Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của ro le hơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.87 MB, 20 trang )

Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

Rơ le bảo vệ MBA
(Nguyên lý rơ le hơi)


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

Nội Dung
Số Mục

Tiêu đề

Trang

Lịch sử hãng sản xuất

3

Lời nói đầu

3

1.

Đặc trưng thiết kế của rơ le hơi

4


2.

Chức năng của rơ le hơi

6

3.

Kiểm tra

7

4.

Danh sách các loại rơ le

8

4.1.

Rơ le hơi phao đơn với kết nối đường ren

8

4.2.

Rơ le hơi phao đơn với kết nối mặt bích

8


4.3.

Rơ le hơi phao đôi với kết nối đường ren

9

4.4.

Rơ le hơi phao đơi với kết nối mặt bích (trịn)

10

4.5.

Rơ le hơi phao đơi với kết nối mặt bích (vng)

12

4.6.

Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Pháp

13

4.7.

Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Anh

14


5.

Thông số kỹ thuật

15

6.

Mẫu đặc biệt

16

6.1.

Thuyết minh cho identif. No. 32

16

7.

Dữ kiện để đặt hàng

17

8.

Thiết bị bổ sung khác

18


2


Lịch sử hãng sản xuất

Lời nói đầu

Kể từ khi thành lập công ty đã trải qua 1 lịch sử
quan trọng với quyền sở hữu, Sự sáp nhập và
kết nối đã thay đổi tên công ty.

Rơ le hơi được phát triển từ năm 1921 bởi Max
Buchholz, Oberrat Ở công ty cung cấp điện- PLC tại
Kassel
Kể từ thời điểm đó nó đã trở thành thiết bị bảo về và
giám sát quan trọng cho máy biến áp và cuộn điện kháng
làm mát bằng chất lỏng
Nó được thiết kế trong chu trình làm mát của thiết bị để
bảo vệ và đáp ứng trong trường hợp sự cố như tích lũy
khí, dịng chảy tăng cao của chất lỏng cách điện.

1863

Foundation of the company
as sugar factory

1943

Establishment of SIEMENS
Magdeburg


1948

VEB1 Elektromotorenwerk
Barleben; VEM
(Công ty nhà nước)

1951

VEB1 Starkstromanlagenbau
Magdeburg
(Công ty nhà nước)

1951

Bắt đầu sản xuất
Rơ le hơi tại địa điểm
Barleben

1970

VEB1 Elektrotechnik und
Gerätebau Magdeburg;
EGEM
(state-owned firm)

1980

VEB1 Kombinat
Elektromaschinenbau Dresden

VEB1 Elektromotorenwerk
Barleben; VEM; ELMO
(Công ty nhà nước)

1990

VEM Antriebstechnik AG
Dresden
Elektromotorenwerk Barleben
GmbH; VEM; ELMO
(Công ty cổ phần hữu hạn)

1993

Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH;
EMB
(Cơng ty tư nhân)

Cơng ty đã có hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất Rơ le
hơi và bảo vệ khác cho các thiết bị làm mát bằng chất
lỏng. Xếp trong các nhà máy sản xuất nổi bật nhất về
thiết bị này.
Rút ra được những kinh nhiệm và có bí quyết sâu sắc là
nền tảng vững chắc tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
Việc tham khảo các nhà sản xuất máy biến áp uy tín và
người sử dụng, hơn hết là bằng chứng về chất lượng
phẩm.
Công ty được chứng chỉ ISO 9001/2000.
Nhân viên với đội ngũ kỹ sư chất lượng cao và công

nhân giàu kinh nghiệm làm ra những sản phẩm tốt nhất
với độ chính xác cao.
Gia cơng cơ khí của vỏ được thực hiện trên modern máy
điều khiển công cụ CNC. Bước kiểm tra cuối cùng, Tại
đây tất cả các chức năng của rơ le hơi được kiểm tra, nó
được thực hiện trên tất cả các thiết bị với công cụ kiểm
tra tốt nhất.
Mỗi thiết bị được cung cấp đều có giấychứng nhận kiểm
tra.
Sự đa dạng của các loại rơ le hơi được thiết kế theo các
định mức và tiêu chuẩn cho từng khách hàng đặc biệt.
Rơ le hơi EMB được làm phù hợp với EN 50216.
Các loại rơ le được sử dụng phụ thuộc vào thông số định
mức (danh định) và các tính năng được đặt cho các thiết
bị bảo vệ. Dải làm việc của sản phẩm được thiết kế tối
ưu cho các yêu cầu thực tế.
Rơ le hơi có thể sử dụng cho các thiết bị ngồi trời hoặc
trong nhà.

