Giới thiệu đề: …………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I §iĨm
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Đọc:………
MƠN TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Thêi gian: 70 phót ( kh«ng kĨ thêi gian đọc thành
Viết:………
tiếng và giao ®Ị)
TB:……..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đọc: ...............
...........................................................................................................
Viết: ..............
...........................................................................................................
TB: ...............
...........................................................................................................
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (7 điểm) -Thời gian 35
phút
ĐỒNG TIỀN VÀNG
Một hôm vừa bước ra khỏi nhà, tôi gặp một cậu bé chừng mười hai, mười ba tuổi
ăn mặc tồi tàn, rách rưới, mặt mũi gầy gị, xanh xao, chìa những bao diêm khẩn khoản
nhờ tơi mua giúp. Tơi mở ví tiền ra và chép miệng:
- Rất tiếc là tơi khơng có xu lẻ.
- Khơng sao ạ. Ơng cứ đưa cho cháu một đồng tiền vàng. Cháu chạy đến hiệu buôn
đổi rồi quay lại trả ơng ngay.
Tơi nhìn cậu bé và lưỡng lự:
- Thật chứ ?
- Thưa ông, cháu không phải là một đứa bé xấu.
Nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu một đồng
tiền vàng.
Vài giờ sau, trở về nhà, tôi ngạc nhiên thấy cậu bé đang đợi mình, diện mạo rất
giống cậu bé nợ tiền tôi, nhưng nhỏ hơn vài tuổi, gầy gị, xanh xao hơn và thống một
nỗi buồn:
- Thưa ông, có phải ông vừa đưa cho anh Rô-be cháu một đồng tiền vàng không ạ ?
Tôi khẽ gật đầu. Cậu bé tiếp:
- Thưa ông, đây là tiền thừa của ông. Anh Rô-be sai cháu mang đến. Anh cháu
không thể mang trả ơng được vì anh ấy đã bị xe tông, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.
Tim tôi se lại. Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong cậu bé nghèo.
Theo Truyện khuyết danh nước Anh
Câu 1 (0,5 điểm) Cậu bé Rơ-be làm nghề gì ?
A. Làm nghề bán báo.
B. Làm nghề bán diêm.
C. Làm nghề đánh giày.
Câu 2 (1 điểm) Tìm những chi tiết miêu tả ngoại hình của Rô-be điền tiếp vào chỗ
chấm
Cậu bé Rô-be ăn mặc…………………………………………………………………..
Câu 3 (0,5 điểm) Qua ngoại hình của Rơ-be, em có nhận xét gì về hồn cảnh của cậu
ấy
A. Gia đình Rơ-be giàu có. B. Gia đình Rơ-be đủ ăn.
C. Gia đình Rơ-be nghèo khổ.
Câu 4 (1 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc: đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Thông tin
Trả lời
a. Nhân vật “tôi” trong câu chuyện đã lưỡng lự và không tin tưởng cậu bé Rô-be.
b. Nhân vật “tôi” trong câu chuyện đã tin và giao cho cậu bé Rô-be một đồng tiền
vàng.
c. Rô-be không quay lại ngay để trả tiền thừa cho người mua diêm vì Rơ-be đang
rất cần tiền.
d. Rô-be không quay lại ngay để trả tiền thừa cho người mua diêm vì Rơ-be bị xe
tơng, gãy chân.
Câu 5 (0,5 điểm) Qua hành động trả lại tiền thừa cho khách, em thấy cậu bé Rơ-be có
điểm gì đáng q ?
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………...…
Câu 6 (0,5 điểm) Nếu em là người khách mua diêm của cậu bé Rô-be trong câu
chuyện này, em sẽ làm gì khi biết tin cậu bé bị xe tơng, gãy chân đang nằm ở nhà ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..........................
..................................................................................................................................................................................................
Câu 7 (0,5 điểm) Tiếng ông gồm những bộ phận cấu tạo nào ?
A. Chỉ có vần.
B. Chỉ có vần và thanh.
C. Chỉ có âm đầu và vần
Câu 8 (0,5 điểm) Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây đúng với điều Rô-be đã làm ?
A. Thẳng như ruột ngựa.
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
B. Thuốc đắng dã tật.
D. Đói cho sạch, rách cho thơm.
Câu 9 (1 điểm) Gạch dưới động từ có trong câu sau:
Mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc, trăm hoa đua nở, chim chóc hót ríu rít.
Câu 10 (1 điểm) Tìm 1 từ cùng nghĩa với trung thực và đặt câu với từ vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………………….........................
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (2 điểm) Thời gian: 15 phút
Nghe - viết: Những hạt thóc giống ( Từ Lúc ấy => ông vua hiền minh.) sách
HDH Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 53)
II. Tập làm văn (8 điểm) Thời gian: 35 phút
Hãy viết thư cho một người bạn để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình của lớp,
trường em hiện nay.
Họ, tên GV coi, chấm:...........................................................
