Ngày soạn:
Ngày giảng:
BÀI 1:
ÔN TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho hv về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh Số tự nhiên. Làm tốt các bài tập
3. Thái độ:
- Tự giác, cẩn thận khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv đọc yêu cầu bài tập
- YC HV đọc và viết các số tự nhiên.
- YC HV làm bài vào vở và báo cáo.
- Giáo viên chữa bài
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số theo mẫu
- Hv t/bày
- Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ nhóm đơi. - Hv nêu
- Gọi vài HV báo cáo lại kết quả từng dịng và nói
cách làm.
- HV nêu
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: (5’)
- Gọi HV nêu YC bài tập.
- Cho hv làm vào vở, khoanh chọn kết quả đúng.
B, 400000 + 90000 + 300 + 2
- Nhận xét, chữa bài
- HV nêu
- Tự làm bài
- HS nêu
- Nghe
Bài 4: (5’)
- Gọi HV nêu yc bài tập
- HD viết theo mẫu
- Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp
- Chữa, nhận xét, ghi điểm
- Hv nêu
- Nghe
- 2 hv t/hiện
- Theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
BÀI 2:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HV thực hiện được phép công, phép trừ số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hiện công, trừ các số tự nhiên.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) 952556;
b) 167309;
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S
- Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ nhóm
đơi.
- Gọi vài HV báo cáo lại kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) Đ;
b) Đ ; c) Đ
- Hv nêu
- HV thực hiện
Bài 3: (5’)
- Gọi HV nêu YC bài tập: Tìm x
- Cho hv làm vào vở, 2 hv chữa bảng lớp
a) x = 1013;
b) x = 2592
- Nhận xét, chữa bài
- HV nêu
- Tự làm bài
- HS nêu
- Nghe
Bài 4: (5’)
- Gọi HV nêu yc bài tập, nêu tóm tắt.
- HD hv giải bài toán
- Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp
- Chữa, nhận xét, ghi điểm
Đáp số: 55 500 000 đồng
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hv nêu
- Nghe
- 2 hv t/hiện
- Theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
BÀI 3:
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HV nắm và biết cách giải bài tốn Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN giải bài tốn Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Bài toán (10’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv đọc yêu cầu bài tốn.
- HD cùng hv phân tích bài tốn.
- HD các bước giải bài toán.
- YC HV cùng thực hiện giải như sgk
- Cho hv đọc lại bài giải
+ Nêu các bước giải bài toán ...
- GVKL, BS
- nghe
- HV nêu
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- HV t/hiện
- Đọc
- 2 hv nêu
- theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) 30 và 20; b) 100 và 60; c) 324 và 141;
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:Học viên nam: 18 người
Học viên nữ: 30 người
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:Bác Bình: 65 tuổi
Bố chị Thanh: 60 tuổi
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
BÀI 4:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn luyện về giải bài tốn Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN giải bài tốn Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv đọc u cầu bài tốn.
- HD cùng hv phân tích bài toán.
- HD các bước giải bài toán.
- YC HV giải vào vở, bảng phụ
- Cho hv trình bày bài giải, NX, BS
- GVKL, BS
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 700 kg
Thửa ruộng thứ hai: 830 kg
- HV nêu
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
Đáp số: chị: 18 tuổi
Em: 14 tuổi
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Sách KT: 24 quyển
Sách VH: 8 quyển
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 4: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Xe thứ nhất: 4425 kg
Xe thứ hai: 4775 kg
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
BÀI 5:
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn luyện về phép nhân và phép chia số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép nhân và phép chia số tự nhiên.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv đọc yêu cầu bài
- HD cùng hv thực hành nhân, chia STN
- YC HV giải vào vở.
- Cho hv nêu kq, NX, BS
- GVNX, BS
KQ: a) 8673; 36288; 665412;
b) 8742; 7; 71 dư 3;
- HV nêu
- Trả lời, nghe
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S;
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) Đ; b) S; c) S
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Nối theo mẫu
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 4: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:86 m2
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dị (3)
BÀI 6:
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm và biết được cách thưch hiện phép chia cho số có ba chữ số
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán .
3. Thái độ:
- nghe
- nghe
- Nghe
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Chia cho số
có 3 chữ số (7’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu cách chia cho số có 2 chữ số?
- GVKL, HD hv thực hiện chia cho số có 3 chữ
số như sgk.
- YC HV cùng đạt tính và thực hiện vào nháp
- Cho hv nêu kq, NX, BS
- GVNX, KL cách thực hành chia ...