1

VEB = Cơng ty thuộc sở hữ nhà nước

1

VEB = nationally owned firm
3


Elektromotoren und

Gerätebau Barleben GmbH
1. Đặc trưng thiết kế
Vỏ
(Hình 1A & 1B)
Vỏ để chống chịu với thời tiết, được
đúc bởi hợp kim nhẹ và có sơn phu
ngồi. Nó được cung cấp với đường
ren hoặc mặt bích (1). Sự khác nhau
1 chút của vỏ được minh họa ở dưới.
Ngồi ra vỏ có thể làm theo u cầu.
Vỏ có kính thăm (2) để kiểm tra các
chức năng của hệ thống tiếp điểm.
Kính thăm với tỷ lệ phân chia cho
phép đọc khối khí thu được.
Rơ le có thể được trang bị với nắp
(3, có thể đóng lại) phía trước kính
thăm.

2
3
1
Hình 1A : Vỏ với
kết nối mặt bích
Hình 1B : Vỏ với
kết nối đường ren

Nắp (Hình 2)
8
7
5

9

9

6
1

3

2

4

Figure 2 : cover with dismantled cap

4

Vỏ để chống chịu với thời tiết, được đúc
bởi hợp kim nhẹ và sơn phủ ngoài. Hộp
đấu dây (1), van kiểm tra (2) và khóa
kiểm tra, Bao phủ bởi 1 đai ốc có mũ (3)
1 biển cho hoạt động khóa kiểm tra (4)
được đặt ở phía trên vỏ. Hộp đấu nối
được nối đất (5) và đầu nối dây (6). Nắp
nhôm (7) để bảo vệ hộp đấu nối. Nếu mở
nắp ra các thiết đặt kết nối (8) có thể
nhìn thấy.
Cáp có thể được đưa vào theo 1 hoặc 2
miếng đệm cáp(9).



Bộ chuyển mạch (Hình 3A & 3B)
Bộ chuyển mạch bao gồm các thành phần chính sau đây:
Hệ thống chuyển mạch
Giá đỡ, khung
Thiết bị kiểm tra cơ khí
Trong khi rơ le khí phao đơn chỉ có 1 hệ thống chuyển mạch, rơ le khí phao đơi có 1 ở trên & 1 hệ thống
chuyển mạch thấp hơn.
Nam châm vĩnh cửu và phao kết nối thành 1 khối thể vững chắc phù hợp với khung cùng với thiết bị kiểm
tra cơ khí & ống kết nối nam châm.
Bộ chuyển mạch của rơ le
khí phao đơn:
Phao (1)
Nam châm vĩnh cửu (2)
Một hoặc hai ống kêt nối nam châm
(3)
Khung (4)
Thiết bị kiểm tra cơ khí (5)
Bộ giảm chấn (6)

1

5

Bộ giảm chấn được giữ bằng nam châm vĩnh cửu.

2
6

3


4
Hình 3A : Bộ chuyển mạch rơ le khí
Phao đơn

Bộ chuyển mạch của rơ le
khí phao đơi:
Phao trên (1)
Phao dưới (1a)
Nam châm vĩnh cửu cho phao trên
(2)
Nam châm vĩnh cửu cho phao
dưới(2a)
Một hoặc hai ống kết nối nam châm
cho hệ thống chuyển mạch trên (3)
Một hoặc hai ống kết nối nam châm
cho hệ thống chuyển mạch dưới (3a)
Khung (4)
Thiết bị kiểm tra cơ khí (5)
Bộ giảm chấn (6)

1
5

2
3

Bộ giảm chấn được giữ bằng nam châm vĩnh cửu
và hoạt động trên bộ chuyển mạch dưới.


