Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.53 KB, 5 trang )
1. Tìm từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với từ đó.
2. Tìm từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với từ đó.
3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà.
- Từ trái nghĩa: gian dối
Từ cùng nghĩa với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính, ngay
thẳng, ngay thật, chân thật, thật
thà, thành thật, thật lịng, thật
tình, thật tâm, bộc trực, chính
trực,…
Từ trái nghĩa với trung thực
Dối trá, gian dối, gian lận, gian
manh, gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịt
bợp, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,
…
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Đáp án đúng
ÝC