Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu DANH SÁCH NHỮNG TỪ ĐẸP NHẤT TRONG TIẾNG ANH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.19 KB, 2 trang )

DANH SÁCH NHỮNG TỪ ĐẸP NHẤT
TRONG TIẾNG ANH

1. Mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. Pasion: tình cảm, cảm xúc
3. Smile: nụ cười thân thiện
4. Love: tình yêu
5. Eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. Fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. Destiny: vận mệnh, số phận
8. Freedom: sự tự do
9. Liberty: quyền tự do
10. Tranquillity: sự yên bình, sự thanh bình
11. Peace: hoà bình
12. Blossom: sự hứa hẹn, niềm hy vọng
13. Sunshine: ánh nắng mặt trời, sự vui tươi
14. Sweetheart: người yêu
15. Gorgeous: rực rỡ, huy hoàng
16. Cherish: yêu thương
17. Enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. Hope: niềm hy vọng
19. Grace: sự duyên dáng, thanh nhã
20. Rainbow: cầu vồng
21. Blue: màu xanh da trời
22. Sunflower: hoa hướng dương
23. Twinkle: lấp lánh
24. Serendipity: khả năng may mắn
25. Bliss: niềm hạnh phúc, niềm vui sướng
26. Lullaby: bài hát ru
27. Sophisticated: tinh vi, phức tạp
28. Renaissance: sự phục hưng


29. Cute: đáng yêu
30. Cosy: ấm cúng, ấm áp
31. Butterfly: con bướm
32. family : Gia đình
33: Father : người cha
34: share : sẻ chia.


×