1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
BÀI TẬP NHĨM
KHỐ : K15 - ĐHCNHN
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
2
I, Phương pháp thực hiện bài tập nhóm
1, Xác định kiến thức liên quan đến bài tập nhóm được giao
Những kiến thức trong học phần Nguyên lý kế toán có liên quan:
Bài 3: Tài khoản ghi Nợ, ghi Có:
Bài 4: Sổ nhật ký
Bài 5: Chuyển sổ và Lập bảng cân đối thử
Bài 6: Cơ sở kế toán, các bút toán điều chỉnh cho các khoản phân bổ
Bài 7: Các bút toán điều chỉnh cho các khoản dồn tích
Bài 8: Bảng cân đối thử đã điều chỉnh và Lập bảng tính nháp
Bài 9: Lập báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động từ
một bảng tính nháp.
2, Thời gian thực hiện cơng việc
Lên lịch họp nhóm bàn về kiến thức cơ bản xoay quanh chủ đề thảo
luận ( vào ngày 5/11/2021)
Chia nhỏ công việc, giao nhiệm vụ cho từng thành viên trong
nhóm, tương ứng với từng bài liên quan.
Gia hạn thời gian làm bài và nộp bài ( Ngày 10/11/2021 )
Đến hạn nộp bài các thành viên nhóm sẽ họp để cùng nhau thảo luận
đáp án, đưa ra đáp án chung nhất.
Mọi người giải đáp thắc mắc, tháo gỡ khó khăn gặp trong bài làm.
3, Hình thức thực hiện cơng việc
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
3
Họp nhóm qua phần mềm Zoom.
Các thành viên nhóm làm nhiệm vụ qua Word/ Excel rồi gửi lên nhóm
chung trên zalo.
Ngày 11/11/2021 nhóm trưởng tổng hợp lại nội dung bài làm và ghi
chép lại vấn đề còn tồn đọng trong nhóm, sau đó chia sẻ lại với thành
viên để mọi người cùng khắc phục đạt được kết quả tốt nhất.
II, Thực hiện nội dung bài tập nhóm
1, Điền số liệu vào chỗ trống:
Tại công ty DHL kinh doanh dịch vụ Nhà hàng, bắt đầu đi vào hoạt
động từ tháng 6/N, trong kỳ có các sự kiện phát sinh như sau (ĐVT: 1.000đ).
1. Ngày 2/6/N, Nhận vốn góp vốn bằng tiền là 200.000
2. Ngày 5/6/N, Mua máy móc thiết bị trang bị cho nhà bếp trị giá 6.000 chưa
thanh toán tiền cho người bán. Tài sản đã đưa vào sử dụng, thời gian sử
dụng hữu ích của tài sản là 5 năm (tài sản khấu hao theo PP đường thẳng).
(Thiết bị nhà bếp tính khấu hao từ 1/6/N)
3. Ngày 7/6/N, Mua vật tư nhập kho phục vụ cho nhà hàng trị giá 10.000,
chưa thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn ngân hàng.
4. Ngày 10/6/N, Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng Y trị giá
4.000, khách hàng chưa thanh tốn.
5. Ngày 12/6/N, Cơng ty DHL trả trước tiền thuê khách sạn để tổ chức sự
kiện trong 3 tháng là 240.000, thanh toán bằng tiền (thời gian th tính từ
1/6/N đến 1/9/N).
6. Ngày 14/6/N, Cơng ty DHL nhận trước tiền tổ chức sự kiện của Cơng ty
SH trị giá 600.000, khách hàng đã thanh tốn bằng tiền (thời gian tính từ
1/6/N đến 1/10/N)
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
4
7. Ngày 15/6/N, thanh toán tiền mua vật tư ngày 7/6/N bằng tiền.
8. Ngày 18/6/N, Mua ô tô phục vụ đưa đón khách trị giá 50.000, thời gian sử
dụng 10 năm, tài sản đã đi vào sử dụng, thanh toán bằng tiền (tài sản khấu
hao theo PP đường thẳng).
