III . CÁC NỨƠC TÂY ÂU
III . CÁC NỨƠC TÂY AÂU
1 . PHAÙP
a.
KINH TẾ
Quá trình phát triển
1945 – 1950 : Phát triển chậm , phải nhận viện
trợ Mỹ theo kế hoạch Macsan
1950 – 1973 : Phát triển nhanh
1973 – 1982 : Suy thoái và không ổn định do
khủng hoảng năng lượng
BIỀU ĐỒ TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ CỦA PHÁP
4,6%
5,1%
4,3%
2,4%
1982 – 1991 :
Nhờ cải cách cơ
cấu kinh tế , đầy
mạnh cách mạng
KHKT nên kinh
tế ổn định và đạt
được nhiều
thành tựu
Công nghiệp : Đứng hạng 5 thế giới với các
ngành mũi nhọn như điện tử tin học , hàng không
vũ trụ
HÀNG KHÔNG , VŨ TRỤ HẠNG III
THẾ GIỚI
ĐIỂN TỬ TIN HỌC HẠNG II THẾ GIỚI
Nông nghiệp : là vựa lúa của EEC
* Nguyên nhân phát triển
Áp dụng thành tựu KHKT vào sản xuất
Mua nguyên liệu giá rẻ từ thế giới thứ 3
Mở cửa với thị trường Châu Âu và thế giới
Nhà nứơc điều tiết kinh tế có hiệu quả
b) CHÍNH TRỊ
* Nền cộng hoà thứ 4 ( 1946 – 1958 )
9/1946 Hiến pháp mới ra đời thiết lập nền
cộng hoà thứ 4 và chính phủ liên hiệp
5/1947 : do Mỹ gây áp lực , chính phủ mới đã
thực hiện chính sách đối nội , đối ngoại phản
động ( tăng thuế , giảm trợ cấp xã hội , tái xâm
lược Đông Dương , cho Mỹ đóng quân trên đất
Pháp , tán thành tái vũ trang cho Tây Đức… )
nên tình hình chính trị bất ổn
* Nền cộng hoà thứ 5 ( 1958 – 1991 )
6/1958 Tứơng De Gaulle lên
nắm quyền ban hành hiến
pháp mới , mở rộng quyền
của tổng thống , giảm quyền
của Quốc Hội
Tổng thống De Gaulle đã
củng cố nền độc lập tự chủ
( 1966 : Pháp rút khỏi
NATO ) , cải thiện quan hệ
với Liên Xô và Đông Âu ,
ổn định và phát triển kinh tế
, xã hội
2 . ANH
a) KINH TẾ
Nhờ viện trợ của
Mỹ , kinh tế hồi phục
nhưng tốc độ phát
triển kém Tây Đức ,
Pháp , Ý…
Nguyên nhân : hệ
thống thụôc địa sụp
đổ , trang bị kó thuật
lạc hậu , bị chiến
tranh tàn phá
b) CHÍNH TRỊ
Đối nội : Hai đảng Bảo Thủ và Công Đảng
thay nhau cầm quyền bảo vệ quyền lợi cho
giai cấp tư sản
Đối ngoại : Là đồng minh thân cận của Mỹ –
chống CNXH và phong trào giải phóng dân tộc
hoà
Liênẹệ
bang
3.CONGCộng
HOAỉ LIE
N BANG
C
Đức
a) KINH TẾ
Sản lượng công
nghiệp đứng hạng 3
thế giới ( sau Mỹ và
Nhật ); Vượt Mỹ về
xuất khẩu hàng công
nghiệp , dự trữ vàng
và ngoại tệ
b) CHÍNH TRỊ
Cấm đảng cộng sản Đức hoạt động
Tái vũ trang quân đội
Gia nhập NATO , liên minh với Mỹ và Tây Âu
chống CNXH
3/10/1990 : Thống nhất Tây Đức và Đông Đức
IV . CÁC NỨƠC BẮC ÂU
IV . CÁC NỨƠC BẮC AÂU
1. THỤY ĐIỂN
1 .THỤ
THỤYIỂ
ĐIỂNN
Kinh tế : Phát triển
cao , là một trong 5
nước có mức sống cao
nhất thế giới
Chính trị : Theo chế độ
quân chủ lập hiến .
Đảng xã hội dân chủ
cầm quyền đã mở rộng
quyền tự do dân chủ ,
giữ vững chính sách
hoà bình trung lập ,
chống chiến tranh và
ủng hộ các trào lưu tiến
bộ