Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.31 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI 24 TUẦN TỐN 10
A,PHẦN ĐẠI SỐ
Dạng bài tập 1: Dấu nhị thức bậc 1
I .Xét dấu các biểu thức sau:

1,f(x)=(-2x+3)(x-2)(x+4)

6.f(x)=1 – 2x

2,f(x)=

7.f(x)=

3,f(x)=

11.f(x)=

9.f(x)=

12.f(x)=(2x – 1)(x2 +1)

10.f(x)=2 -

13.f(x)=16x2 - 1

8.f(x)=(x + 1)(3 – x)

15.f(x)=

14.f(x)=x2 -3x + 2


4,f(x)=(4x – 1)(x + 2)(3x – 5)(2x + 7)

5,f(x)=2x – 6

II.Giải các bất phương trình sau:

1.

7.

2.

≥1

≤ -2

8.

13.

14.

3.

9.

4.(2x – 3)(4 – x) > 0

10.


12.

6.

≤1

11.

15.2x – 1 +

>0

5.

16.

17.

III.Giải các phương trình sau:
1.|x – 3| > -1

2.|5 - 8x|≤ 11

4.|2x – 1| + x + 2 ≥ 0

5.|2x + 1| + 3≥| x – 2|

6.|x – 1|< |2x – 5|

7.|x| + |2x – 1| + |3x + 2|≤ 3


3.|x + 2| + | - 2x + 1|≤ x + 1

Dạng bài tập 2: Dấu tam thức bậc 2
I.Xét dấu các biểu thức sau :
1.f(x)=2x2 + 5x + 2
5. f(x)= x2 – 5x + 6

9. f(x)=

2. f(x)=4x2 – 3x – 1
6. f(x)= 2x2 +3x – 2

3. f(x)= - 3x2 +5x + 1

4. f(x)=3x2 + x + 5

7. f(x)= - 9x2 + 6x – 1

8. f(x)(2x + 1)(x2 + x – 30

10. f(x)=


II.Giải các phương trình sau :

1) x2 – 2x + 3> 0
6)

2) –x2 + 9>6x


3) 6x2 – x - 2≥0

7)

10)

≤0

x2 + 3x + 6 < 0

5)

9) (2x + 1)(x2 + x - 30)≥0

8)

11)

12)

13)

14)

16) x4 – 3x2 < 0

15)

17) (x2 – 5x + 6)


4)

18) (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x – 3)≥5

19)

20) x2 + x III.Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình nghiệm đúng với mọi x :

1) 5x2 – x + m>0
2) mx2- 10x – 5 < 0
5) 2x2 + (m – 9)x + m2 + +3m + 4≥0

4.) m(m + 2)x2 + 2mx + 2 > 0
6) 3x2 – 2(m + 1)x – 2m2 + 3m – 2 ≥ 0

3.

7) mx2 – 4(m -1)x + m – 5 ≤ 0
9) (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2)≤ 0

8) (m – 1)x2 – 2(m + 1)x +3(m – 2) > 0
10)

11)

IV.Tìm M để bất phương trình sau vơ nghiệm:
1)5x2 – x + m≤ 0
2) mx2 – 10x - 5 ≥ 0
(m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0


3)x2 – x + m≤0
4)mx2 – 10x – 5 ≤ 0
6)(m – 4)x2 – (m – 6)x + m – 5 >0

V.Tìm m để phương trình sau vơ nghiệm.
1) (m – 1)x2 – 2mx + 6 – m=0

2) (m – 2)x2 + (6 – 3m)x +m = 0

VI.Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:


x2- 6mx +2 - 2m + 9m2 = 0



mx2 – (2m + 1)x + m – 5=0



(m2 + m+1)x2+ (2m – 3)x+m – 5 = 0



x2 – 6mx + 2 – 2m + 9m2 = 0

VII. Cho p/t : (m2+ m + 1)x2+(2m – 3)x + m – 5 = 0

5)





Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu



Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

VIII. Tìm m để 9x2 + 20y2 + 4z2 – 12xy + 6xz + myz ≥ 0
LUYỆN TẬP
1,Tìm giá trị tham số m để:
15
1,  2 x 2  mx  m  0
8
có nghiệm.
2,  m  1 x 2  2  m  3 x  m  2 0

có nghiệm.
3,  m  2  x 2  2  m  2  x  2m  1 0
có nghiệm.
2
x  2  m  1 x  9m  5 0
6) Cho pt:
(*). Tìm m
để:
a. Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu.
b. Phương trình (*) có 2 nghiệm cùng dấu.
c. Phương trình (*) có 2 nghiệm âm phân biệt.

d. Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.