Chữ kí PHHS:...........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT MƠN TIẾNG VIỆT – KHỐI 4
GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2021 - 2022
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU, KẾT HỢP KIỂM TRA TỪ VÀ CÂU (7 điểm)
Câu 1: (M1 - 0.5 đ) Đáp án B
Câu 2:(M1 – 1đ) Cậu bé Rô-be ăn mặc tồi tàn, rách rưới, mặt mũi gầy gò, xanh xao
Câu 3: (M2- 0.5đ)Đáp án C
Câu 4:(M2- 1đ) a. S
b. Đ
c. S
d. Đ
Câu 5: (M4- 0.5đ) Học sinh có thể trả lời: Qua hành động trả lại tiền thừa cho khách,
em thấy cậu bé Rô-be là người thật thà, tự trọng…
Câu 6(M4- 0.5đ) HS trả lời theo ý kiến riêng:
Có thể trả lời: Em sẽ đến thăm, động viên cậu bé. Nếu gia đình đồng ý em sẽ giúp đỡ
đưa cậu bé đến bệnh viện để chữa trị…
Câu 7:(M1- 0.5đ) Đáp án B
Câu 8: (M3- 0.5đ)Đáp án D
Câu 9: (M3- 1đ)Mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc, trăm hoa đua nở, chim chóc hót
ríu rít.
Câu 10: (M3- 1đ) Tìm đúng từ được 0,5 điểm
Ví dụ: thật thà (ngay thật, thẳng thắn,…)
Đặt câu đúng được 0,5 điểm
CHÍNH TẢ (2 điểm)
* Hướng dẫn chấm:
- Viết đúng chính tả, tốc độ viết đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ
chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 2 điểm
(Mỗi lỗi chính tả trừ 0,2 điểm)
TẬP LÀM VĂN (8 điểm)
Học sinh viết được bức thư đúng yêu cầu, đúng thể thức (đủ 3 phần: Đầu thư,
phần chính thư, cuối thư). Viết câu gãy gọn, đủ ý, diễn đạt rõ nghĩa, lời lẽ chân thành.
- Phần đầu thư: 1.5 điểm;
- Phần chính bức thư: 5 điểm (Nội dung: 2 điểm; Kĩ năng: 2 điểm; Cảm xúc: 1 điểm);
- Phần cuối thư: 1.5 điểm;
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết.
Trờng Tiểu học..
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt giữa học kì I
Lớp 4 - năm học: 2021 - 2022
Phần đọc thành tiếng
Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 4)
Đoạn: Từ đầu đến chẳng bay đợc xa.
Câu hỏi: Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt.
Bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 62)
Đoạn: Từ đầu đến mang về nhà.
Câu hỏi: An-đrây-ca đà làm gì trên đờng đi mua thuốc cho
ông?
Bài: Những hạt thóc giống
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 46)
Đoạn: Từ đầu đến nảy mầm đợc.
Câu hỏi: Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi ngời?
Bài: Ngời ăn xin
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 33)
Đoạn: Từ đầu đến cứu giúp.
Câu hỏi: Hình ảnh ông lÃo ăn xin đáng thơng nh thế nào?
Bài: Mét ngêi chÝnh trùc(HDH TV4 - TËp 1 – Trang 41)
Đoạn: Một hôm, ... đến hết.
Câu hỏi: Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự chính trực của ông
Tô Hiến Thành thĨ hiƯn nh thÕ nµo?
Bµi: Tha chun víi mĐ (HDH TV4-Tập 1-Trang 90,91)
Đoạn: Từ Cơng thấy nghèn nghẹn ở cổ ... đến hết
Câu hỏi: Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?
Bài: Đôi giày ba ta màu xanh
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 85)
Đoạn: Sau này ... đến hết.
Câu hỏi: Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động và niềm
vui của Lái khi nhận đôi giày?
Bài: Chị em tôi
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 65)
Đoạn: Cho đến một hôm,...đến nên ngời.
Câu hỏi: Cô em đà làm gì để chị mình thôi nói dối?
Bài: ngời ăn xin (HDH TV4 - Tập 1- Trang 33)
Đoạn: Tôi lục tìm ... đến hết.
Câu hỏi: Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ
tình cảm của cậu đối với ông lÃo ăn xin nh thế nào?
Bài: Trung thu độc lập
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 71,72)
Đoạn: Ngày mai, ... đến vui tơi.
Câu hỏi: Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong những đêm
trăng tơng lai ra sao?
Bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 62)
Đoạn: Bớc vào phòng ông nằm, ... đến hết.
Câu hỏi: Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là một cậu bé nh
thế nào?
Bài: Đôi giày ba ta màu xanh
(HDH TV4 - Tập 1 - Trang 85)
Đoạn: Từ đầu đến các bạn tôi.
Câu hỏi: Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta?
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA (ĐỌC HIỂU)
MÔN TIẾNG VIỆT- GIỮA KÌ I
LỚP 4
Năm học 2021- 2022
TT
1
2
Chủ đề
Mức 1
TN TL
Đọc hiểu Số câu 1 1
2
văn bản Câu số 1
Kiến thức Số câu 1
tiếng Việt Câu số 7
Tổng số câu
2
1
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
20%
Mức 2
TN
2
3,4
TL
2
1.5
1,5
15 %
Mức 3
TN
TL
1
2
8
9,10
1
2
0.5
2
2,5
25%
Mức 4
TN
TL
2
5,6
Tổng
6
4
2
1
1
10%
10
7
7
70 %