Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE THI HKI DIA LI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.24 KB, 10 trang )

PGD&ĐT Mỹ Tú

ĐỀ THI HỌC KÌ I (Địa lí lớp 6)

Trường THCS Mỹ Phước

Năm học : 2017 - 2018

1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng sau khi học xong chủ đề Trái Đất với các nội dung sau: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng
Trái Đất và cách biểu hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả ;
Cấu tạo của Trái Đất
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận
đề kiểm tra như sau:
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

1. Trái Đất - Biết vị trí của Trái Đất - Trình bày được khái niệm
trong hệ Mặt trong hệ Mặt Trời ; hình
kinh tuyến, vĩ tuyến.
Trời. Hình
dạng và kích thước của


- Định nghĩa đơn giản về
dạng Trái
Trái Đất.
bản đồ và biết một số yếu tố
Đất và cách
Biết quy ước về kinh
cơ bản của bản đồ : tỉ lệ
thể hiện bề
tuyến gốc, vĩ tuyến gốc,
bản đồ, kí hiệu bản đồ,
mặt Trái Đất kinh tuyến Đông, kinh
phương hướng trên bản
trên bản đồ tuyến Tây ; vĩ tuyến Bắc,
đồ ; lưới kinh, vĩ tuyến.
vĩ tuyến Nam ; nửa cầu
Đông, nửa cầu Tây, nửa
cầu Bắc, nửa cầu Nam.

6, 5 điểm
2. Các chuyển
động của Trái
Đất và hệ quả

3,25 điểm
13 câu TN
0 Câu TL
Biết được hướng, thời
gian, quỹ đạo quay của
Trái Đất quanh trục và
quanh Mặt Trời


0,25 điểm
1 câu TN
0 Câu TL
- Trình bày được chuyển
động tự quay quanh trục và
quay quanh Mặt Trời của
Trái Đất : hướng, thời gian,
quỹ đạo và tính chất của
chuyển động.
- Trình bày được hệ quả
các chuyển động của Trái
Đất :
+ Chuyển động tự quay :
hiện tượng ngày và đêm kế

Vận dụng

Vận dụng
cao
- Xác định được kinh tuyến - Dựa vào tỉ
gốc, các kinh tuyến Đông,
lệ bản đồ
kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến
tính được
gốc, các vĩ tuyến Bắc, vĩ
khoảng cách
tuyến Nam ; nửa cầu Bắc, trên thực tế
nửa cầu Nam, nửa cầu
và ngược lại.

Đông, nửa cầu Tây trên bản
đồ và trên quả Địa cầu.
- Xác định được phương
hướng, toạ độ địa lí của một
điểm trên bản đồ và quả Địa
cầu.
- Đọc và hiểu nội dung bản
đồ dựa vào kí hiệu bản đồ.
- Sử dụng địa bàn để xác
định phương hướng của một
số đối tượng địa lí trên thực
địa.
2 điểm
1.0 điểm
0 câu TN
0 câu TN
1 câu TL
1 câu TL
Sử dụng hình vẽ để mô tả
chuyển động tự quay của
Trái Đất và chuyển động
của Trái Đất quanh Mặt
Trời.


1, 5 điểm

0,5 điểm
2 câu TN
0 Câu TL


tiếp, sự lệch hướng chuyển
động của các vật thể.
+ Chuyển động quanh Mặt
Trời : hiện tượng các mùa
và hiện tượng ngày đêm dài
ngắn khác nhau theo mùa.
1 điểm
0 câu TN
1 Câu TL

0 điểm
0
0 câu TN
0 Câu TL
So
sánh
sự
khác
nhau
giữa
- Nêu được khái niệm
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ
II. CÁC
núi
già

núi
trẻ
nội lực, ngoại lực và biết

THÀNH
lớn.
được
tác
động
của
chúng
PHẦN TỰ
đến địa hình trên bề mặt
NHIÊN
CỦA TRÁI Trái Đất.
- Nêu được hiện tượng
ĐẤT
động đất, núi lửa và tác
1. Địa hình hại của chúng. Biết khái
niệm mác ma.
- Nêu được đặc điểm hình
dạng, độ cao của bình
nguyên, cao nguyên, đồi,
núi ; ý nghĩa của các dạng
địa hình đối với sản xuất
nơng nghiệp.
- Nhận biết được 4 dạng
địa hình qua tranh ảnh,
mơ hình.
2 điểm
0 điểm
2điểm
0 điểm
0 câu TN

0 câu TN
0 câu TN
0 Câu TL
1 Câu TL
0 câu TL
Tổng điểm :
3,5 điểm_
2 điểm
Tổng: 10 điểm
10 điểm
3,5 điểm
1.0 điểm
3,5 điểm_
Số câu : 20

4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chũ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình trịn.
C. Hình cầu.
B. Hình elip.
D. Hình vuụng.
Câu 3. Đờng kinh tuyến là
A. ờng chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu

B. ờng chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
C. ờng nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
D. ờng vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
Câu 4. Đờng vĩ tuyến là
A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu

0 im
0 câu TN
0Câu TL

0 điểm
0 câu TN
0 câu TL
3,5 điểm
2 điểm


D. những vòng tròn vuông góc với đờng kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực.
Cõu 5. i tng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
A. Vùng trồng cây cơng nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường ô tô
D. Trường học
Câu 6. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm ?
A. Vùng trồng cây cơng nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường sắt
D. Ranh giới tỉnh

Câu 7. Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngồi vào trong có các lớp
A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi.
C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian.
B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất.
D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
Câu 8. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
A. từ 5 - 70 km
C. gần 3000 km
B. từ 70 - 100 km
D. trờn 3000 km
0
Câu 9 . Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
A. 360 kinh tuyÕn
C. 180 kinh tuyÕn
B. 306 kinh tuyÕn
D. 181 kinh tuyến
Câu 10 . Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. phơng hớng của bản đồ
B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. bản đồ có nội dung nh thế nào
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
Câu 11 . Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ nh th no ?
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Rất cao
D. Cao
Câu 12 . Trên bản đồ, các đờng đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
A. dốc
B. thoải
C. cao

D. thấp
Câu 13 . Đờng đồng mức là
A. những đờng thể hiện độ cao của một điểm
B. những đờng viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
C. những đờng nối những điểm có cùng độ cao
D. những đờng viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
Câu 14 . Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 365 ngày
C. 365 ngµy 6 giê
B. 365 ngµy 3 giê
D. 365 ngµy 9 giờ
Câu 15 . Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn nh nhau là a điểm no ?
A. Xích đạo
C. Chí tuyến Nam
B. Chí tuyến Bắc
D. Hai cực
Câu 16 . Vỏ Trái Đất có trạng thái
A. từ quánh dẻo đến lỏng
B
B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
C. rắn chắc
c
D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
B. T luận (6,0 điểm)
Câu 1. Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác
định các phương hướng còn lại trên bản đồ
(2,0 điểm)

Câu 2. Sự vận động tự quay quanh trục của
Trái Đất sinh ra các hệ quả gì ? (1,0 điểm)



Câu 3. So sánh sự khác nhau giữa núi già và
núi trẻ (2,0 điểm)
Câu 4. Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau :
1:600.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với
bao nhiêu km trên thực địa ? (1,0đ)
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm
- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10, làm
trịn số đến 0,5 điểm.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ
các ý và bài làm sạch đẹp.
- Ghi chú: học sinh có thể khơng trình bày
các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ
ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý
nào sẽ khơng cho điểm ý đó.
Hướng dẫn trả lời
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

1.B
2.C
3.C
4.D
5.A
6.C
7.A
8.A
9.A
10.B
11.D

12.A
13.C
14.C
15.A
16.C

II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm)

Bắ
c

Đông
Bắc

Tây
Bắc

Đô
ng
Đông
nam


y

Tây
Nam

Na

m

Mỗi hướng đúng cho 0,25 điểm ( trả lời đúng tất cả các hướng cho 2,0 điểm)
Câu 2(1,0 điểm)
- Khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm(0,25 điểm)
- Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng(0,25 điểm)
- Bắc bán cầu lệch phải (0,25 điểm)
- Nam bán cầu lệch trái (0,25 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm)


* Núi già : có đỉnh trịn, thấp, sườn thoải, thung lũng cạn và rộng, hình thành cách đây hàng trăm triệu
năm.
* Núi trẻ : có đỉnh nhọn, cao, sườn dốc, thung lũng sâu và hẹp, hình thành cách đây hàng chục triệu
năm.
6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra và xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra chưa phát hiện sai sót


Trường THCS Mỹ Phước
Họ và tên :.................................................
Lớp : 6A...
Điểm

ĐỀ THI HKI (năm học 2017-2018)
Mơn : Địa Lí
Thời gian : 60 phút

Lời phê của giáo viên


Đề 1
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
* Khoanh tròn vào chũ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình trịn
B. Hình elip
C. Hình cầu
D. Hình vuụng
Câu 3. Đờng kinh tuyến là
A. ờng chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
B. ờng chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
C. ờng nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
D. ờng vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
Câu 4. Đờng vĩ tuyến là
A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
D. những vòng tròn vuông góc với đờng kinh tuyến và nhỏ dÇn vỊ phÝa hai cùc.
Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
A. Vùng trồng cây cơng nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường ô tô
D. Trường học
Câu 6. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm ?

A. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường sắt
D. Ranh giới tỉnh
Câu 7. Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong có các lớp
A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
Câu 8. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
A. từ 5 - 70 km
C. gần 3000 km
B. từ 70 - 100 km
D. trên 3000 km
Câu 9 . Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
A. 360 kinh tuyÕn
A.
180 kinh tuyÕn
B. 306 kinh tuyÕn
B.
181 kinh tuyÕn
C©u 10 . Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. phơng hớng của bản đồ
B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. bản đồ có nội dung nh thế nào
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
Câu 11 . Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản ®å như thế nào?
A. RÊt thÊp
B. ThÊp
C. RÊt cao

D. Cao
C©u 12 . Trên bản đồ, các đờng đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
A. dốc
B. thoải
C. cao
D. thấp
Câu 13 . Đờng đồng mức là


A. những đờng thể hiện độ cao của một điểm
B. những đờng viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
C. những đờng nối những điểm có cùng độ cao
D. những đờng viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
Câu 14 . Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 365 ngày
C. 365 ngµy 6 giê
B. 365 ngµy 3 giê
D. 365 ngµy 9 giờ
Câu 15 . Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn nh nhau là ở a điểm no?
A. Xích đạo
C. Chí tuyến Nam
B. Chí tuyến Bắc
D. Hai cực
Câu 16 . Vỏ Trái Đất có trạng thái
A. từ quánh dẻo đến lỏng
B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
C. rắn chắc
D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
B. T lun (6,0 điểm)
Câu 1. Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các phương hướng còn lại trên bản đồ (2,0 điểm)


B
ắc

Câu 2. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì ? (1,0 điểm)
Câu 3. So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ (2,0 điểm)
Câu 4. Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau : 1:600.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
km trên thực địa ? (1,0đ)
BÀI LÀM

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Phước

ĐỀ THI HKI (năm học 2014-2016)


Họ và tên : ..........................................................
Lớp : 6A. . .
Điểm

Môn : Địa Lí
Thời gian : 60 phút


Lời phê của giáo viên

Đề 2
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
* Khoanh tròn vào chũ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 im)
Câu 1 . Vỏ Trái Đất có trạng thái
A. từ quánh dẻo đến lỏng
C. rắn chắc
B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
Cõu 2. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình trịn
D. Hình vng
Trời, Trái Đất là
B. 3
B. Hình elip
Câu 3. Tính theo
hành tinh thứ
C. 4
C. Hình cầu
thứ tự xa dần Mặt
A. 2
D. 5
C©u 4 . Đờng đồng mức là
A. những đờng thể hiện ®é cao cđa mét ®iĨm
B. nh÷ng ®êng viỊn chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
C. những đờng nối những điểm có cùng độ cao
D. những đờng viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
Câu 5. Đờng vĩ tuyến là
A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu

B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
D. những vòng tròn vuông góc với đờng kinh tuyến và nhỏ dần vỊ phÝa hai cùc.
Câu 6. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm ?
A. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường st
D. Ranh gii tnh
Câu 7 . Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. phơng hớng của bản đồ
B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. bản đồ có nội dung nh thế nào
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
Câu 8. Đờng kinh tuyến là
A. ờng chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
B. ờng chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
C. ờng nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
D. ờng vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
Cõu 9. Lp v Trái Đất có độ dày là
A. từ 5 - 70 km
C. gần 3000 km
B. từ 70 - 100 km
D. trên 3000 km
Câu 10. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
A. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Nhà máy thủy điện
B. Đường ô tụ
D. Trng hc
Câu 11 . Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
A. 360 kinh tuyÕn

C. 180 kinh tuyÕn
B. 306 kinh tuyÕn
D. 181 kinh tuyến
Câu 12 . Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ nh th nào ?
A. RÊt thÊp
B. ThÊp
C. RÊt cao
D. Cao
C©u 13 . Trên bản đồ, các đờng đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
A. dốc
B. thoải
C. cao
D. thấp
Câu 14 . Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 365 ngày
B. 365 ngày 3 giờ
C. 365 ngày 6 giê
D. 365 ngµy 9 giê


Câu 15. Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngồi vào trong có các lớp
A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái t
Câu 16 . Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn nh nhau là ở a điểm no?
A. Xích đạo
................................
B. Chí tuyến Bắc
................................

................................
C. Chí tuyến Nam
D. Hai cực
................................
................................
B. Tự luận (6,0
................................
................................
điểm)
..........................
................................
Câu 1. Dựa vào
..........................
hình vẽ dưới đây,
................................
hãy xác định các
................................
phương hướng còn
................................
lại trên bản đồ (2,0
................................
điểm)

..........................

B
ắc

Câu 2. Sự vận động
tự quay quanh trục

của Trái Đất sinh ra
các hệ quả gì ? (1,0
điểm)
Câu 3. So sánh sự
khác nhau giữa núi
già và núi trẻ (2,0
điểm)
Câu 4. Dựa vào số
ghi tỉ lệ của bản đồ
sau : 1:600.000, cho
biết 5cm trên bản
đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực
địa ? (1,0đ)
BÀI LÀM

................................
................................
................................
................................
..........................

................................
................................
................................
................................
..........................
................................
................................
................................

................................
..........................
................................
................................
................................
................................
..........................
................................
................................
................................
................................
..........................
................................
................................
................................
................................
..........................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×