- nghe
- HV nêu
- Theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) 18; 21 dư 7; b) 20; 23 dư 9;
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu: Nối theo mẫu
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:18 hộp
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tính giá trị BT
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 130; b) 327488;
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 7:
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm và biết được cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, giải toán.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán .
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Chia cho số
có 3 chữ số (7’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu cách chia cho số có 3 chữ số?
- GVKL, HD hv thực hiện chia theo VD sgk.
- YC HV cùng đạt tính và thực hiện vào nháp
- Cho hv nêu kq, NX, BS
- GVNX, KL cách thực hành chia ...
- nghe
- HV nêu
- Theo dõi
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) 412; b) 278 dư 2;
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tìm x
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) x = 563 ; b) x = 154;
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 75g muối
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 8:
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố và ôn tập cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Giải tốn có lời
văn.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải tốn .
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv nêu cách chia cho số có 3 chữ số?
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số vào ô trống.
- YC HV làm vào vở, bảng phụ
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
- 2 hv nêu
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) S; b) Đ; c) Đ;
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 3: (10’)
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Bài giải:
Ngày thứ nhất nhận được số tiền gửi là
(522450000 + 2950000) : 2 =262700000 (đ)
Ngày thứ hai nhận được số tiền gửi là
262700000 - 2950000 = 259750000 (đ)
Đáp số: Ngày thứ nhất: 262700000 đ
Ngày thứ hai: 259750000 đ
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
BÀI 9:
- nghe
- nghe
- Nghe
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố và ôn tập cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Giải tốn có lời
văn.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán .
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (8’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Công nhân nữ: 447 người
Công nhân nam: 315 người
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Khoanh vào ý đúng
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) A. 571948; b) C. 650981; c) B. 750;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (10’)
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Bài giải:
Chiều dài khu I là:
118750 : 250 = 475 (m)
Diện tích khu II là:
475 x 280 = 133000 (m2)
Đáp số: 133000 m2
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
BÀI 10:
- nghe
- nghe
- Nghe
YẾN, TẠ, TẤN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và nắm được các đơn vị đo; yến, tạ tấn và mối quan hệ giữa các đơn vị đó. Giải
tốn có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN chuyển đổi đơn vị đo; yến, tạ tấn, kĩ năng giải tốn .
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Đơn vị đo
yến, tạ , tấn. (7’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu các đơn vị đo khối lượng đã học
- Giới thiệu đơn vị đo: yến, tạ, tấn
1 yến = 10 kg;
1 tạ = 10 yến = 100 kg;
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?
- Nhận xét, KL:
- nghe
- HV nêu
- HV theo dõi
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán
- YC hv trả lời miệng
- Nhận xét, chữa bài
a) con bò cân nặng 2 tạ
b) con voi cân nặng 2 tấn
c) con gà cân năng 2 kg
- HV nêu
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào ...
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (8’)
- Gọi hv đọc yêu cầu bài tốn: Tính
- YC hv làm bài vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, chia sẻ kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
a) 8397 tấn; b) 567 yến; c) 500 tạ; d) 63 tấn;
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
BÀI 11: ĐỀ-CA-GAM, HÉC-TÔ-GAM;
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và nắm được các đơn vị đo; dag; hg và bảng đơn vị đo khối lượng; mối quan hệ
giữa các đơn vị đó.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo khối lương.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV
HĐ HV
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu các đơn vị đo khối lượng đã học
- Giới thiệu đơn vị đo: hg, dag và bảng đơn vị
đo khối lượng như sgk;
1 dag = 10 g;
1 hg = 10 dag = 100 g;
- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?
- Nhận xét, KL: Mỗi đơn vị đo KL đều gấp 10
lần đơn vị bé hơn liền kề.
- nghe
- HV nêu
- HV theo dõi
- Gọi hv đọc các đơn vị đo;
- YC hv trả lời miệng
- Nhận xét, chữa bài
- HV nêu
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài; 162 dag; 208 hg; 1300 dag;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: Tính
- YC hv làm bài vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, chia sẻ kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
a) 590 g; b) 557 kg; c) 9775 dag; d) 43 kg;
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
BÀI 12:
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và nắm được đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét vng, mối quan hệ giữa dm2 và
cm2, giữa dm2 và m2;
2. Kỹ năng:
- Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét vng.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
HĐGV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
HĐ HV
- HV t/hiện
- Nghe
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu các đơn vị đo diện tích đã học
- Giới thiệu đơn vị: đề-xi-mét vng như sgk;
Đề-xi-mét vng là diện tích hình vng có
cạnh dài 1 dm.