9. Ngày 20/6/N, Thanh tốn các chi phí phát sinh trong tháng 6/N bằng tiền
cụ thể: Chi phí VPP là 2.000, chi phí quảng cáo là 3.000, Chi phi điện,
nước 4.000
10.Ngày 20/6/N, khách hàng Y thanh tốn cơng nợ bằng tiền 4.000
11.Ngày 30/6/N, chi tiếp khách bằng tiền 3.000
Bổ sung thêm các sự kiện liên quan đến bút toán điều chỉnh
1. Tồn kho vật tư ngày 30/6/N còn 3.000
2. Đến ngày 30/6/N Phân bổ chi phí tiền thuê trả trước trong tháng 6
3. Ngày 30/6/N cuối tháng Cơng ty DHL tính khấu hao cho thiết bị và ô tô đã
mua trong kỳ (ơ tơ tính khấu hao từ 1/6/N)
4. Đến 30 tháng 6 công ty DHL đã thực hiện được 1/4 dịch vụ cho thuê cho
công ty SH
5. Ngày 30/6 Công ty DHL thực hiện dịch khác cho công ty lữ hành M trị giá
50.000, dịch vụ đã hoàn thành, khách hàng chưa thanh tốn.
Ngày 30/6 Cơng ty DHL thanh tốn tiền lương theo tháng vào ngày.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
2/6/N:
Nợ TK tiền:
200.000
Có TK vốn góp:
200.000
5/6/N:
Nợ TK thiết bị:
6.000
Có TK phải trả người bán:
6.000
7/6/N:
Nợ TK vật tư:
10.000
Có TK phải trả người bán:
10.000
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
5
10/6/N:
Nợ TK phải thu khách hàng:
4.000
Có TK doanh thu dịch vụ:
4.000
12/6/N:
Nợ TK trả trước tiền thuê khách sạn:
240.000
Có TK tiền: :
240.000
14/6/N:
Nợ TK tiền:
600.000
Có Tk doanh thu chưa thực hiện:
600.000
15/6/N:
Nợ TK phải trả người bán:
10.000
Có TK tiền:
10.000
18/6/N:
Nợ TK ơ tơ:
60.000
Có TK tiền:
60.000
20/6/N:
Nợ TK chi phí VPP:
2.000
Nợ TK chi phí quảng cáo:
3.000
Nợ Tk chi phí điện, nước:
4.000
Có TK tiền:
9.000
20/6/N:
Nợ TK tiền:
4.000
Có TK phải thu khách hàng:
4.000
30/6/N:
Nợ TK chi phí tiếp khách:
3.000
Có TK tiền:
3.000
3. Vào sổ nhật kí chung và sổ cái tài khoản:
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Ngày,
tháng
2/6/N
5/6/N
Tên tài khoản và diễn giải
Tiền
Vốn góp
(Nhận vốn góp bằng tiền)
Thiết bị
Phải trả người bán
(Mua thiết bị chưa thanh tốn)
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Tham
chiếu
Nợ
Có
200.000
200.000
6.000
6.000
Bài tập nhóm
6
7/6/N
10/6/
N
12/6/
N
14/6/
N
15/6/
N
18/6/
N
20/6/
N
20/6/
N
30/6/
N
Vật tư
Phải trả người bán
(Mua vật tư nhập kho chưa thanh
tốn)
Phải thu khách hàng
Doanh thu dịch vụ
(Hồn thành cung cấp dịch vụ)
Trả trước tiền thuê khách sạn
Tiền
(Trả trước tiền thuê khách sạn)
Tiền
Doanh thu chưa thực hiện
(Nhận trước tiền tổ chức sự kiện)
Phải trả người bán
Tiền
(Thanh toán tiền mua vật tư ngày
7/6/N)
Chi phí mua ơ tơ
Tiền
(Mua ơ tơ thanh tốn bằng tiền)
Chi phí VPP
Chi phí quảng cáo
Chi phí điện, nước
Tiền
(Thanh tốn chi phí phát sinh bằng
tiền)
Tiền
Phải thu khách hàng
(Khách hàng Y thanh tốn cơng nợ
bằng tiền)
Chi phí tiếp khách
Tiền
(Chi phí tiếp khách bằng tiền)
10.000
10.000
4.000
4.000
240.000
240.000
600.000
600.000
10.000
10.000
60.000
60.000
2.000
3.000
4.000
9.000
4.000
4.000
3.000
3.000
Sổ cái các tài khoản
Sổ cái TK Tiền
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
7
Ngày,
tháng
2/6/N
12/6/
N
14/6/
N
15/6/
N
18/6/
N
20/6/
N
30/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Nhận vốn góp bằng
tiền
Trả trước tiền thuê
