Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 21 Sinh 6 Tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.45 KB, 2 trang )

Tuần: 21
Tiết : 41

Ngày soạn: 14/01/2018
Ngày dạy : 16/01/2018

Bài 33: HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mô tả được các bộ phận của hạt: hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Phôi gồm rễ
mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm. Phôi có 1 lá mầm (ở cây 1 lá mầm) hay 2 lá mầm (ở
cây 2 lá mầm)
2. Kó năng: - Rèn luyện kó năng quan sát, phân tích, so sánh để rút ra kết luận
- Rèn kó năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: - Biết cách lựa chọn và bảo vệ hạt giống
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên: Mẫu hạt đỗ đen, hạt ngô ngâm nước 1 ngày
Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô
2. Chuẩn bị của học sinh: Mẫu hạt đỗ đen, hạt ngô ngâm nước 1 ngày
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.
Ổn
định
lớp,
kiểm
tra
sỉ
số:
(1’)
6A1:


……………………………………………………………………………………
6A2:………..…………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Kể 3
loại quả mỗi loại mà em biết ? Quả mọng có những đặc điểm nào khác với quả hạch?
3. Các hoạt động dạy và học:
a. Giới thiệu bài mới: (1’) Hạt gồm những bộ phận nào? Những bộ phận đó có chức năng
gì?
b. Phát triển bài
Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT (18’)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
-YChs đọc lệnh 1 ở sgk và thực hiện - Học sinh đọc và thu thập thông tin sgk
lệnh 1 theo hướng dẫn của GV
- Gv hướng dẫn HS bóc 2 loại hạt mà - HS quan sát mẫu mang tới và kết hợp hình
mình mang tới quan sát kết hợp với quan vẽ sgk. Hs tự bóc 2 loại hạt mà mình mang đi
sát hình sgk để tìm các bộ phận của hạt
- Gv hướng dẫn Hs quan sát trên kính - Hs quan sát trêm mẫu của kính hiển vi
lúp đối chiếu với h 33.1 và 33.2
- Tìm các bộ phận của hạt trên mẫu
- Tìm các bộ phận của hạt trên kính lúp
- Gv cho hs quan sát trên tranh câm xác - Hs xác định các bộ phận của hạt trên tranh
định các bộ phận của hạt trên tranh câm câm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn - HS thảo luận
thành bảng SGK t108
- YC đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác - Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận
nhận xét, bổ sung
xét, bổ sung



- GV nhận xét bổ sung chốt lại đáp án
CÂU HỎI

- HS sửa sai nếu có
TRẢ LỜI

Hạt đỗ đen
Hạt ngô
Hạt gồm bộ phận nào?
Vỏ và phôi
Vỏ, phôi và phôi nhũ
Bộ phận nào bao bọc bảo vệ hạt? Vỏ hạt
Vỏ hạt
Phôi gồm bộ phận nào?
Chồi, thân, rễ, lá mầm
Chồi, thân, rễ, lá mầm
Phôi có mấy lá mầm?
Hai lá mầm
Một lá mầm
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá phôi
phôi nhũ
chứa ở đâu?
Tiểu kết: Hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng
- Phôi gồm: lá mầm, thân mầm, chồi mầm
- Chất dinh dưỡng có ở trong phôi nhũ, lá mầm
Hoạt động 2: PHÂN BIỆT HẠT 1 LÁ MẦM VÀ HẠT 2 LÁ MẦM (13’)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
- Dựa vào bảng ở mục 1 trả lời câu hỏi - Hs thảo luận tìm ra điểm giống nhau và
khác nhau giữa hạt ngô và hạt đậu

+ Nêu sự khác nhau và giống nhau giữa + HS dựa vào bảng trên trả lời
hạt ngô và hạt đậu? (giáo viên gợi ý hạt
đỗ là hạt hai lá mầm, hạt ngô là hạt một
lá mầm)
-Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Hs đọc thông tin SGK.
+ Hạt 2 lá mầm khác với hạt 1 lá mầm ở + Số lá mầm
những điểm nào?
-Gv chốt lại các đặc điểm cơ bản để - Hs rút ra kết luận
phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm
Tiểu kết: Sự khác nhau giữa hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm là
- Hạt 1 lá mầm là phôi có 1 lá mầm
- Hạt 2 lá mầm là phôi có 2 lá mầm
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ (5’)
1. Củng cố: Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK. Trả lời CH:
- Hạt gồm những bộ phận nào?
- Nêu sự khác nhau giữa hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm?
2. Dặn dò:
- Nhận xét thái độ và sự chuẩn bị của cả lớp
- Về chuẩn bị các loại quả theo hình trong SGK
- Học bài và xem bài mới
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×