1 dm2 = 100 cm2; 1 m2 = 100 dm2;
- Nhận xét, KL:
- nghe
- HV nêu
- HV theo dõi
- Gọi hv đọc các đơn vị đo;
- YC hv trả lời miệng
- Nhận xét, chữa bài
- HV nêu
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
KQ: 102 dm2; 983 dm2; 2315 dm2; 8409 dm2;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc u cầu bài tốn: Tính
- YC hv làm bài vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, chia sẻ kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 858 dm2; b) 204 m2;
c) 7380 m2; d) 24 dm2;
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
BÀI 13:
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
KI-LÔ-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và nắm được đơn vị đo diện tích ki-lơ-mét vng, mối quan hệ giữa km2 và m2,
2. Kỹ năng:
- Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo diện tích ki-lơ-mét vng.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
2. Lý thuyết
(10’)
- Gọi hv nêu các đơn vị đo diện tích đã học
- Giới thiệu đơn vị: ki-lơ-mét vng như sgk;
Ki-lơ-mét vng là diện tích hình vng có
cạnh dài 1 km.
Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2
1 km2 = 1000000 m2;
- Nhận xét, KL:
- HV nêu
- HV theo dõi
- Gọi hv đọc các đơn vị đo;
- YC hv trả lời miệng
- Nhận xét, chữa bài
- HV nêu
- HV t/hiện
- theo dõi
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
KQ: 25 km2; 344 km2; 5631 km2; 320000 km2;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu bài tốn: Tính
- YC hv làm bài vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, chia sẻ kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 2163 km2; b) 4518 km2;
c) 1976 km2; d) 310 km2;
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- nghe
- nghe
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
BÀI 14:
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn tập về các đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo diện tích đã học; chuyển đổi
và giải tốn có liên quan đến đơn vị đo.,
2. Kỹ năng:
- Luyện KN đọc, viết, chuyển đổi đơn vị đo; kĩ năng giải toán.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
2.. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (7’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
2kg = 20 hg = 200 dag = 2000 g
3 tấn = 30 tạ = 300 yến = 3000 kg; ....
- HD thực hiện như BT1:
- YC hv trả lời miệng
- Nhận xét, chữa bài
3 m2 = 300 dm2 = 30000 cm2
5 km2 = 5000000 m2 ; ...
- Gọi hv đọc yêu cầu: Chọn số đo thích hợp
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) Diện tích lớp học 42m2
b) Diện tích nước Việt Nam là 330991 km2
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán:
- YC hv làm bài vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, chia sẻ kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 24 km2;
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 15:
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- HV theo dõi
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi
- nghe
- nghe
- Nghe
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- nắm và biết được dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5;
2. Kỹ năng:
- Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; kĩ năng giải toán.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
a) Dấu hiệu chia hết cho 2:
- GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2.
- Cho hv rút ra NX, BS
- nghe
- Theo dõi
- Nêu NX
- GVKL: Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì..
b) Số chẵn, số lẻ:
- GV giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk
- Cho hv lấy VD về 1 số chẵn, 1 số lẻ
c) Dấu hiệu chia hết cho 5:
- GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- Cho hv rút ra NX, BS
- GVKL: Các số có tận cùng là 0; 5 thì chia ....
- Nghe
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 2: (5’)
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV làm bài
- YC hv chữa bài
- NX, KL, BS:
a) 28; 10; 98; 36; b) 132; 546; 938;
c) 245; 300; 105; d) 130; 90
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) 168; 186; 618; 816; b) 530; 350
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 16: LUYỆN TẬP
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Theo dõi
- HV nêu VD
- Theo dõi
- Nêu NX
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5;
2. Kỹ năng:
- Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; kĩ năng giải toán.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- YC HV làm miệng
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
- HS thực hiện
- Báo cáo, NX
- Nghe
KL: Số khơng chia hết cho 2 thì có tận cùng là
1; 3; 5; 7; 9; VD: 79; 245
Bài 2: (5’)
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV làm bài
- YC hv chữa bài
- NX, KL, BS:
a) 1426; 2076; 1254; 8976;
b) 1320; 5465; 9385; 3450;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ; S
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
950: Đ;
3115: S; 3268: S; 45002: S
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
Bài giải
Số nhỏ hơn 20 vừa chia hết cho 5 vừa chia hết
cho 2 là 10; Vậy bà Hà có 10 quả cam.
Đáp số: 10 quả cam
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 4: (8’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
BÀI 17:
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 VÀ 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm và biết được dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3;
2. Kỹ năng:
- Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3; kĩ năng giải tốn.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
a) Dấu hiệu chia hết cho 9:
- GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Cho hv rút ra NX, BS
- GVKL: Các số có tổng các chữ số chia hết..
b) Dấu hiệu chia hết cho 3:
- nghe
- Theo dõi
- Nêu NX
- Nghe
3. Luyện tập
Bài 1: (7’)
Bài 2: (8’)
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Cho hv rút ra NX, BS
- GVKL: Các số có tổng các chữ số chia hết..
