Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 11 hoc ki 2 lan 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.1 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT HIĐROCACBON NO (45 phút)

Mã đề 132

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để phân biệt 2 khí propan và xiclopropan chứa trong 2 bình riêng biệt người ta có thể dùng
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch SO2.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 2: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Từ phản ứng của cacbon với hiđro.
D. Từ khí mỏ dầu.
Câu 3: Công thức chung của ankan là
A. CnH2n (n 3).
B. CnH2n (n 2).
C. CnH2n+2 (n 2).
D. CnH2n+2 (n 1).
Câu 4: Ankan tương đối trơ về mặt hóa học: ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch axit, dung
dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì lí do nào sau đây ?
A. Ankan chỉ chứa liên kết π trong phân tử.
B. Ankan có hàm lượng C cao.
C. Ankan có nhiều nguyên tử H trong phân tử.
D. Ankan chỉ chứa liên kết σ trong phân tử.
Câu 5: Chọn câu đúng ?
A. Ankan và xicloankan đều là hiđrocacbon no, phân tử chỉ có liên kết π.
B. Ankan và xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
C. Ankan và xicloankan đều tham gia phản ứng cộng.
D. Khi bị đốt các ankan cháy hoàn toàn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.


Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp gồm etan và xiclopropan (đktc) thu được sản phẩm có bao nhiêu gam
nước ?
A. 3,60 gam.
B. 5,40 gam.
C. 2,70 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 7: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 8: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự và bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết ..
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khả năng phản ứng của các ankan là như nhau do phân tử các ankan có cấu tạo tương tự nhau.
B. Phân tử ankan chỉ gồm các liên kết đơn do các nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hóa sp 3.
C. Các nguyên tử trong phân tử ankan đều nằm trong cùng một mặt phẳng.
D. Phân tử ankan chỉ gồm các liên kết đơn do các nguyên tử C và H đều ở trạng thái lai hóa sp 3.
Câu 11: Ankan X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có tỉ khối hơi đối với khơng khí nhỏ hơn
2,6. CTPT của X là:
A. C4H10.
B. C7H16.
C. C6H14.
D. C5H12.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36 oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sơi ở 126oC), nonan (sơi ở
151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A. Kết tinh.
B. Chưng cất
C. Thăng hoa.
D. Chiết
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 14: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C 5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân
của nhau. Tên của X là
A. isopentan.
B. neopentan.
C. 2,2–đimetylpropan.
D. pentan.

Câu 15: Công thức chung của monoxicloankan là
A. CnH2n+2 (n 2).
B. CnH2n+2 (n 1).
C. CnH2n (n 2).
D. CnH2n (n 3).
Câu 16: Licopen, công thức phân tử C 40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn
trong phân tử. Hiđro hóa hồn tồn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vịng; 12 nối đơi.
B. 1 vịng; 5 nối đơi.
C. 4 vịng; 5 nối đơi.
D. mạch hở; 13 nối đơi.
Câu 17: Nhóm chất nào sau đây chứa các đồng phân của nhau:
(I) CH2 = CH – CH = CH2
(II) (CH3)2C = CH – CH3
(III) CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
(IV) CH2 = CH – CH = CH – CH3
A. II, III
B. II, III, IV
C. III, IV
D. I, II, IV
Câu 18: Chất nào tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 cho sản phẩm là 1,3–đibrom propan ?
A. propan.
B. 2–brompropan.
C. xiclopropan.
D. metylxiclopropan.
Câu 19: Cracking một ankan thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 19,565. Biết hiệu suất của phản
ứng cracking là 84%. Xác định CTPT ankan
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8

D. C6H14
Câu 20: Ankan C5H12 có số đồng phân cấu tạo là
A. 2.
B. 3.
C. 5
D. 4.
Câu 21: Oxi hóa hồn tồn 0,224 lít (đktc) xicloankan X thu được 1,760 gam khí CO 2. Biết X có thể làm mất màu
dung dịch brom, X là
A. xiclopropan.
B. xiclobutan.
C. metylxiclopropan.
D. metylxiclobutan.
Câu 22: Chọn tên đúng của hiđrocacbon sau: CH3–CH2–CH2–CH(CH3)–C(CH3)2–C2H5
A. 4,5–đimetyl–5–etylhexan.
B. 3,3,4–trimetylheptan.
C. 4,5,5–trimetylheptan.
D. 2,3–đimetyl–2–etylhexan.
Câu 23: Ankan Y tác dụng với brom sinh ra hỗn hợp 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 61,5.
Tên của Y là
A. 2–metylbutan.
B. butan.
C. propan.
D. isobutan.
Câu 24: Oxi hóa hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc,
bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị
của m là:
A. 68,95 gam
B. 59,1 gam
C. 49,25 gam
D. 73,875

Câu 25: Chất nào dưới đây khi tác dụng với Cl 2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho một sản phẩm thế là dẫn xuất
halogen ?
A. propan.
B. xiclopentan.
C. isopentan.
D. butan.
Câu 26: Khi clo hóa một hiđrocacbon X thu được dẫn xuất Y có tỉ khối hơi của Y đối với H 2 bằng 46,25. Công thức
phân tử của X là:
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. C2H6.
Câu 27: Đốt hoàn toàn a gam một hiđrocacbon thu được 3,6 g H2O và 13,2 g CO2. Giá trị của a là
A. 4,0.
B. 16,8.
C. 6,8.
D. 7,2.
Câu 28: Hợp chất X sau đây có tên là
CH3
CH3
A. 1,4–đimetylxiclopentan.
C. đimetylxiclopentan.

B. 1,3– đimetylxiclopentan.
D. 3–đimetylxiclopentan.

II. TỰ LUẬN
Đốt cháy hoàn toàn 8,04 gam một hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng kế tiếp sinh ra 12,544 lít CO 2 (đktc).
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên.
b. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi ankan trong hỗn hợp.

c. Viết các đồng phân của ankan nhỏ hơn trong hỗn hợp trên và gọi tên thay thế của các đồng phân đó.

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×