Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI THU SINH 2018 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.12 KB, 7 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề

( Đề thi có 07 trang)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… …………
Số báo danh:
danh: …………………………………………………………………

Mã đề thi 101

Câu 81: Giấy clorua côban khi ướt sẽ có màu hồng, khi khơ có màu xanh sáng. Người ta ép giấy tẩm clorua
côban khô vào hai mặt lá khoai lang. Kết luận nào dưới đây là chính xác:
A. Miếng giấy tẩm clorua cơban ở mặt trên lá sẽ hồng hơn.
B. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt dưới lá sẽ hồng hơn.
C. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá như nhau.
D. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá phụ thuộc vào lá già hay lá non.
Câu 82: Cây hấp thụ được Nitơ dưới những dạng nào dưới đây
I. NO
II. NO2.
III. NO3IV. NH4+
A. I, II
B. II, IV
C. III, IV
D. I,IV
Câu 83: Trật tự gen sau đây là trật tự các gen trên cùng một NST thu được từ các quần thể ruồi giấm ở bốn


vùng địa lý khác nhau:
(1) ABCDEFGHI
(3) ABFEDCGHI
(2) HEFBAGCDI
(4) ABFEHGCDI
Giả sử trình tự (1) là trình tự ở quần thể xuất phát, các trình tự (2), (3) và (4) là do đột biến. Trật tự nào dưới
đây phán ánh đúng nhất trình tự đột biến xảy ra?
A. (1)→(4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (1) → (3) → (2) → (4)
Câu 84: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
A. Bướm, châu chấu, gián.
B. Bướm, ruồi, ong, lưỡng cư.
C. Ruồi, ong, châu chấu.
D. Lưỡng cư, bò sát, châu chấu.
Câu 85: Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên
thường bị biến động là
A. Mức xuất cư và mức nhập cư.
B. Mức sinh sản và mức tử vong.
C. Kiểu
D. Nguồn
Kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
Nguồn sống và không gian sống.
Câu 86: Vào cuối những năm 1950, Meselson và Stahl
ni vi khuẩn trong một mơi trường có chứa nitơ nặng
( N15 ) và sau đó chuyển chúng vào một môi trường
chứa nitơ nhẹ ( N14 ) . Kết quả dự kiến nào trong hình
bên là phù hợp nhất với kết quả thu được sau khi ADN
sao chép một đợt trong mơi trường chỉ chứ N14 ?

A. Hình B
B. Hình D
C. Hình A
D. Hình C
Câu 87: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen
trội là trội hồn tồn. Xét các phép lai sau:
(1) AaBb x aabb.
(2) aaBb x AaBB
(3) aaBb x aaBb
( 4) AABb x AaBb
(5) AaBb x AaBB
(6) AaBb x aaBb
(7) AAbb x aaBb
(8) Aabb x aaBb
Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có hai loại kiểu hình?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 88: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biêt khơng có đột biến xảy ra, tính theo lí
thut, phép lai AaBb ×Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ :
A. 37,50%
B. 18,75%
C. 6.25%
D. 56,25%


Câu 89:
89: Bảng dưới đây cho biết một số ví dụ về ứng dụng của di truyền học trong chọn giống:

Cột A
Cột B
1.
Sinh vật chuyển gen
a. Giống lúa lùn có năng suất cao được tạo ra từ giống lúa Peta
của Indonexia và giống lúa của Đài Loan
2.
Công nghệ tế bào thực vật
b. Trong
vật
Trong sinh đôi cùng trứng: hợp tử trong lần phân chia đầu tiên
bị tách ra thành nhiều phôi riêng biệt và phát triển các cá thể
giống nhau
3.
Phương pháp gây đột biến
c. Giống
Giống dâu tằm tứ bội được tạo ra từ giống dâu tằm
tằm lưỡ
lưỡng bội
4.
Tạo giống dựa trên nguồn biến dị d. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm rồi cho
tổ hợp
phát triển thành cây đơn bội, sau đó xử lí hóa chất tạo thành cây
lưỡng bội, sau đó xử lí hóa chất tạo thành cây lưỡng bội hồn
chỉnh
5.
Nhân bản vơ tính trong tự nhiên
e. Cừu sản sinh protein người trong sữa
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d

B. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b.
D. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b.
Câu 90: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tối đa các nguồn nước.
III. Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
IV. Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mịn và chống ngập mặn cho đất.
V. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91:
91: Trong một lần đi xem xiếc, bạn M thấy một tiếc mục: chó làm tốn. Khi khán giả ra các phép tốn
nhỏ hơn 10, các con chó có thể sủa đúng kết quả . Theo bạn, nhận định nào sau đây về tiết mục mà bạn M đã
xem ở trên là chính xác?
A. Chó có hệ thần kinh dạng ống, được thuần hóa nhiều năm nên có thể tiếp thu các kĩ năng tính tốn ở
mức độ thấp.
B. Chó khơng có khả năng làm tốn, tiết mục là do người điều khiển ra hiệu cho chó sủa ( do chó được
huấn luyện )
C. Chó khả năng làm tốn, người huấn luyện viên luyện tập cho chó nghe các số từ 1 đến 10 và làm các
phép toán đơn giản.
D. Chó khơng có khả năng làm tốn, chúng chỉ sủa một cách ngẫu nhiên.
Câu 92:
92: Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ:
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu.

D. Giữa rêu và cây lúa.
Câu 93:
93: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người khơng diễn ra ở :
A. Ruột già
B. Miệng
C. Dạ dày
D. Ruột non.
Câu 94: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli,
coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng vận hành (0) là nơi
nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã,
mã,
III. Khi mơi trường
ường
khơng

lactơzơ
thì
ì
gen
điều
hịa
(R)
vẫn

thể
phiên
mã.
tr

th
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 95: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kì nào
sau đây?
A. Kỉ Silua.
B. Kỉ Đêvơn.
C. Kỉ Pecmi.
D. Kỉ Ocđôvic.
Câu 96: Cho các hiện tượng sau đây liên quan đến hoocmôn nào?


Hiện tượng
Hoocmôn
1. Người trưởng thành cao 120cm, người cân đối.
(1)
2. Quá trình biến đổi sâu thành nhộng bị ức chế.
(2)
3. Bệnh nhân bị lồi mắt, tim đập nhanh, thân nhiệt tăng, hồi hộp, lo lắng, mất ngủ.
(3)
4. Gà trống phát triển khơng bình thường: mào nhỏ, cựa khơng phát triển, không
(4)
biết gáy, mất bản năng sinh dục.
Hoocmôn (1) , (2), (3) và (4) lần lượt là:
A. Hoocmôn sinh trưởng, Junvenin, Tirôxin, Testostêrôn.
B. Hoocmôn sinh trưởng, Testostêrôn, Tirôxin, Junvenin.
C. Testostêrôn, Junvenin, Tirôxin, Hoocmôn sinh trưởng.

D. Hoocmôn sinh trưởng, Tirôxin, Junvenin, Testostêrôn.
Câu 97: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec?
A. Các cá thể trong quần thể có thể xảy ra hiện tượng tự thụ.
B. Quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Quần thể được cách li với các quần thể khác.
D. Trong quần thể sức sống của các cá thể không giống nhau.
Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là ngun liệu thứ cấp của q trình tiến
hóa?
A. Thường
B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Biến dị tổ hợp.
Thường biến.
Câu 99: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Động vật.
B. Độ pH.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
Câu 100: Pt/c : ♂ chuột đen x ♀ chuột nâu, F1: 12 con. Các alen màu đen là trội so với alen lơng màu nâu.
Dự đốn tỉ lệ phân li tính trạng màu sắc và giới tính ở F1 là:
A. 6 ♂ chuột đen - 6 ♀ chuột nâu
B. 6 ♂ chuột nâu - 6 ♀ chuột đen
C. 9 ♂ chuột đen - 3 ♀ chuột nâu
D. 12 ♂ chuột đen
Câu 101: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b
quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần sơ alen B bằng 0,6 thì số cây thân
cao dị hợp chiếm tỉ lệ.
A. 10%
B. 48%
C. 30%

D. 60%
Câu 102: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể
tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lý
thuyết thì tỷ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D. 8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 103: Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm.
III. Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh
lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
IV. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 104: Người
Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D. Hội chứng AIDS.
Claiphentơ.
Câu 105: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
B. Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
C. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ —> 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn.