* NX: Số chi hết cho 9 thì chia hết cho 3 (VD:
108); số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho
9 (VD: 312)
- Theo dõi
- Nêu NX
- Nghe
- theo dõi
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV làm bài
- YC hv chữa bài
- NX, KL, BS:
a) Số chia hết cho 9 là: 18; 945;
b) Số không chia hết cho 9 là: 24; 120; 1005;
2563;
c) Số chia hết cho 3 là: 24; 18; 120; 945; 1005;
d) Số vừa chia hết cho cả 9 và 3 là: 18; 945;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) 18; 27; 45; 81; b) 558; 207; 360; 315;
c) 312; 423; 702;
c) 216; 2034;
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 18: LUYỆN TẬP
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố và ôn luyện về dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3;
2. Kỹ năng:
- Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3; kĩ năng giải tốn.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Cho Hv nêu yêu cầu: Ghi Đ; S
- HD HV làm bài
- YC hv chữa bài
- NX, KL, BS:
a) S;
b) Đ;
c) S: d) Đ; e) Đ;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 2: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) 324; 204; 243;
b) 30
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) Chia hết cho 9:
649;
b) Chia hết cho 3:
215;
c) Chia hết cho 3 và chia hết cho 2:
240;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 4: (5’)
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) 840; 842; 846; 848; b) 847; c) 840; 844
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 19: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
- nghe
- nghe
- Nghe
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm và biết được cách tìm số trung bình cộng, giải tốn về trung bình cộng.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN tìm số trung bình cộng, giải tốn về trung bình cộng.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
a) Bài toán 1:
- GVHD hv đọc và giải bài toán như sgk.
- Cho hv rút ra NX, BS
- GVKL: Lấy tổng số hộp mì chia cho 2 .....
b) Bài tốn 2:
- GVHD hv đọc và giải bài toán như sgk.
- Cho hv rút ra NX, BS
- nghe
- Theo dõi
- Nêu NX
- Nghe
- Theo dõi
- Nêu NX
- GVKL: Muốn tìm số trung bình cộng của - Nghe
nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi chia - theo dõi
tổng đó cho số các số hạng.
3. Luyện tập
Bài 1: (4’)
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV làm bài
- YC hv chữa bài miệng
- NX, KL, BS:
C. (20 + 40 + 50 + 80) : 4
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 2: (6’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
a) 48; b) 150;
c) 120;
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (6’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV trình bày, NX, BS
- GV chữa bài;
Đáp số: 55 km
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
BÀI 20: LUYỆN TẬP
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- nghe
- nghe
- Nghe
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ơn luyện cách tìm số trung bình cộng, giải tốn về trung bình cộng.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN tìm số trung bình cộng, giải tốn về trung bình cộng.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (6’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV làm bài vào vở
- YC hv chữa bài miệng
- NX, KL, BS:
a. Số trung bình cộng của 82 và 64 là
(82 + 64) : 2 = 73
b. Số trung bình cộng của 32 và 50 và 65 là
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
(32 + 50 + 65) : 3 = 49
Bài 2: (6’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV báo cáo, NX, BS
- GV chữa bài;
Đáp số: 5
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 3: (6’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV trình bày, NX, BS
- GV chữa bài;
Đáp số: 325 người
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
Bài 4: (6’)
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở, bảng phụ.
- YC HV trình bày, NX, BS
- GV chữa bài;
Đáp số: 735000 đồng
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
C. Củng cố,
dặn dò (3)
- Nhắc lại Nội dung bài.
- nghe
- Nhận xét tiết học.
- nghe
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nghe
BÀI 21: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn luyện về biểu đồ hình cột
2. Kỹ năng:
- Luyện KN về biểu đồ.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (12’)
HĐGV
HĐ HV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét
- HV t/hiện
- Nghe
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- nghe
- Cho Hv nêu yêu cầu
- HD HV đọc biểu đồ
- Cho HV thảo luận về nội dung biểu đồ
- YC hv chữa bài miệng
- NX, KL, BS:
a. Năm 2006 gia đình bà Hạnh thu được 3 tấn.
b. Năm 2007 gia đình bà Hạnh thu hoạch nhiều
hơn năm 2006 là 2 tấn thóc.
- HV nêu
- HV đọc
- Trao đổi
- HV báo cáo
- Nghe