Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

dau hieu chua het cho 2 cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.96 KB, 9 trang )

XÐt xem c¸c biĨu thøc sau :
a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 .
cã chia hÕt cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ?
Phát biểu các tính chất tơng ứng .
Trả lời :

a) 246 6 ; 30  6  (246 + 30)  6
b) 240  6 ; 30  6 nhng 15 6  (240 + 30 + 15) 6 .
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hÕt cho cïng mét
sè th× tỉng chia hÕt cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn
các số hạng khácđều chia hết cho số đó thì tổng không chia hÕt cho
sè ®ã .


§§11
11.DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 ,cho 5
1 . NhËn xét mở đầu :
Ví dụ : 30 = 3 . 10 = 3 . 2 . 5 chia hÕt cho 2 , cho 5
630 = 63 . 10 = 63 . 2 . 5 chia hÕt cho 2 , cho 5 .
3130 = 313 . 10 = 313 . 2 . 5 chia hÕt cho 2 , cho 5 .
NhËn xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho
2 và chia hết cho 5 .
2 . DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 :
Trong c¸c số tự nhiên có một chữ số , các số chia hÕt cho 2 lµ :
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (Đó là những chữ số chẵn)
Từ
các
vívề
dụcác
trên


em
hÃy
nêu
nhận
xét
? chia
Trong Xét
các
sốví
tựdụ
nhiên

chữ
sốsố
,hết
những
số
nào
Cho
sốđó
cócó
chữ
tận
cùng
? hết cho
xem
các
chữ
sốmột
chia

cho
2 ,bằng
cho
50 không
? 2?


VÝ dô : XÐt sè n = 43*
43 *
Thay dÊu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Giải :
Ta viết43
n*
= 43* = 430 + * . Vì 4302 , do đó (430 + *)
2  * 2 .
NÕu thay dÊu * bëi c¸c sè 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 th× n chia hÕt cho 2
KÕt luËn 1 : Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn th× chia hÕt cho 2 .
NÕu thay dÊu * bëi c¸c sè 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận 2 :Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Du
Duhiu
hiu

Nếu
thay
dấu
*sốbởi
trong
các

chữhết
sốcho
1 ; là
32 ;?chữ
5 ; 7số
; 9 chẵn
thì n có
Các
số
có nào
chữ
số
tận
cùng
thì
Vậy
những
nhmột
thế
thì
chia
chia hết cho
2 không
? Vì 2sao
chia
hết cho
và?chỉ những số đó mới chia hết
Vậyluận
những
sốkết

nh luận
thế nào
thìhÃy
không
chia
hết
chohiệu
2 ? chia hết cho 2 ?
Từ kết
1 và
2 em
phát
biểu
dấu
cho 2 .


1
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
Lời giải
Các số chia hÕt cho 2 lµ : 328 ; 1234 (theo kÕt luận 1).
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kÕt luËn 2) .


2 . DÊu hiƯu chia hÕt cho 5 :
VÝ dơ : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào th× n chia hÕt cho 5 ?
Thay dÊu * bëi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Gi¶i : Ta viÕt : n = 43* = 430 + * .

V× 430 5  (430 + *) 5  * 5 . VËy n 5  *  {0 ; 5}
KÕt luËn 1 : Sè cã ch÷ sè tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
Vì 430 5 , do đó (430 + *) 5  * 5 .
 n 5  *  {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
KÕt luËn 2 : Sè cã chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 .
Du
Duhiu
hiu
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
2 37 *  5  *  {0 ; 5}
Thay dấu
Vậy
* những
bởi
những
sốsốnh
chữ
sốnào
nàothì
thìkhông
n không
chia
chia
hết5hết
cho
5 ?5 ?
Vậy
những
nhthế

thế
nào
thì
chia
hết
cho
? cho


3 . Lun tËp cđng cè :
1) Bµi 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , sè nµo chia hÕt cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 785 ;6321 .
Sè chia hÕt cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Bài giải
Số chia hÕt cho 5 lµ : 850 ; 785 .
2) Bài 92 ( trang 38)
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hÕt cho 5 ?
b) Sè nµo chia hÕt cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?

Bài giải

a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hÕt cho 2 lµ 1345 .
c) Sè chia hÕt cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .



3 . Lun tËp cđng cè :
3) Bµi 93 (trang 38) : Tỉng (hiƯu) sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng ,
cã chia hÕt cho 5 kh«ng ?
a) 136 + 420 ;

Tỉng chia hÕt cho 2, kh«ng chia hÕt cho 5 .

b) 625 – 450 ;

HiÖu chia hÕt cho 5 , kh«ng chia hÕt cho 2 .

c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ; Tỉng chia hÕt cho 2 , kh«ng chia hÕt cho 5 .
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 – 35 ; HiÖu chia hÕt cho 5 , kh«ng chia hÕt cho 2 .


Tit 20

-Học thuộc các kết luận và các dấu
hiệu chia hÕt cho 2 , dÊu hiÖu chia
hÕt cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK
trang 38 , 39)


`




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×