6

3a

4

1a
2a
Hình 3B : Bộ chuyển mạch rơ le khí
phao đơi

5


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
2. Chức năng
Trong phần tiếp hoạt động của 1 rơ le khí được giải thích bằng cách sử dụng ví dụ rơ le khí phao đơi.
Rơ le được đặt giữa ống nối bể dầu máy biến áp và bình dầu phụ. Trong chế độ làm việc bình
thường nó được đổ đầy hồn tồn bởi chất lỏng cách điện. Do lực đẩy làm phao ln ở vị trí trên.
Nếu 1 lỗi xảy ra bên trong máy biến áp, Rơle khí sẽ đáp ứng như sau:

Tích tụ khí (Hình 4)
Lỗi: Khí tự do có sẵn trong chất lỏng cách điện.
Đáp ứng: Khí trong chất lỏng di chuyển lên,
tích tụ trong rơ le hơi và chiếm mức của chất
lỏng cách điện. Sự di chuyển các phao khởi
động 1 tiếp điểm contact(ống kết nối nam
châm).
Một tín hiệu cảnh báo nhảy.

Phao ở dưới khơng bị ảnh hưởng từ một số
lượng khí chạy qua đường ống đến bình dầu
phụ.

Gas

Oil

Hình 4: Tích tụ khí

Tổn thất chất lỏng cách điện (Hình 5)
Lỗi: Tổn thất chất lỏng cách điện do dò rỉ
Đáp ứng: Mức chất lỏng sụt làm phao dầu di
chuyển xuống dưới. Một tín hiệu cảnh báo
nhảy. Nếu chất lỏng tiếp tục mất bình dầu phụ,
đường ống, cũng như chất lỏng trong rơ le sẽ
trống rỗng.
Cũng như mức chất lỏng bị mất, phao thấp sẽ
di chuyển xuống dưới. Phao di chuyển làm khởi
động 1 tiếp điểm contact đi cắt máy biến áp.

Air
Oil

Hình 5: Tổn thất chất lỏng cách điện

Lưu lượng chất lỏng cách điện (Hình 6)
Lỗi: Một sự cố phát sinh tạo ra một sóng áp lực
di chuyển theo hướng bình dầu phụ.
Đáp ứng: Lưu lượng chất lỏng chảy đạt đến

phạm vi hoạt động bộ giảm chấn đặt trong dòng
chất lỏng. Nếu tốc độ dòng chảy vượt quá
ngưỡng của giảm chấn, sự chuyển động trong
dòng chảy có hướng. Do đó sẽ di chuyển khởi
động tiếp điểm contact đi cắt máy biến áp.

Oil

Hình 6: Lưu lượng chất lỏng cách điện
Hệ thống chuyển mạch trên và dưới làm thành 1 khối chức năng trong rơ le hơi phao đơn. Trong
trường hợp lỗi, Rơ le hơi phao đơn thường cách ly ngay lập tức máy biến áp khỏi hệ thống.

6


3. Kiểm tra
Mỗi rơ le hơi có 1 thơng số làm việc được đề cập trong biên bản thử nghiệm. Ngồi ra kiểm tra cịn
được thực hiện với mỗi rơ le hơi
Kiểm tra độ bền điện môi
(Vỏ chống lại AC 2000 V )
- Kiểm tra độ dò
(25 phút với dầu máy biến áp giữ ở 80o C & 0.25 MPa)
- Kiểm tra chức năng
(Cài đặt giảm chấn, hệ thống chuyển mạch)
-

Là tài liệu trong giấy chứng nhận kiểm tra.

Rơ le hơi được phân phối vận chuyển trong bìa các tơng. Trong
đai ốc có mũ của chìa khóa kiểm tra có 1 khóa tạm thời cho hệ

thống chuyển mạch. Khóa tạm thời có thể bỏ trước khi đưa thiết
bị vào hoạt động.

Với mỗi thiết bị chúng tôi phân phối
-

Hướng dẫn sử dụng
Biên bản thử nghiệm

Trong ngôn ngữ đề nghị.

DIN EN ISO 9001:2000 Giấy chứng nhận

Dây chuyền kiểm tra

Hoạt động và kiểm tra độ rò
7


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
4. Danh sách các loại rơ le
4.1. Rơ le hơi phao đơn
Type code no.
Works-design.
DIN-design.

