ĐỀ THI THỦ 24 TUẦN TOÁN 8- LẦN 1
Câu 1 (1,5 điểm):
Cho phương trình mx 5 0 (x là ẩn)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc nhất ẩn x;
b) Giải phương trình đã cho với m = -3;
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Câu 2 (3,0 điểm):
Giải các phương trình sau:
a) 2(3x 1) 3 11 6x ;
2
b) x 4x 4 0;
x2 2
x
2
.
2
c) x 1 2x 2 x 1
Câu 3 (1,5 điểm):
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Khi từ B về A, ơ tô
đi với vận tốc 40km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 2 giờ 15 phút. Tính chiều dài
quãng đường AB.
Câu 4 (4 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song
song với AB, cắt AC tại E. Gọi K là giao của đường thẳng AD và BE.
a) Chứng minh tam giác AKB đồng dạng với tam giác DKE.
AK AC
b) Chứng minh KD CE .
c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và diện
tích tứ giác ABDE.
---------------- HẾT ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 8
Câu
Nội dung
Câu 1
a) Phương trình đã cho là PT bậc nhất khi m ≠ 0
(1,5 điểm) b) Với m = -3, ta có phương trình -3x + 5 = 0
5
x
3
5
S
3
Vậy phương trình có tập nghiệm là
Câu 3
(3 điểm)
c) x = 2 là nghiệm của phương trình m.2 + 5 = 0
5
m
2
Giải các phương trình sau:
2(3x 1) 3 11 6x
a)
6x 2 3 11 6x
0x 16
Phương trình vơ nghiệm
b) x 2 4x 4 0
2
(x 2) 0
x 2 0
x 2
Phương trình có tập nghiệm S 2
b)
x2 2
x
2
(1)
2
x 1 2x 2 x 1
- ĐKXĐ: x 1 và x 1
Điểm
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2(x 2 2) x(x 1) 4(x 1)
2
2
2(x
1)
2(x 1)
(1)
2x 2 4 x 2 x 4x 4
3x 2 3x 0
3x(x 1) 0
x = 0 hoặc x = 1 (loại, vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Tập nghiệm của phương trình là S 0
Câu 4
Đổi 2h15' = 2,25h
(1,5 điểm) Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
0.25
x
(h)
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 50
x
(h)
40
Thời gian xe máy đi từ B về A là:
Theo bài ra ta có phương trình:
x
x
2,25
50 40
9x 450
x 50 (thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 50km
Câu 4
(4 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Vẽ hình đúng
0.25
0.25
0.25
0.25
a) Xét AKB và DKE có
AKB
DKE
(đối đỉnh)
ABK
DEK
(so le trong, AB//DE)
AKB ∽ DKE (g g)
b)
Theo câu a có AKB ∽ DKE
AK AB
KD DE (1)
AB AC BC
(2)
DE CE CD
DE // AB (gt)
(Định lí Talet)
AK AC
KD CE
Từ (1) và (2)
c)
ABC vng tại A, áp dụng định lí Pitago ta có:
BC2 AB2 AC2 92 122 152
BC 15(cm)
Vì AD là phân giác của ABC
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
BD AB 9 3
CD
AC
12 4 .
BD
3
CD BD 4 3
BD 3
3
3
45
BD .BC .15 cm
BC 7
7
7
7
60
CD cm
7
AB AC BC 7
Theo (2) DE CE CD 4
9
12 7
36
48
DE (cm), CE (cm)
DE CE 4
7
7
48 36
AE AC CE 12
(cm)
7
7
0
Tứ giác ABDE có AB//DE, BAE 90 ABDE là hình
thang vng
Diện tích tứ giác ABDE là:
1782
1
(AB DE).AE
49 (cm2)
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25