Câu 106: Nhóm động vật nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có khơng khí giàu oxi đi qua phổi?
A. Chim
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Thú


Câu 107: Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã tiến hành
các phép lai sau:
Phép lai 1: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (2) thu được F1 100% hoa trắng.
Phép lai 2: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa trắng.
Phép lai 3: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa xanh.
Biết q trình phát sinh giao tử khơng xảy ra đột biến. có bao nhiêu kết luận nào đây là khơng đúng?
I. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
II. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
III. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.
IV. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 108: Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P)
giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng khơng
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây khơng đúng?
đúng?
I. F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/3.
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa
hồng chiếm tỉ lệ 10/27.
A. 0
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 109:
109: Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ:
37,5% gà trống lông sọc, màu xám : 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng : 15% gà mái lông sọc, màu xám:
3,75% gà mái lông trơn, màu xám : 21,25% gà mái lông trơn, màu vàng: 10% gà mái lông sọc, màu
vàng. Nếu cho gà trống ở P lai phân tích thì trong số những phát biểu dưới đây về tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ
con, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
II. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%.
III. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
IV. Tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 110: Xét 2 cá thể thuộc 2 lồi thực vật lưỡng tính khác nhau: Cá thể thứ nhất có kiểu gen AabbDd, cá
thể thứ hai có kiểu gen HhMmEe. Cho các phát biểu sau đây :
I. Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cá thể sẽ thu được tối đa là 12 dòng thuần chủng
về tất cả các cặp gen
II. Bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sinh dưỡng riêng rẽ của từng cá thể sẽ không thể thu được dòng
thuần chủng
III. Bằng phương pháp dung hợp tế bào trần chỉ có thể thu được một kiểu gen tứ bội duy nhất là
AabbDdMmEe
IV. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đa bội hóa con lai sẽ thu được 32 dòng thuần chủng về tất cả
các cặp gen

Số phát biểu không đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 111: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Một quần thể ( P ) có cấu
trúc di truyền là 0,2 AABb : 0,1 aaBb : 0,5 aabb: 0,2 aaBB. Biết khơng có xảy ra đột biến, sự biểu hiện của
kiểu gen không phụ thuộc vào mơi trường. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định
khơng chính xác?
I. Ở F1, có xuất hiện tối đa 4 kiểu gen đồng hợp.
II. Ở F1 , xuất hiện tối đa 8 kiểu gen các nhau.


III. Ở F1 , tỉ lệ các cây thân thấp bằng tỉ lệ các cây hoa trắng.
IV. Ở F1, trong tổng số các cây thân cao, hoa đỏ, các cây có kiểu gen dị hợp chiếm 1/6.
V. Ở F1, trong tổng số các cây hoa đỏ, các cây thân thấp chiếm tỉ lệ 11/17.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 112:
112: Cho bảng liệt kê tỉ lệ tương đối của các bazonito có trong thành phần axit nucleic được tách
chiết từ các loài khác nhau:
Loại
A đênin
Guanin
Timin
Xitozin
Uraxin

I
21
29
21
29
0
II
29
21
29
21
0
III
21
21
29
29
0
IV
21
29
0
29
21
V
21
29
0
21
29

Đặc điểm cấu trúc vật chất di truyền các lồi nêu trên , thì có bao nhiêu kết luận nào đúng ?
I. ADN lồi II có cấu trúc kém bền vững và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn lồi I
II. Lồi III có ADN là mạch kép
III. Lồi IV có vật chất di truyền là ARN sợi đơn
IV. Lồi V có vật chất di truyền là ARN mạch kép
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Các gen trên thuộc nhiễm sắc thể thường.
Cho P thuần chủng, mang hai cặp tính trạng tương phản lai với nhau thu được F1 100% cây thân cao, hoa đỏ.
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 1000 cây, gồm 4 kiểu hình khác nhau trong đó số cây cao hoa trắng là
2464. Biết không xảy ra đột biến, diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới hoàn toàn giống nhau, sự biểu hiện của
kiểu gen khơng phụ thuộc vào mơi trường. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định
sai?
I. Ở F2 , số lượng các cây có thành phần gen (AA, bb) bằng số lượng các cây có thành phần gen (aa, BB).
II. Ở F2 , số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp hai cặp gen là 3944 cây.
III. Hai cặp gen qui định hai cặp tính trạng đang xét nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
IV. Ở F2 , tỉ lệ các cây có kiểu gen dị hợp hai cặp gen ln bằng tổng tỉ lệ các cây có kiểu gen đồng lặn mà
khơng phụ thuộc vào tần số hốn vị gen của các cây F1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 114 Ở 1 lồi động vật có vú, xét tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen qui định (A, a và B, b). Khi cho
lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lơng hung với một cá thể cái có kiểu hình lơng trắng đều có kiểu gen
thuần chủng, F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng.
Cho các phát biểu sau đây:

I. Kiểu gen con đực F1 là AaXBY hoặc BbXAY.
II. Kiểu gen con cái F1 là AaXBXb hoặc BbXAXa.
III. Nếu lấy những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thì tỉ lệ con đực lơng hung ở F3 là 4/9.
IV Con đực lông trắng F2 có 4 loại kiểu gen.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
AB CD
AB
CD
Câu 115:
115: Cho cơ thể có kiểu gen ab cd , cặp ab có hốn vị gen xảy ra, cịn cặp cd liên kết hồn tồn.