01

Kết nối đường ren


Mode of
connection

Connection
thread

(AG 25)
(CG 25)

G 11/2 “

DN
of pipe
(mm)
d1

25

d2

-

4.1.1. Loại 01

Flange
dimensions
(mm)
d3
d4

d5

-

-

-

f

16

Device
dimensions
(mm)
l
h1
h2

185

170

62

weight
(kg)

Suited for
transformer

ratings of

3.1

< 1600 KVA

weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

3.6

<1600 KVA

17 0

250
300
350

3

cm

f

d1


l

G 11/ 2"

4.2. Rơ le hơi phao đơn
Type code no.
Works-design.
DIN-design.

02
(AF 25/6)
(-)

03
(AF 25/10)
(-)

25
(AF 25)
(-)

Kết nối mặt bích

Mode of
connection

DN
of pipe
(mm)

d1

d2

Flange
dimensions
(mm)
d3
d4
d5

f

12

Flange
4-holes

25

100

75

60

12

Flange
4-holes


25

115

85

68

14

Flange
4-holes

25

100

4.2.1. Loại 02, 03, 25

75

1 70

250
300
350

cm3


f
l

d1
d4
d3
d2

8

--

12

Device
dimensions
(mm)
l
h1
h2

185

195

62

16

200


205

62

4.0

< 1600 KVA

10

160

195

62

3.3

< 1600 KVA


4.3. Rơ le hơi phao đôi
Type code no.
Works-design.
DIN-design.

04
(BG 25)
(DG 25)


21
(BG 25 S)
(-)

Kết nối đường ren

Mode of
connection

Connection
thread

DN
of pipe
(mm)
d1

d2

Flange
dimensions
(mm)
d3
d4
d5

25

-


-

-

-

16

185

235

25

-

-

-

-

16

185

235

90


weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

4.2

< 5000 KVA

3.6

< 5000 KVA

1

G 1 /2 “
Connection
thread
1

G 1 /2 “

4.3.1. Loại 04
170

250
300

350

cm 3

f

d1

l

G11 /2"

4.3.2. Loại 21
1 50

250
300
350

3

cm

f

l

f

Device

dimensions
(mm)
l
h1
h2

d1

9

90


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
4.4. Rơ le hơi phao đôi
Type code no.
Works-design.
DIN-design.

05
(BF 25/6)
(-)

Kết nối mặt bích (trịn)

Mode of
connection

DN

of pipe
(mm)
d1

d2

Flange
dimensions
(mm)
d3
d4
d5

Device
dimensions
(mm)
l
h1
h2

f

weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

Flange

4-holes

25

100

75

60

12

12

185

235

90

4.4

< 5000 KVA

Flange
4-holes

25

115


85

68

14

18

200

235

90

4.8

<5000 KVA

Flange

25

115

85

68

14


18

200

235

90

4.4

< 5000 KVA

Flange
4-holes

50

140

110

90

14

12

185


235

80

4.6

> 5000 KVA
< 10000 KVA

Flange
4-holes

50

165

125

102

18

16

195

250

80


5.9

> 5000 KVA
< 10000 KVA

Flange
4-holes

80

200

160

138

18

15

195

265

80

6.2

> 10000 KVA


Flange

80

200

160

138

15

195

265

80

6.2

> 10000 KVA

80

190

150

130


15

195

260

80

6.0

> 10000 KVA

06
(BF 25/10)
(DR 25)

23

(BF25/10S) 4-holes
(-)

07
(BF 50/6)
(-)

08
(BF 50/10)
(DR 50)

09

(BF 80/10)
(-)

09-26.

(BF80/10/8) 8-holes
(DR 80)

24
(BF 80/6)
(-)

Flange
4-holes

10

18
M16

18


4.4.1. Loại 05, 06, 07, 08, 09, 24
1 70

250
300
350


cm 3

f
l

d1
d4
d3
d2

4.4.2. Loại 23
1 50

250
300
350

cm3

f
l

d1
d4
d3
d2

4.4.3. Loại 09-26.
17 0


250
300
350

M16

cm3

l

f

d1
d4
d3
d2

11


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
4.5. Rơ le hơi phao đôi Kết nối mặt bích (vng)
Type code no.
Works-design.
DIN-design.

10
(BF 80/Q)
(DQ 80)


Mode of
connection

Flange
square
4-holes

DN
of pipe
(mm)
d1

80

d2

125

Flange
dimensions
(mm)
d3
d4
d5

132

4.5.1. Loại 10
1 70


250
300
350

cm3

f
l

d1

12

-

18

f

20

Device
dimensions
(mm)
l
h1
h2

200


235

80

weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

5.0

> 10000 KVA


4.6. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Pháp
Type code no.
Works-design.

