Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

NGUYÊN LÝ TỰ ĐỘNG HÓA MÁY NÉN 1 CẤP, 2 CẤP, THIẾT BỊ NGƯNG TỤ, THIẾT BỊ BAY HƠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 78 trang )

MÁY NÉN VÀ THIẾT BỊ LẠNH
ĐỀ TÀI: NGUYÊN LÝ TỰ ĐỘNG HÓA MÁY NÉN 1 CẤP, 2 CẤP, THIẾT BỊ NGƯNG TỤ, THIẾT
BỊ BAY HƠI

GIẢNG VIÊN BỘ MÔN :


NHÓM 4

1:87GT79879OTT798


Nội dung báo cáo
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ MÁY NÉN MỘT CẤP ,MÁY NÉN HAI CẤP ,THIẾT BỊ NGƯNG TỤ VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI

CHƯƠNG 2: NGUYÊN LÝ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG MÁY NÉN LẠNH MỘT CẤP VÀ HAI CẤP

CHƯƠNG 3:NGUYÊN LÝ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG THIẾT BỊ BAY HƠI

CHƯƠNG 4: TỰ ĐỘNG HÓA TRONG THIẾT BỊ NGƯNG TỤ

CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ TỰ ĐỘNG HÓA CỦA MÁY NÉN MỘT CẤP ,MÁY NÉN HAI CẤP ,THIẾT BỊ BAY HƠI
,THIẾT BỊ NGƯNG TỤ


CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ MÁY NÉN MỘT CẤP, HAI CẤP, THIẾT BỊ NGƯNG TỤ, THIẾT BỊ
BAY HƠI

4



Máy nén lạnh 1 cấp

Máy nén lạnh là một bộ phận rất quan trọng trong hệ thống máy lạnh có sử dụng máy nén hơi.
Trong hệ thống này, máy nén có nhiệm vụ hút tác nhân lạnh từ thiết bị bay hơi có áp suất P o để
chuyển sang thiết bị ngưng tụ có áp suất P k. Sự chuyển động có tính khép kín của tác nhân lạnh thơng
qua sự hoạt động của máy nén đã làm cho tác nhân lạnh có khả năng lấy nhiệt từ nơi cần lấy.

5


Máy nén lạnh 1 cấp

Máy nén piston.

* Ưu điểm:
_ Tỉ số nén cao, dùng cho máy nén nhiều cấp độ bay hơi sâu.
_ Loại năng suất nhỏ dùng cho hầu hết là: tủ lạnh, máy điều hòa
cục bộ .v.v.
* Nhược điểm:
_ Hiệu suất thấp, ồn không hiệu quả đối với dãy công suất lớn.

6


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén piston.
1. Thân máy
2. Xilanh
3. Tay biên
4. Pittong

5. Van hút
6. Van đẩy
7. Đầu hút môi chất
8. Đầu đẩy môi chất
10. Cánh tản nhiệt

7


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén trục vít

* Ưu điểm :
_ Độ tin cậy cao, tuổi thọ cao
_ Hầu như khơng có hiện tượng va đập thủy lực
_ Trong cùng một máy nén có thể thực hiện 2 hay nhiều
cấp nén
_ Thể tích ổn định trong thời gian vận hành lâu dài.
* Nhược điểm:
_ Việc chế tạo đòi hỏi phải có trình độ cao .
_ Dầu bơi trơn cho may nén phải là dâu chuyên dụng.

8


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén roto cánh gạt

1. Động cơ.
2. Cánh gạt.

3. Rãnh.
4. Đường khí vào.
5. Thân máy.
6. Trục.
7. Hệ thống làm mát.
Đường khí ra.

9


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén roto cánh gạt

* Ưu điểm:
_ Ma sát giữa các chi tiết rất ít, nên máy ít khi xảy ra sự cố
hỏng hóc và tiêu thụ ít điện năng.
_ Kết cấu nhỏ gọn, đơn giản, lưu lượng khí nén tương đối
đều và rotor có thể quay với vận tốc lớn.
* Nhược điểm:
_ Hiệu suất không cao, khó chế tạo, dễ nhạy cảm với bụi
bẩn.

10


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén kiểu Xoắn ốc

1. Đầu đẩy.
2. Scroll quay.