khách sạn
Nhận trước tiền tổ chức
sự kiện
Thanh tốn tiền mua
vật tư ngày 7/6/N
Nợ
Có
200.000
200.000
240.000
600.000
Mua ơ tơ thanh tốn
bằng tiền
Thanh tốn chi phí phát
sinh bằng tiền
Khách hàng Y thanh
tốn cơng nợ bằng tiền
Chi phí tiếp khách
bằng tiền
Số dư
(40.000)
560.000
10.000
550.000
60.000
490.000
9.000
481.000
4.000
485.000
3.000
482.000
Có
Số dư
200.000
200.000
Sổ cái TK Vốn góp
Ngày,
tháng
2/6/N
Ngày,
tháng
5/6/N
Diễn giải
Tham
chiếu
Nợ
Nhận vốn góp bằng tiền
Sổ cái TK Thiết bị
Diễn giải
Tham
chiếu
Mua thiết bị chưa thanh
tốn
Nợ
Có
6.000
Số dư
6.000
Sổ cái TK Phải trả người bán
Ngày,
Diễn giải
Tham
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Nợ
Có
Số dư
Bài tập nhóm
8
tháng
5/6/N
7/6/N
15/6/
N
chiếu
Mua thiết bị chưa thanh
toán
Mua vật tư nhập kho
chưa thanh toán
Thanh toán tiền mua vật
tư ngày 7/6/N
6.000
6.000
10.000
16.000
10.000
6.000
Sổ cái TK Vật tư
Ngày,
tháng
7/6/N
Diễn giải
Tham
chiếu
Mua vật tư nhập kho
chưa thanh tốn
Nợ
Có
10.000
Số dư
10.000
Sổ cái TK Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
10/6/
N
20/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Hoàn thành cung cấp
dịch vụ
Khách hàng Y thanh
tốn cơng nợ bằng tiền
Nợ
Có
4.000
Số dư
4.000
4.000
0
Có
Số dư
4.000
4.000
Sổ cái TK Doanh thu dịch vụ
Ngày,
tháng
10/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Hoàn thành cung cấp
dịch vụ
Nợ
Sổ cái TK Trả trước tiền thuê khách sạn
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
9
Ngày,
tháng
12/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Trả trước tiền thuê
khách sạn
Nợ
Có
240.000
Số dư
240.000
Sổ cái TK Doanh thu chưa thực hiện
Ngày,
tháng
14/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Nợ
Nhận trước tiền tổ chức
sự kiện
Có
Số dư
600.000
600.000
Có
Số dư
Sổ cái TK Chi phí mua ơ tơ
Ngày,
tháng
18/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Mua ơ tơ thanh tốn
bằng tiền
Nợ
60.000
60.000
Sổ cái TK Chi phí VPP
Ngày,
tháng
20/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Thanh tốn chi phí phát
sinh bằng tiền
Nợ
2.000
Có
Số dư
2.000
Sổ cái TK Chi phí quảng cáo
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
10
Ngày,
tháng
20/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Thanh tốn chi phí phát
sinh bằng tiền
Nợ
Có
3.000
Số dư
3.000
Sổ cái TK Chi phí điện, nước
Ngày,
tháng
20/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Thanh tốn chi phí phát
sinh bằng tiền
Nợ
Có
4.000
Số dư
4.000
Sổ cái TK Tiếp khách
Ngày,
tháng
30/6/
N
Diễn giải
Tham
chiếu
Chi phí tiếp khách bằng
tiền
Nợ
Có
3.000
Số dư
3.000
4. Định khoản các bút tốn điều chỉnh ngày 30/6/N:
1. Nợ TK CP vật tư:
7.000
Có Tk vật tư:
7.000
2. Nợ TK CP thuê khách sạn:
80.000
Có TK tiền thuê khách sạn trả trước:
3. Nợ TK CP khấu hao thiết bị:
100
Nợ TK CP khấu hao ơ tơ:
500
Có TK khấu hao lũy kế TB:
100
Có TK khấu hao lũy kế ơ tơ:
500
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
80.000
Bài tập nhóm
11
4. Nợ TK DT chưa thực hiện:
150.000
Có TK DT dịch vụ:
150.000
5. Nợ TK phải thu khách hàng:
50.000
Có TK DT dịch vụ:
50.000
6. Nợ TK CP tiền lương:
10.000
Có TK tiền lương phải trả:
10.000
5.Lập bảng tính nháp:
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
14
Cơng ty DHL kinh doanh dịch vụ Nhà hàng
Bảng tính nháp
Cho tháng kết thúc ngày 30/6/N
Tên tài khoản
Cân đối thử chưa
điều chỉnh
Nợ
Tiền
Thiết bị
Vật tư
có
Điều chỉnh
Nợ
có
Cân đối thử đã điều
chỉnh
Nợ
có
Báo cáo kết quả
hoạt động
Nợ
có
Báo cáo tình hình
tài chính
Nợ
482.000
482.000
482.000
6.000
6.000
6.000
3.000
3.000
10.000
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
7.000
Bài tập nhóm
có
13
Phải thu
khách hàng
Trả trước tiền
th khách
sạn
Ơ tơ
0
50.000
240.000
80.000
60.000
Phải trả người
bán
Doanh thu
chưa thực
hiện
6.000
600.000
150.000
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
50.000
5.000
160.000
160.000
60.000
6.000
60.000
6.000
450.000
450.000
Bài tập nhóm
14
Vốn góp
200.000
Doanh thu-dịch
vụ
200.000
4.000
150.000
200.000
204.000
204.000
50.000
Chi phí văn
phịng phẩm
2.000
2.000
2.000
Chi phí
quooangr cáo
3.000
3.000
3.000
Chi phí điện
nước
4.000
4.000
4.000
Chi phí tiến
khách
3.000
3.000
3.000
Tổng cộng
810.000 810.000
Chi phí vật tư
7.000
7.000
7.000
Chi phí th
khách sạn
80.000
80.000
80.000
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
15
Chi phí khấu
hao ơ tơ
500
Khấu hao lũy
kế ơ tơ
Chi phí khấu
hao thiết bị
500
100
Khấu hao lũy
kế thiết bị
Chi phí tiền
lương
100
10.000
100
10.000
10.000
870.600
Lợi nhuận
thuần
870.600
10.000
109.600 204.000
761.000
94.400
Cộng
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
100
10.000
297.600
500
100
10.000
297.600
500
500
100
Tiền lương
phải trả
Tổng cộng
500
204.000 204.000
Bài tập nhóm
666.600
94.400
761.000
761.000
16
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
Bài tập nhóm
17
6. Lập báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo tình hình tài chính:
Cơng ty DHL
Báo cáo kết quả hoạt động cho tháng kết thúc ngày
30/6/N
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ
Tổng doanh thu
Chi phí
Chi phí văn phịng phẩm
Chi phí quảng cáo
Chi phí điện nước
Chi phí tiếp khách
Chi phí vật tư
Chi phí th khách sạn
Chi phí khấu hao ơ tơ
Chi phí khấu hao thiết bị
Chi phí tiền lương
Tổng chi phí
Lợi nhuận thuần
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận giữ lại đầu kì
Lợi nhuận thuần (trong kỳ)
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại cuối kì
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
204.000
204.000
2.000
3.000
4.000
3.000
7.000
80.000
500
100
10.000
109.600
94.400
0
94.400
0
94.400
Bài tập nhóm
18
Cơng ty DHL
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Số tiền
Tiền
Thiết bị
Vật tư
Phải thu khách hàng
Trả trước tiền thuê khách sạn
Ô tô
Khấu hao lũy kế thiết bị
Khấu hao lũy kế ô tô
Tổng tài sản
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Phải trả người bán
Doanh thu chưa thực hiện
Vốn góp
Tiền lương phải trả
Lợi nhuận giữ lại
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu
Nhóm 05 – Lớp AA60300.10 – Khóa 15
482.000
6.000
3.000
50.000
160.000
60.000
(100)
(500)
760.400
Số tiền
6.000
450.000
200.000
10.000
94.400
760.400
Bài tập nhóm