41
(NF 25)

42
(NF 50)

43
(NF 80)


Mode of
connection

DN
of pipe
(mm)
d1

Flange
dimensions
(mm)
d3
d5

d2

Flange
4-holes

25

115

85

Flange
4-holes

50


165

125

18

Flange
4-holes

80

200

160

18

4.6.1. Loại 41, 42, 43
1 50

250
300
350

cm 3

f
240

d1

d3
d2

13

14

f

8

Device
dimensions
(mm)
l
h1
h2

weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

240

235

90


4.2

< 5000 KVA

11

240

250

80

5.1

>5000 KVA
< 10000 KVA

11

240

265

80

5.5

> 10000 KVA



Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
4.7. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Anh
Type code no.
Works-design.

51
(BS 25)

52
(BS 50)

53
(BS 80)

Mode of
connection

DN
of pipe
(mm)
(inch)
d1

Flange dimensions
(mm)
(inch)
d2
d3

d5
f

h3

weight
(kg)

Suited for
transformer
ratings of

Flange
square
4-holes

25

-

72
2.83

M10
M10

-

170
6.69


127
5

235
9.25

90
3.54

80
3.15

3.7

< 5000 KVA

Flange
6-holes

50

140
5.51

110
4.33

12
0.47


12
0.47

170
6.69

185
7.28

235
9.25

80
3.15

80
3.15

4.8

> 5000 KVA
< 10000 KVA

Flange
6-holes

80

160

6.30

130
5.12

12
0.47

13
0.51

170
6.69

185
7.28

240
9.45

80
3.15

80
3.15

5.0

> 10000 KVA


4.7.1. Loại 51
b

250
300
350

cm3

d1
l

d3

4.7.2. Loại 52, 53
b

250
300
350

cm 3

f
l

b

Device dimensions
(mm)

(inch)
l
h1
h2

d1
d3
d2

14


5. Thông số kỹ thuật
Table 1
Parameter

Data

Notes

Nominal voltage

AC 230 V
DC 230 V
AC 2 A
DC 2 A
AC 1000 V
AC 2000 V

12 V to 250 V

12 V to 250 V
0.05 A to 2 A
0.05 A to 2 A
-Contact against casing

-45oC to +55o C
-49o F to +131o F

Others on request

Nominal current
Contact voltage capacity
Insulation voltage capacity
Temperature range:
- ambient temperature

- working range
* temperature of the insulation liquid -25oC to +115oC
-13o F to +239o F
* viscosity of the insulation liquid
Shock resistance

1 mm2/s to 1100 mm2/s
class 4M6

- Earthquake / Vibration

2g (peak value) frequency
range 2Hz to 200 Hz


--

- Impact
Resistance to pressure
Resistance to vacuum
Insensitivity to
magnetic fields
Switching system:
- Switching contact
- damper
- Response time of damper

25g / shock duration 11 ms
0.25 MPa
< 2.5 kPa
25 mT

-----

magnet contact tube
hold by magnets
< 0.1 s

----

200 cm3 to 300 cm3

--

Response of switching system in

case of:
- Gas accumulation
- Flow of insulation liquid

Cable gland
Nominal installation position
Degree of protection

0.65 m/s + 15 %
1.00 m/s + 15%
1.50 m/s + 15 %
2.00 m/s + 15%
2.50 m/s + 15%
3.00 m/s + 15%
M 20x1.5
1o ascending towards
expansion vessel
IP 54

15

Others on request

On request
M 25x1.5 or Pg 16
0o to 5o
Others on request


Elektromotoren und

Gerätebau Barleben GmbH
6. Mẫu đặc biệt
Mẫu đặc biệt có sẵn để sử dụng trong điều kiện mà các rơle khí thiết kế tiêu chuẩn khơng đủ .
Các mẫu được đưa ra trong bảng 2 .
Bảng 2
Explanation

Identif. no.