2, Cho pt:

4 m 3  5m
0
m 1
vô nghiệm.
2
5,  m  1 x  2  m  1 x  3m  3 0
vô nghiệm.
4, x 2  4mx 

 m  2  x 2  2mx  m  3 0 (*). Tìm m
7) Cho pt:
để:
a. Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu.
b. Phương trình (*) có 2 nghiệm cùng dấu.
c. Phương trình (*) có 2 nghiệm âm phân biệt.
d. Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.

x 4   1  2m  x 2  m 2  1 0

. Tìm m để pt:
a) vơ nghiệm
b) Có hai nghiệm phân biệt
4
 m  2  x  2  m  1 x 2  2m  1 0 . Tìm m để pt:
3, Cho pt:
a) Có một nghiệm

b) Có hai nghiệm phân biệt

c) Có bốn nghiệm phân biệt
c) Có bốn nghiệm phân biệt

4, Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
x 2  2  m  1 x  m  5  0
 m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3 0 ; c)
a)
;
b)
x 2  8 x  20
0
 m2  4m  5 x2  2  m  1 x  2  0
mx 2  2  m  1 x  9m  4
d)
;
2
3x  5 x  4
0
m  4  x 2   1  m  x  2m  1

e)
.
5,Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau vơ nghiệm:
x 2  2  m  2  x  m  2 0
m  1 x 2  2  m  1 x  3m  2  0

1)
;

2)
.

B. PHẦN HÌNH HỌC
1. Hệ thức lượng trong tam giác

Bài 1: Cho ABC có c = 35, b = 20, A = 600. Tính ha; R; r
Bài 2: Cho  ABC có AB =10, AC = 4 và A = 600. Tính chu vi của  ABC , tính tanC
Bài 3: Cho  ABC có A = 600, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm
a) Tính BC
b) Tính diện tích  ABC
c) Xét xem góc B tù hay nhọn?
b) Tính độ dài đường cao AH
e) Tính R

Bài 4: Cho ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm
a) Tính diện tích  ABC
b) Góc B tù hay nhọn? Tính B
c) Tính bánh kính R, r
d) Tính độ dài đường trung
tuyến mb


Bài 5: Cho  ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm
a) Tính diện tích  ABC
b) Góc B tù hay nhọn? Tính B
c) Tính bán kính đường trịn R, r
d) Tính độ dài đường trung tuyến
Bài 5: Cho  ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích  ABC ? Tính góc B?
Bài 6: Chứng minh rằng với  ABC ,G là trọng tâm ,ta ln có cơng thức

2
2
2
1 2
b2  c2  a 2
a +b +c
cot A 
(a  b 2  c 2 )
2
2
2
4
S
3
4
S
a)
b) cotA + cotB + cotC =
c) GA + GB +GC =
d) b2 – c2 = a(b.cosC – c.cosB)
e) (b2 – c2)cosA
= a(c.cosC – b.cosB)
f)
ha  hb  hc 9r g) a (sin B  sin C )  b( sinC  sinA)  C ( sinA  sinB ) 0 h)
bc(b 2  c 2 ).cosA + ca(c2  a 2 ).cosB + ab(a 2  b2 ).cosC = 0
2,Phương trình đường thẳng

Dạng bài tập 1:Viết phương trình tổng quát đường thẳng (d) biết



(d) đi qua điểm Mo(2,4) và có VTPT



(d) đi qua điểm Mo( - 1;1) và có VTCP



(d) đi qua 2 điểm A(2; - 3); B (5;1)



(d) đi qua góc tọa độ 0 điểm M(3;1)



(d) đi qua A(1;4) và vuông góc BC biết B(4;1);C(2;7)



(d) đi qua M(-4;1)và hệ số góc K=



(d) đi qua M(1;5) và song song (Δ):3x + y – 1=0



(d) đi qua N(-2;7)và vng góc (Δ);2x – 4y + 5 = 0




(d) đi qua A(4;-3) và song song với truc hoanh ox



(d) đi qua B(2; - 3) và vng góc với truc hoanh ox



(d) đi qua C(1;2) và song song trục tung oy



(d) đi qua M(2;-4) và cắt ox,oy lần lượt tại A và B sao cho ΔOAB là tam giác vuông cân



(d) đi qua N(5;-3) và cắt ox,oy lần lượt tại C và D sao cho N là trung điểm CD



(d) đi qua P(6;4) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2



(d) đi qua Q(2;3) và cắt ox,oy theo các đoạn bằng nhau




(d) song song (d1) :x – y + 12 = 0 và cắt 2 trục ox,oy tại A và B sao cho AB = 5



(d) vng góc (d2):3x + 4y – 2 = 0 và cắt trục ox,oy tại A và B sao cho SΔOAB = 6

Dạng bài tập 2:Giải bài toán tam giác


Bài 1 : Cho A( -6 , 2);B(1 , 2) ;C(-4 , 3)
a)Viết chương trình tổng quát 3 cạnh tam giác ABC
b)Viết chương trình tổng quát 3 đường cao ΔABC suy ra tọa độ trực tâm H.Tọa độ hình chiếu
A’,B’,C’ lần lượt của A,B,C lên các cạnh BC,CA,AB
c)Viết chương trình tổng quát 3 đường trung tuyến ΔABC suy ra tọa độ trọng tâm G của ΔABC
d)Viết chương trình tổng quát 3 đường trung trực ΔABC suy ra tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
ΔABC
Bài 2: Cho A(1; - 3 );B(1 ; 2);C( - 4 ; 3).
Bài 3:Cho A(5 ; 0); B(0; 1);C(3 ; 4)
Bài 4:Cho A(2 ; 1);B(3 ; 4);C( 5 ; 1)
Các bài 2,bài 3,bài 4 làm tương tự bài 1

