Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 8 Tinh hinh phat trien kinh te xa hoi o cac nuoc chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 11 trang )

Lúa mì
bơng, chè, chà là…
Cừu, bị,ngựa

Lúa gạo, lúa mì,
Ngơ, chè, cao su, cà phê, dừa…
Trâu ,bò, lợn...


Dựa vào H8.2 hãy cho biết nước nào sản xuất nhiều
lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?

28,7

22,9

Biểu đồ thể hiện sản lượng lúa gạo của một số
quốc gia ở châu Á so với thế giới năm 2003



Theo Cục xúc tiến thương mại(29/9/2015)


Trung Quốc

Nhật Bản

Việt Nam



KHAI THÁC KHỐNG SẢN

LUYỆN KIM, CƠ KHÍ


Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử…
(Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo)



saolàcơng
sản
xuấtliệu,
hàng
tiêu dùng
lạidồi
phát
Vì đây
nơi cónghiệp
sẵn nguồn
ngun
có nguồn
lao động
triển
hầu
các
nước
châu
dào, giáở rẻ,
thị hết

trường
tiêu
thụ rộng
lớn,Á?
cần ít vốn, xây dựng
nhanh.

CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG


Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu
Á năm 1998
Tiêu chí
Quốc gia

Sản lượng than
(triệu tấn)
Khai thác

Tiêu dùng

1250
Trung Quốc
In-đô-nê-xi-a
Nhật
Bản
In-đô-nê-xi-a
A-rập Xê-út
A-rập Xê-út
Cô-oét

Cô-oét
Ấn Độ

Sản lượng dầu mỏ
(triệu tấn)
Khai thác
161

1228
60,3
3,6

173,7

132

0,45

214,1

14

65,48
413,12

45,21

103,93
297,8


Tiêu dùng

312

32,97

92,4
43,6
71,5

Những nước nào khai thác than, và dầu mỏ nhiều nhất
Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu
(So sánh sản lượng khai thác , sản lượng tiêu dùng )


Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Quốc gia

Cơ cấu GDP/năm
Nông
nghiệp

Nhật Bản

Nhật Bản

Công
nghiệp

Dịch vụ


66,4

Tỉ lệ tăng
GDP
Bình qn
năm (%)

GDP/ngườ Mức thu
i (USD)
nhập

33.400,0
33.400.0

Cao

Cao

3

19.040,0
8.861,0
8.861.0

TB
trên
TB trên

1,5


32,1

Hàn Quốc

-

58

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1
54,1

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0


TB trên

Trung Quốc

15

52

33

7,3

911,0

TB dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

TB dưới

U-dơ-bê-ki-xtan


36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

37,8

24,3
38,6

Thấp

23,6


6,8

317,0
317,0
415.0

Thấp
Thấp

415,0

Thấp

Cô-oét

Xi-ri

Làot Nam
Việ
Việt Nam

66,4

- 0,4

41,8

1,7


38,6

Cao

? Hãy cho biết tên 2 nước có tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất?
Tỉ trọng là bao nhiêu?


Củng cố

TRUNG QUỐC

ẤN ĐỘ

THÁI LAN

VIỆT NAM

Xác định
trên bản đồ hai
nước trồng
nhiều lúa gạo
nhất và 2 nước
xuất khẩu
nhiều gạo nhất
thế giới?




×