Cho các phát biểu sau:
I. Nếu 2 cặp gen phân li bình thường trong quá trình giảm phân thì số loại giao tử tạo ra từ cơ thể trên là 8.
AB
CD
II. Nếu ở một số tế bào cặp ab không phân li trong giảm phân 2, cặp cd giảm phân bình thường thì số loại

giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là 22


CD
CD cd
III.
III. Cặp cd không phân li trong giảm phân 1, khi kết thúc giảm phân 2 cặp này sẽ tạo ra giao tử: CD , cd , 0
AB
AB

IV.
IV. Nếu ở một số tế bào cặp ab không phân li trong giảm phân 1 thì cơ thể có kiểu gen ab tạo ra tối đa 9

loại giao tử.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 116: Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau :

D. 4

I. Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 lồi
II. Lồi 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài
III. Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa lồi 2 và 3 do có sự trùng lặp ổ sinh thái
nhiều hơn
IV. Khi nhiệt độ xuống dưới 100C thì chỉ có một lồi có khả năng sống sót
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 117: Ở một loài giao phối xét hai cặp nhiễm sắc thể thường, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một gen với
2 alen trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng và tác động riêng rẽ, khơng xảy ra đột biến. Khơng
xét tới giới tính phép lai, quần thể lưỡng bội của lồi có nhiều nhất bao nhiêu phép lai có thể cho đời con có
sự phân tính về kiểu hình ?
A. 20 phép lai.
B. 16 phép lai.
C. 29 phép lai

D. 25 phép lai.
Câu 118: Ở cà chua, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng.Cặp bố mẹ thuần
chủng, cây quả đỏ lai với cây quả vàng thu được F 1, F1 tự thụ phấn được F2. Có bao nhiêu nhận định sau đây
là sai?
I. Trên cây F1 , tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen BB bên trong.
II. Trên cây F1 , tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen Bb bên trong.
III. Trên cây F1 , tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen bb bên trong.
IV. Trên cây F1 , vừa có các quả đỏ, vừa có các quả vàng với tỉ lệ 3 đỏ: 1 vàng.
V . Trên cây F1 chỉ có quả vàng chứa các hạt mang kiểu gen bb bên trong.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 119: Ở loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locut gồm ba alen: C (cánh đen) > c g (cánh xám) >
c (cánh trắng). Trong một đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Rớo Cuarto, người ta thu được kết quả
như sau:
Cánh đen
Cánh xám
Cánh trắng

4500 con
1440 con
60 con
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng ?
I. Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng di tuyền.
II. Nếu cho các cá thể quần thể trên giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tần số alen qui định cánh đen, cánh
xám, cánh trắng ở thế hệ F5 lần lượt là 0.4, 0.5, 0.1.


III. Giả sử trong quần thể, những cá thể cùng màu chỉ giao phối với nhau thì tỉ lệ cá thể cánh trắng ở thế hệ

F2 thu được là 0.055.
IV. Giả sử trong quần thể các cá thể có sức sống khơng giống nhau, tỉ lệ sống sót của các cá thể cánh đen có
kiểu gen đồng hợp tử là 30% (các cá thể có kiểu gen cịn lại có tỉ lệ sống sót là 100% ) thì số cá thể cánh
trắng ở thế hệ sau là 18/1089
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 120:
120: Cho sơ đồ phả hệ sau đây về sự di truyền của một bệnh M và bệnh máu khó đơng ở người. Biết
rằng đối với tính trạng bệnh M, tỉ lệ người mang gen gây bệnh trong số những người bình thường trong quần
1
thể là 9 . Quần thể người này đang ở trạng thái cân bằng di truyền tính trạng máu khó đơng với tỉ lệ người
1
mắc bệnh máu khó đơng ở nam giới là 10 .

Xét các dự đốn sau :
I. Có 7 người trong phả hệ trên xác định được chính xác kiểu gen về bệnh máu khó đơng.
II. Có thể có tối đa 7 người trong phả hệ trên có kiểu gen đồng hợp trội về tính trạng bệnh M.
III. Xác suất cặp vợ chồng thứ 12 – 13 sinh 1 đứa con trai đầu lịng khơng bị cả 2 bệnh trên là 40,86
%.
40,86%.
IV. Khả năng người con gái số 9 mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là 6,06%.
06%.
Số dự đốn đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
------------------ Hết ------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. giám thị không giải thích gì thêm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×