Silicone oil is used as insulation liquid
Midel oil is used as insulation liquid

20
21

Climatic version (suited for tropical or frigidal open-air climates)
Climatic version (suited for extrem frigidal open-air climates below –45 °C)

22
34

Special design approved by RWE, Germany
Special design approved by VKR, Germany

24
30

Upper switching system equipped with two magnet contact tubes
Lower switching system equipped with two magnet contact tubes
Upper and lower switching system each equipped with two magnet contact

tubes

35
25
33

Testing of the switching systems by means of air and test key
Damper hold in response position
With oil drain plug

32
23
28

Customer requests on the basis of conditions agreed with the manufacturer

29

NM series – Buchholz relay with analog measurement of the gas volume

60

6.1. thuyết minh cho Identif. no. 32

1

2

3


1 – van kiểm tra
2 – Kết nối cho
Kiểm tra
hơi
3 – Khóa kiểm tra cho
Kiểm tra
cơ khí

Figure 7: cover

16


7. Dữ kiện để đặt hàng
For placing orders, please, use the following key:
Single-float Buchholz relays

Double-float Buchholz relays

XX - XX ... XX .- X 0 X

XX - XX ... XX .- X X X

Type code no.
(see para. 4)

Type code no.
(see para. 4)

Special design

(see table 2)
(There are several
identif. no. possible,
always separated by
a dot.)

Special design
(see table 2)
(There are several
identif. no. possible,
always separated by
a dot.)

Damper setting

Damper setting

1= 0.65 m/s
2 = 1.00 m/s
3 = 1.50 m/s

1= 0.65 m/s
2 = 1.00 m/s
3 = 1.50 m/s
4 = 2.00 m/s
5 = 2.50 m/s
6 = 3.00 m/s

0 = not occupied


Contact setting of
upper switching
system
1 = one NO-contact
2 = one NC-contact
3 = one change-over
contact
4 = two NO-contacts
5 = one NO- and one
NC-contact

Contact setting of
lower switching system

Contact setting of
lower switching system

1 = one NO-contact
2 = one NC-contact
3 = two NO-contacts
4 = two NC-contacts
5 = one NO- and one
NC-contact
6 = one change-over
contact
7 = two change-over
contacts

1 = one NO-contact
2 = one NC-contact

3 = two NO-contacts
4 = two NC-contacts
5 = one NO- and one
NC-contact
6 =one change-over
contact

Important remark:

NO = normally-open
NC = normally-closed

Ordering example:
Buchholz relay 09-22.25.26.28.-313 Explanation: 09 = Designation of a double-float Buchholz relay type 09
22
25
26
28
3
1
3

17

=
=
=
=
=
=

=

climatic version
lower switching system equipped with 2 magnet contact tubes
Eight-hole-flange
Oil drain plug
Damper setting of 1.50 m/s
contact setting of upper switching system – 1 NO-contact
contact setting of lower switching system – 2 NO-contacts


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
8. Thiết bị bổ sung khác
Elektromotoren und Gerätebau Barleben GmbH
có thể cung cấp nhiều sản phẩm hơn để bảo vệ và giám
sát chất lỏng cách điện máy biến áp
Xin vui lòng, yêu cầu danh mục sản phẩm riêng biệt của chúng tôi.
designation

ZG 1.2.

description
Gas sampling device
The device is mounted at the transformer and connected to the Buchholz relay by
means of a pipe. It allows to sample the relay gas at normal operating level.
A manual and an automatic version are available.
The devices can be delivered with a lockable box.

ZG 3.1.


Gas testing device
The device serves to analyse the relay gas by means of two test fluids. It can be
mounted directly on the Buchholz relay as well as on the Gas sampling device
ZG 1.2.

ZG 4.1.

Reflux lock
The device prevents that the insulation liquid gets into the Gas testing device.
Test pump
The device serves to check the upper switching system by means of air.

ZG 5.1.
ZG 5.2.

- manual-actuated
- foot-actuated

ZG 6.1.

Oil sampling device
The device is connected to the Buchholz relay by means of a pipe and serves to
take oil samples (can be used for Buchholz relays with oil drain plug).

BGS

Buchholz gas sampler
The Buchholz gas sampler can be connected to the Buchholz relay or to the Gas
sampling device. It serves to sample and to transport safe the gas.


BGT

Buchholz gas tester
The Buchholz gas tester serves to analyze the Buchholz gas regarding the
hydrogen concentration.

ÜRF 25/10

Monitoring relay for tap changer
Oil flow indicator

SG 25
SF 25/10

- with thread connection
- with flange connection

18


Chú thích:

19


Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

Bahnhofstraße 27/28

39179 Barleben / Germany
Phone :
Telefax :
Telefax :

+49 39203 790
+49 39203 5330
+49 39203 5450

e-mail:
Internet:




Edition: Catalogue Buchholz relays 01 / 04 English

Do cải tiến kỹ thuật các sản phẩm của chúng tôi, các thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi
mà khơng báo trước

20



×