Giáo sinh: Trần Thị Thương
2018
Niên khóa: 2014 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
---------MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết: Học vần
Bài 98: UÊ – UY ( Tiết 2)
Người dạy: Trần Thị Thương
Ngày dạy: 01/02/2018
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu; đoạn ứng dụng:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
và viết được : uê, uy, trí tuệ, suy nghĩ.
- Học sinh luyện nói được 1 – 3 câu theo chủ đề tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Mẫu chữ, tranh minh họa đoạn ứng dụng và phần luyện nói.
- Học sinh: Vở em tập viết đúng viết đẹp lớp 1, tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp
- Yêu cầu học sinh hát.
Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát.
1
Giáo sinh: Trần Thị Thương
Niên khóa: 2014 2018
2. Kiểm tra bài cũ
- Ở tiết học trước, các con đã học những - Vần uê và uy.
vần gì?
- GV gọi HS đọc.
- 2 – 3 học sinh đọc:
+ uê - huệ - bông huệ.
+ uy – huy – huy hiệu.
cây vạn tuế
tàu thủy
xum xuê
khuy áo
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a, Luyện đọc bài tiết 1
- GV chỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và - HS đọc cá nhân, nối tiếp, đồng thanh:
không theo thứ tự.
+ Các em đọc lại cho cô phần vần.
uê
uy
huệ
huy
bông huệ
huy hiệu
cây vạn tuế
xum xuê
- HS lắng nghe.
+ Các em đọc trơn từ ứng dụng.
- GV lưu ý chỉnh sửa phát âm cho HS.
b, Luyện đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
tàu thủy
khuy áo
- Tranh vẽ dịng sơng, con đị, cây xanh,
nhà cửa, làng mạc,… .
- HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt:
Trong bức tranh có con đị trên sơng, có
cánh đồng, có dịng sơng, có cả con đê kéo dài dọc theo các bờ sông để ngăn
nước ngập vào ruộng lúa mỗi khi lũ về.
Đó là các hình ảnh trong bức tranh về
thiên nhiên miền quê rất đẹp, rất thơ
mộng. Từ bức tranh này, cơ có 4 dịng
thơ sau:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
- 1 HS đọc.
- Gọi 1 HS đọc tốt đọc đoạn ứng dụng.
2
Giáo sinh: Trần Thị Thương
Niên khóa: 2014 2018
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm theo GV chỉ.
- Tìm cho cơ tiếng nào chứa vần chúng ta - Đó là tiếng xuê có chứa vần uê.
vừa mới học?
- 1 bạn hãy phân tích cho tiếng x.cơ
- Tiếng x gồm âm x đứng trước, vần uê
đứng sau.
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng xuê.
- 1 HS đánh vần trước, sau đó cả lớp đánh
vần: xờ - uê – xuê.
- GV yêu cầu một số HS đọc trơn tiếng
- HS đọc.
xuê.
- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh tiếng - HS đọc.
xuê.
- GV mời HS đọc nối tiếp. Mỗi HS đọc 1 - HS đọc.
câu.
- GV mời 1 bạn đọc lại toàn bài.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc toàn bộ bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- HS lắng nghe.
- GV gọi HS luyện đọc bài ứng dụng.
- HS đọc bài.
Hoạt động 2: Luyện viết vở
- Chúng ta vừa học xong đoạn ứng dụng, - HS theo dõi.
tiếp theo các em hãy lấy vở em tập viết
đúng viết đẹp, cô sẽ hướng dẫn các em
luyện viết.
- GV hướng dẫn HS viết các vần uê, uy, - HS theo dõi và viết bài.
các từ trí tuệ, suy nghĩ vào vở, nhắc nhở
tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết, sau
khi hướng dẫn xong một chữ là GV yêu
cầu HS viết:
* uê: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết con
chữ u liền nét viết con chữ e, điểm dừng
bút dưới đường kẻ 2 một chút. Lia bút
trên đầu con chữ e viết dấu con chữ ê.
* uy: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết con
chữ u lia bút viết con chữ y, điểm dừng
bút ở đường kẻ 2.
* trí tuệ: Điểm bắt đầu ở đường kẻ 2 viết
con chữ t liền nét viết con chữ r lia bút
viết con chữ i. Điểm dừng bút ở đường kẻ
2. Lia bút lên đường kẻ 3, viết dấu ngang
3
Giáo sinh: Trần Thị Thương
2018
con chữ t, lia bút trên đầu con chữ i viết
dấu chấm con chữ i, dấu sắc trên con chữ
i. Cách một con chữ o viết chữ tuệ. Điểm
đặt bút ở ĐK2 viết con chữ t, lia bút viết
con chữ u, liền nét viết con chữ e. ĐDB ở
dưới ĐK 2. Lia bút lên trên con chữ e viết
dấu chữ ê. Lia bút xuống dưới con chữ ê
viết dấu nặng.
* suy nghĩ: Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ
nhất viết con chữ s lia bút viết con chữ u
lia bút viết con chữ y. Điểm dừng bút ở
ĐK 2. Cách một con chữ o viết chữ nghĩ.
Điểm đặt bút ở ĐK2 viết con chữ n, lia
bút viết con chữ h, liền nét viết con chữ h
lia bút viết con chữ i. ĐDB ở ĐK 2. Lia
bút lên trên con chữ i, viết dấu chấm. Lia
bút lên trên con chữ i viết dấu ngã.
- Lưu ý HS độ cao các con chữ, nét nối
giữa các con chữ, khoảng cách giữa các
tiếng, vị trí của các dấu thanh, điểm đặt
bút, điểm dừng bút.
- GV uốn nắn cho HS chậm và thường
xuyên quan sát lớp.
- GV thu một số vở và nhận xét trước
lớp.
* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề:
tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- GV treo các hình ảnh, nêu câu hỏi: Các
hình ảnh này là gì?
- Đây cũng chính là chủ đề luyện nói của
chúng ta ngày hơm nay.
- u cầu HS đọc tên bài luyện nói.
- GV cho HS luyện nói:
+ Em đã được đi những loại phương tiện
giao thơng gì ?
+ Em hãy giới thiệu các loại phương tiện
đó cho các bạn cùng biết nhé.
( một vài đặc điểm về hình dáng, màu
4
Niên khóa: 2014 -
- HS trả lời: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy
bay.
- HS đọc: tàu hỏa, tàu thủy, ơ tơ, máy
bay.
- HS luyện nói câu:
+ Em đã được đi ô tô, ô tô rất đẹp và đi
rất nhanh.
Em đã được đi máy bay, máy bay rất to
Giáo sinh: Trần Thị Thương
2018
sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện
đó.)
+ Em có thích phương tiện đó khơng ?
+ Khi đi trên các phương tiện giao thông,
chúng ta cần chú ý điều gì?
- GV lưu ý cho HS khi đi các phương tiện
này HS không nên đùa giỡn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
4. Củng cố
- HS đọc lại bài.
Niên khóa: 2014 và đẹp.
+ HS trả lời.
+ Ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ
ngã.
- HS lắng nghe.
- HS đọc CN- ĐT
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài “ uơ , uya”.
5