CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC
EM HỌC SINH
RUNG CHUÔNG VÀNG
LUẬT CHƠI
-
Gồm 3 câu hỏi
Mỗi câu hỏi đưa ra có mức độ khó dần.
Các thí sinh chọn đáp án trong vịng 15 giây .
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Trả lời đúng câu nào thí sinh sẽ có điểm tương ứng trên
câu đó.
Câu 1: (8 điểm)
Trong các dịp lễ hội, em thường
thấy thả bóng bay. Những quả
bóng đó có thể được bơm bằng
những khí gì?
A. oxi O2
B. hiđro H2
C. cacbonic CO2
D. khơng khí
28543711
10
614
912
13 giờ
115
Hết
Câu 2: (9 điểm)
Thí nghiệm: Cho kim loại kẽm vào
dung dịch axit clohiđric. Theo em
PTHH xảy ra là?
A. Zn + 2HCl ZnCl + H2
B. Zn + HCl ZnCl + H2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
D. Zn + 2HCl ZnCl2
10
9112
614
82543711
13 giờ
15
Hết
Câu 3: ( 10 điểm)
Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để
hóa hợp với khí oxi tạo ra 0,1 mol
nước là:
A. 6,72 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
281534711
12
614
910
Hết giờ
13
15
Tiết 51. Bài 34. BÀI LUYỆN TẬP 6
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
HIĐRO
-Tính chất vật lý.
-Tính chất hóa học.
-Ứng dụng.
-Điều chế.
KHÁI NIỆM
Phản ứng thế
BÀI TẬP
-Lập phương trình
hóa học.
-Biết nhận ra phản
ứng thế, phản ứng
hóa hợp.
-Dạng tốn nhận
biết.
-Tính theo phương
trình hóa học.
I- Bài tập:
1. Dạng 1: Viết phương trình hóa học
Bài tập 1:
Chọn chất trong các chất sau điền vào chỗ trống và hoàn
thiện pthh. ( Fe, H2 ,O2 , CuO)
1. Al + ? --> Al2O3
2. FeO + H2 -->? + H2O
3. Zn + HCl -->ZnCl2 + ?
4. H2 + ?--> Cu + H2O
Bài 2:
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng
thuộc loại phản ứng nào ? ( Thảo luận 3 phút)
Phương trình hóa học
to
a) H2 + O2 → …………
to
b) KClO3 → ......… + …......
to
c) H2 + Fe2O3 → …….+…….
to
d) H2 + PbO → …….+……..
Loại phản ứng hóa học
Hóa hợp Phân hủy Thế
2.Dạng 2: Bài tập nhận biết .
Bài tập 3:
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí : oxi, hiđro,
khơng khí. Bằng thí nghiệm hố học nào có thể nhận ra
các chất khí trong mỗi lọ ?
Bài tập 3:
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí : oxi, hiđro,
khơng khí. Bằng thí nghiệm hố học nào có thể nhận ra
các chất khí trong mỗi lọ ?
1
Khơng làm thay đởi
ngọn
lửa que
Khơng
khi đóm
2
Que đóm bùng
Khi
cháy
Oxi
3
Có khí cháy với ngọn
Khi
lửaHiđro
xanh mờ.
Dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất khác
biệt để nhận biết chúng
Cách thực hiện:
B1: Dùng lời để diễn giải cách nhận biết
ra từng chất
B2: Viết pthh giải thích cho điều nhận
biết trên (nếu có)
3. Dạng 3:Dạng bài tập tính theo phương trình
hóa học.
Bài tập 5:
Dẫn 4,48 (l) khí Hidro (đktc) đi qua 8g bột Đồng (II)oxit
(CuO) rồi nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn ( Cu) và H2O.
a.
Viết pthh
b.
Tính khối lượng chất rắn thu được (g)
Biết NTK: H = 1đvc, Cu = 64 đvc, O = 16đvc
4.Củng cố
Bài tập : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
H2
Cu
CuO
Cu
Hướng dẫn về nhà
Đọc thơng tin SGK trang 120 hồn thành cột 1,
cột 2 vào bảng tường trình để chuẩn bị cho tiết
thực hành sau
Tên TN
Cách tiến
hành
Hiện tượng
Phương
trình
Giải thích