Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài giảng đặc điểm hệ tuần hoàn trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.55 KB, 15 trang )

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ
EM
ThS, BSCK2 Võ Đức
Minh

1


Tuần hồn
thai

- Hình thành từ cuối
tháng
thứ 2 của thai kỳ
- Nhau trao đổi khí và
chất
chuyển hóa
- Ống tĩnh mạch
- Lỗ bầu dục
- Ống động mạch
- PO2 máu TM rốn

2


Tuần hoàn
thai

- 50% máu TM rốn vào
tuần
hoàn gan, 50% qua ống


TM +
máu TMCD: PO2 26-28
mmHg
- PO2 máu TMCT 12-14
mmHg
- ≈10% máu từ thất phải
đi vào

3


Tuần hồn
thai

- Chỉ một thể tích nhỏ
máu
từ ĐMC lên chảy qua
quai
ĐMC đến ĐMC
xuống
(10% cung lượng tim)
- Phần dưới cơ thể được
tưới
máu phần lớn từ thất

4


Tuần hoàn
thai


- Khoảng 65% lưu
lượng
máu ĐMC xuống trở
về
nhau thai: 35% cịn lại
tưới
máu các cơ quan và mơ
thai.
- Cung lượng thất phải
= 1,3

5


Kích thước của các
buồng tim
- Các nhánh của ĐMP nhỏ → tiếng thổi lưu lượng
máu phổi
sơphải
sinh.lớn hơn và ưu thế hơn so với
-của
Thất
thất
trái.
- Thất
phải bơm 55% cung lượng thất kết hợp và
thất trái bơm
45% cung lượng thất kết hợp.


6


Tuần hoàn
thai

7


Tuần hồn
chuyển tiếp

• Di chuyển lưu lượng máu để trao đổi khí từ
nhau thai sang
•phổi.
Giãn cơ học của phổi và tăng
PO động mạch
2
kháng
mạch
làm
giảm
đề máu
•phổi.
Loại khỏi tuần hồn nhau đề kháng thấp →
tăng đề kháng
máu
cơphải
thể.chảy toàn bộ vào phổi và do đề
•mạch

Máu từ
thất
kháng mạch
máu phổi thấp hơn đề kháng mạch máu cơ thể,
shunt qua ống
động mạch bị đảo chiều và trở thành trái-phải. 8


Tuần hồn
chuyển tiếp
• PO2 động mạch cao gây co và đóng ống động
chằng
độngdây
mạch
thành
•mạch.
Tăng thể tích và áp lực nhĩ trái → đóng nắp của
lỗ bầu dục.
• Áp lực nhĩ phải giảm do đóng ống tĩnh mạch.
Tĩnh tĩnh
mạch
rốn thối
trịn
• Ống
mạch
sẽ cohóa
nhỏthành
và xơdây
hóachằng
dần thành

của
dây gan.
chằng tĩnh
gan.
•mạch
Động của
mạch
rốn thành dây chằng treo
bàng quang.
9


Tuần hồn sơ
sinh
• Khởi phát của thơng

khí, đề kháng mạch máu

phổi giảm do
2
quan

giãn mạch
phổi chủ động (liên quan PO ) và thụ
•học).
Lỗ bầu
dục đóng về mặt chức năng khoảng
động
(liên
tháng tuổi thứ 3

mặc dù có thể đưa que thăm dị qua nắp đã
•khép
Đóngtrong
về mặt
chức năng của ống động mạch
phần
thường
lớn trẻ hồn
em và trong 15-25% người lớn.
thành vào giờ 10-15 ở trẻ sơ sinh bình thường.
10


Đặc điểm về hình thể sinh lý của tim
và mạch máu
Mạch máu
- Tỷ lệ đường kính: Tĩnh mạch/động mạch
+ Người lớn:
+ Sơ sinh: 1/1
2/1
Trẻ càng lớn đường kính tĩnh mạch càng phát triển
hơn động mạch.
- Tỷ lệ đường kính động mạch chủ/động mạch phổi:
+ < 10 tuổi: động mạch phổi > động mạch chủ
+ 10-12 tuổi: động mạch phổi = động mạch chủ
-Dậy
Hệ thì:
maođộng
mạch
ở trẻphổi

sơ sinh
và trẻ
nhỏchủ.
phong phú và rộng
mạch
< động
mạch
hơn người lớn do
nhu cầu dưỡng khí cao, phát triển nhất trong 2 năm đầu và
tuổi dậy thì.
11


Các chỉ số cơ bản về
huyết động


Mạch
• Trẻ càng nhỏ, mạch càng nhanh, càng dễ thay đổi (do
gắng
sức,khóc,
sốt
kích
thích,
• …)
Sơ sinh: 140-160
lần/phút.
• 6 tháng:
lần/phút


130-140


tuổi:
•1
Trên
6 tuổi:120-130
80-90
lần/phút
lần/phút

tuổi:lớn:72-80
100 lần/phút
•5
Người
lần/phút
12


Các chỉ số cơ bản về
huyết
Huyết ápđộng
động
mạch
- Trẻ càng nhỏ huyết áp động mạch
càng thấp.
-+Huyết
áp tối đa

75(HATĐ):

sinh:
+ 3-12 tháng: mmHg
75-80
mmHg
+ Trên 1 tuổi: tính theo cơng thức Molchanov = 80 + 2n
(n = số tuổi).
-Huyết
Huyếtáp
ápđược
tối thiểu
(HATT):
HATT
= HATĐ/2
+ 10 quấn
mmHg.
đo khi
trẻ nằm
yên,
đo với băng
huyết áp bằng 2/3
chiều dài của cánh tay.
13


Các chỉ số cơ bản về
huyết
động
Khối lượng
tuần
hoàn

- Sơ sinh: 110-150
ml/kg
- Bú mẹ:
ml/kg.

75-100

-3,1
6 –±70,4
tuổi:
50-90 2 diện tích
lít/phút/m
ml/kg.
cơ thể
- Trẻ lớn:
ml/kg.

60-92

Lưu lượng tim

14


TÀI LIỆU THAM
1.
Bộ môn Nhi (2020). Đặc điểm hệ tuần hồn trẻ em. Giáo trình sau Đại
KHẢO
TậpNhi
2. Trường

học.
khoa. Đại học Y Dược Huế.
1-4. D. (2020). The fetal circulation. Nelson textbook of
2.Trang
Bernstein
Edition. 2344pediatrics.
Elsevier. 21st
3.2345.
Berstein D. (2020). The neonatal circulation. Nelson textbook of
Edition. 2345pediatrics.
Elsevier. 21st
4.2347.
Bernstein D. (2020). The transitional circulation. Nelson textbook of
st
21
Edition.
pediatrics.
Elsevier.
5.2345.
Chitra N., Vijayalakshmi I.B. (2013). Fetal circulation. A
st Edition. Jaypee Brothers Medical
congenital
heart
diseases.
1
comprehensive approach to
6.Publishers.
David F. T.16-24.
(2018). The neonate and infant with cardiovascular
pediatrics.

Mc Graw Hill Education. 23rd Edition.
disease.
Rudolph’s
7.2213-2226.
Park M.K., Salamat M. (2021). Fetal circulation. Park’s pediatric
th
practitioners.
Elsevier.
7
Edition.
cardiology for
8.92-95.
Satyan L., David P.C. (2018) .Transitional changes in the newborn.
rd
Mc
Graw
Hill
Education.
23
Edition.
Rudolph’s pediatrics.
197-217.

15



×