Dạng bài tập 3: Giải bài tốn hình bình hành,hình chữ nhật hình vng
Bài 1 : Cho hình bình hành có tâm I(3 ; 5)và có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng x + 3y - 6 =0
và 2x – 5y – 1=0.viết phương trình 2 canh cịn lại của hình bình hành
Bài 2 : Cho hai đường thẳng (d1) : x – y=0 và (d2) : 2x+y – 1 =0
Tìm tọa độ các đỉnh hình vng ABCD biết đỉnh A thuộc (d1),đỉnh C thuộc (d2) và đỉnh B,D thuộc trục
hồnh

Dạng bài tập 4 : Tọa độ hình chiếu - Điểm đối xứng
Bài 1: Cho đường (d): 2x – 3y +3= 0 và điểm M(-5;13)

a)Viết phương trình tổng qt đường thẳng (Δ)qua M và vng góc với (d)
b)Tìm tọa đọ hình chiếu H của M xuống (d)
c)Tìm tọa độ điểm N là điểm đối xứng M qua (d)
Bài 2: Cho hình thoi ABCD có A(3;0). Một đường chéo có phương trình :x + 2y – 4 = 0 .Tìm tọa độ đỉnh
C.
Bài 3: Cho hai điểm A(-2,3)và B(4,5) đối xứng nhau qua đường thẳng (d)
a)Viết phuong trình đường thẳng (d)
b)Tìm phương trình đường thẳng(d’),đối xứng (d)qua góc tọa độ 0
Bài 4: Cho đường thẳng (d) có phương trình x – 2y + 2 = 0
Viết phương trình đường thẳng:
a)(d1) đối xứng (d) qua điểm I(2;4)


b)(d2) đối xứng(d)qua đường thẳng (Δ):x – y +1 = 0

Dạng bài tập 5: Vị trí tương đối hai đường thẳng
Bài 1: Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng và tim giao điểm nếu có :


(d1) :2x + 3y +1= 0

và (d2):4x + 5y – 6=0



(d1):4x – y + 2 = 0

và (d2) : - 8x + 2y + 1= 0




(d1):

và(d2) :

Bài 2: Cho đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình.
(d1): (m+1)x + 5y + m = 0
(d2): 2x + (2m +3)y + 1 = 0
Định m để
a,(d1) cắt (d2)

b,(d1)

(d2)

c,( d1) // (d2)

d,(d1) qua A (2; -1)

Dạng bài tập 6: Khoảng cách từ một điểm đường thẳng
Bài 1:Tính khoảng cách từ M(2,1) đến đương thẳng (Δ): 3x - 4y -12 = 0
Bài 2:Tìm M trên đường thẳng(d): 2x + 3y -1 = 0 sao cho OM = 5
Bài 3:Tìm m để khoảng cách từ A(1,1)đến đường thẳng (d): mx + (m + 1)y + m = 0 bằng 2
Bài 4:Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;7)
Và cách N(1;2)một khoảng bằng 1
Bài 5:viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều 2 điểm P(-1;2)và Q(5;4)
Bài 6:Tìm trên trục tung các điểm cách đều 2 đường thẳng (d1): 3x – 4y +6 = 0 và
(d2):4x -3y – 9 = 0
Dạng bài tập 7 : Góc giữa hai đường thẳng
Bài 1: Tìm góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2)



(d1) : x + 3y - 11 =0 và (d2) : x – 2y – 1 = 0\



(d1) : 2x + y -3 =0

và (d2) : 3x – y +2=0



(d1) : 5x – y + 7 = 0

và (d2) : 3x + 2y= 0



(d1): x – 2 = 0

và (d2) : 2x + y – 1=0

Bài 2: Cho đường thẳng(d): 3x – 2y +1=0. Viết phương trình đường thẳng (Δ)đi qua M(1;2) và tạo với (d)
góc 45o


Bài 3:Cho đường thẳng (d)
Viết phương trình đường thẳng (Δ) qua N ( -1;2)và tạo (d) góc 60o
Bài 4:Cho hình vng ABCD có đỉnh A(-4;5)và một đường chéo nằm trên đường thẳng
(d):7x – y + 8 = 0.Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình vng

Bài 5:Một hình chữ nhật có hai đỉnh có tọa độ (5 ; 1) và (0 ; 6) cùng nằm trên một đường chéo . Biết
phương trình một cạnh là x + 2y -12 = 0 . Tìm phương trình các cạnh và đường chéo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×