3. Scroll cố định.
4. Khớp nối.
5. Đầu hút.
6. Trục.
Động cơ.

11


Máy nén lạnh 1 cấp
Máy nén ly tâm

12


Máy nén lạnh 2 cấp

13


Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ có nhiệm vụ ngưng tụ gas quá nhiệt sau máy nén thành môi chất lạnh trạng thái lỏng. Quá trình làm việc của thiết bị
ngưng tụ có ảnh hưởng quyết định đến áp suất và nhiệt độ ngưng tụ và do đó ảnh hưởng đến hiệu quả và độ an toàn làm việc của tồn
hệ thống lạnh.

Bình ngưng ống chùm nằm ngang

Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng nước

Bình ngưng ống vỏ thẳng đứng


( Bình ngưng)
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng nước và khơng khí.

Thiết bị ngưng tụ
Đối lưu tự nhiên
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng khơng khí
( Dàn ngưng)
Đối lưu cưỡng bức

14


Thiết bị ngưng tụ

Thiết bị
ngưng tụ giải
nhiệt bằng
khơng khí

15


Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng nước

1- Nắp bình; 2- Ống xả khí khơng ngưng; 3- Ống Cân bằng; 4- Ống trao đổi nhiệt; 5- Ống gas vào; 6- Ống lắp van an toàn; 7- Ống lắp áp kế ; 8- Ống xả air của nước; 9Ống nước ra; 10- Ống nước vào; 11- Ống xả cặn; 12- Ống lỏng về bình chứa
16



Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng nước

1- Ống cân bằng.
2- Xả khí khơng ngưng.
3- Bộ phân phối nước.
4- Van an toàn.
5- Ống TĐN.
6- áp kế.
7- Ống thuỷ.
8- Bể nước.
9- Bình chứa cao áp

17


Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng
nước và khơng khí.

1- Ống trao đổi nhiệt.

8-Ống cân bằng.

2- Dàn phun nước.

9-Đồng hồ áp suất.

3- Lồng quạt.


10- Ống lỏng ra.

4- Mô tơ quạt.

11- Bơm nước.

5- Bộ chắn nước.

12-Máng hứng nước.

6-Ống gas vào.

13- Xả đáy bể nước.

7-Ống góp.

14- Xả tràn.

18


Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng
nước và khơng khí.

* Ưu điểm
- Hiệu quả trao đổi nhiệt cao, hệ số truyền nhiệt đạt 700-900 W/m2.K.
- Cấu tạo đơn giản, chắc chắn, dễ chế tạo
-Lượng nước bổ sung chỉ chiếm khoảng 30% lượng nước tuần hoàn.
* Nhược điểm

- Lắp đặt bên ngoài trời, xa hẳn khu nhà xưởng.
- Dàn ngưng kiểu tưới tiêu thụ nước khá nhiều do phải thường xuyên xả bỏ nước.
- Dễ bị ăn mòn thiết bị
- Hiệu quả giải nhiệt chịu ảnh hưởng của mơi trường khí hậu.

19


Thiết bị bay hơi
Thiết bị bay hơi có nhiệm vụ hố hơi gas bão hồ ẩm sau tiết lưu đồng thời làm lạnh môi trường cần làm lạnh.

Thiết bị bay hơi

Thiết bị bay hơi sử dụng để
làm lạnh khơng khí

Thiết bị bay hơi sử dụng để làm lạnh chất lỏng

20


Thiết bị bay hơi
Thiết bị bay hơi sử dụng để làm lạnh khơng khí ( Dàn lạnh )

21


Thiết bị bay hơi
Thiết bị bay hơi sử dụng để làm lạnh chất lỏng (Bình bay hơi)


1- Nắp bình; 2-Thân bình; 3-Tách lỏng; 4- Ống NH3 ra; 5- Tấm chắn lỏng;
6- Ống TĐN; 7- Ống lỏng ra; 8- Ống lỏng vào; 9- Chân bình; 10- Rốn bình;
11- Ống nối van phao.

22


Thiết bị bay hơi
Thiết bị bay hơi sử dụng để làm lạnh chất lỏng (Bình bay hơi)

23


Chương 2: Nguyên lý tự động hóa trong máy nén lạnh 1 cấp và 2 cấp.

24


2.1 Giới thiệu về tự động hóa trong máy nén lạnh

• -Tự động hóa trong máy nén lạnh là lắp cho máy nén thêm nhiều công cụ hỗ trợ để ta có thê vận hành máy nén một cách
chính xác, an tồn và hiệu quả nhất. Tự động hóa trong máy nén lạnh bao gồm :

Điều chỉnh năng suất lạnh

Báo hiệu vị trí cơng tác, báo hiệu
sự cố

Bảo vệ máy nén khỏi các sự cố


25


×