nhiỊu
nghÜa? Cho vÝ dơ.


Bài 1: Dòng nào dới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên
nhiên?
a. Tất cả những gì do con ngời tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngưêi.


Một số hình ảnh
thiên nhiên đẹp:







Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c) Nớc chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


Thác Gia Long-Đăk lăc

Thác Easô- Cao Bằng

Thác Cam Ly- Đà Lạt

Thác Y- a- ly - KonTum


Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên



Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c) Nớc chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


Cùng suy nghĩ?

a) thác.ghềnh.
b) gió.bÃo.
c) Nớcđá
d) Khoaimạ.


Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c) Nớc chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


Mở rộng thành
ngữ , tục ngữ

Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ
chỉ các sự vật hiện tợng trong thiên nhiên:
1- Quasông phải luỵ đò.
2 - Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì ma .
3 - ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nớc .
4 - Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì ma


Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đợc.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).

c. Tả chiều cao.
d. Tả chiều sâu.

M: bao la
M: tít tắp
M: cao vút
M: hun hút


Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc,
dài thn tht
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....


Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đợc.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ
c. Tả đợt sóng mạnh.

M: ì ầm
M: lăn tăn
M: cuồn cuộn



Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nớc:
a. Tả tiếng sóng : ì ầm, ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trờn
lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên
cuồng, dữ dội...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×