Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 24 trang )

Contents – Mục Lục
1. ƠN TẬP VỀ THÌ (TENSES).......................................................................................................... 2
2. BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ...........................................3
3. CÂU ƯỚC (WISH)......................................................................................................................... 4
4. CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES IF…)...........................................................5
5. CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH) dấu hiệu: Có dấu “……”..........................................5
6. CÂU SO SÁNH (COMPARISON/ SUPERLATIVES).................................................................7
7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)..........................................................................8
8. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS ).........................................................................................8
9. TỪ NỐI (CONNECTIVES)........................................................................................................... 9
10.

BIẾN ĐỔI BECAUSE = BECAUSE OF / DUE TO...................................................................9

11.

BIẾN ĐỔI ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH = DESPITE/ IN SPITE OF..............10

12.

BIẾN ĐỔI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH = QUÁ KHỨ ĐƠN....................................................11

13.

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)....................................................................................11

14.

CÂU ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI, GỢI Ý (MAKING SUGGESTIONS)...........................................12

15.



TRỌNG ÂM (STRESS)............................................................................................................ 12

16.

PHÁT ÂM (PRONOUNCIATION)..........................................................................................13

17.

TỪ LOẠI (WORD FORM)....................................................................................................... 14

18.

CÁC CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG VIẾT LẠI CÂU (quan trọng).............................16


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 – MÔN TIẾNG ANH – Ms VAN
1.

ƠN TẬP VỀ THÌ (TENSES)


* Một số cách hịa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ
I will wait here until she co mes back.
2. TLĐ + after + HTHT
He will go home after he has finished his
work.
3. while / when / as + QKTD, QKĐ
While I was going to school, I met my friend.

4. QKĐ + while / when / as + QKTD
It started to rain while the boys were playing
football.
5. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was
playing games.
6. HTHT + since + QKĐ
I have worked here since I graduted.
7. After + QKHT, QKĐ
After I had finished my homework, I went to
bed.
8.Before / By the time + QKĐ + QKHT
Before/ By the time she had dinner, she had
written letter.
2.
BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ
Quy tắc: Phải thêm Be/ Been hoặc chia động từ tobe với Phân từ 2
A. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Công thức tổng quát:
Active:
S+V+O
Passive: S(o) + BE + Ved/Vcot 3 + BY + O (s)
- Các thì đơn:
Be + PII
- Các thì tiếp diễn :
Be + “BEING” + PII
- Các thì hồn thành : Have/ has/ had + “BEEN” + PII
- Các động từ khuyết thiếu : Khuyết thiếu + “BE” + PII



B. CÔNG THỨC
TENSE
PRESENT
SIMPLE
(HIỆN TẠI
ĐƠN)
PRESENT
CONTINUOUS
(HIỆN TẠI
TIẾP DIỄN)

ACTIVE VOICE
The teacher punishes me.
The teacher punishes the boy.
The teacher punishes the boys.

PASSIVE VOICE
I am punished by the teacher.
The boy is punished by the teacher.
The boys are punished by the teacher.

S + Vo/Vs/Ves + O
The teacher is punishing me.
The teacher is punishing the boy.
The teacher is punishing the boys.

O + am/is/are + PII + (by S)
I am being punished by the teacher.
The boy is being punished by the
teacher.

The boys are being punished by the
teacher.

S + am/is/are + Ving + O
PAST SIMPLE
(QUÁ KHỨ
ĐƠN)

The teacher punished me.
The teacher punished the boys.

O + am/ is/ are + being + PII + (by S)
I was punished by the teacher.
The boys were punished by the
teacher.

S + Ved/ PI + O
PAST
CONTINUOUS
(QUÁ KHỨ
TIẾP DIỄN)

The teacher was punishing me.
The teacher was punishing the
boys.
S + was/ were + Ving + O
The teacher has punished me.
The teacher has punished the boy.

PRESENT

PERFECT
(HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH) S + has/ have + PII + O

PAST
The teacher had punished me.
PERFECT
The teacher had punished the
(QUÁ KHỨ
boys.
HOÀN THÀNH)
S + had + PII + O
FUTURE
The teacher will punish me.
SIMPLE
The teacher will punish the boys.
(TƯƠNG LAI
ĐƠN)
S + will + Vo + O
GOING TO
FUTURE
(TƯƠNG LAI
GẦN)

The teacher is going to punish me.
The teacher is going to punish the
boys.
S + am/is/are + Going to +Vo+ O

O + was/ were + PII + (by S)

I was being punished by the teacher.
The boys were being punished by the
teacher.
O + was/ were + Being + PII + (by S)
I have been punished by the teacher.
The boy has been punished by the
teacher.
O + has/ have + been+ PII + (by S)
I had been punished by the teacher.
The boys had been punished by the
teacher.
O + had been + PII + (by S)
I will be punished by the teacher.
The boys will be punished by the
teacher.
O + will + be + PII + (by S)
I am going to be punished by the
teacher.
The boys are going to be punished by
the teacher.

O+ am/is/are+Going to be+PII+(byS)


CONDITIONA
L
(CÂU ĐIỀU
KIỆN)
MODALS
(ĐỘNG TỪ

KHUYẾT
THIẾU)

The teacher would punish me.
The teacher would punish the
boys.

I would be punished by the teacher.
The boys would be punished by the
teacher.

S + would + Vo + O
The teacher can punish me.
The teacher could punish me.
The teacher may punish me.
The teacher might punish me.
The teacher must punish me.
The teacher had to punish me.
The teacher shall punish me.
The teacher should punish me.
The teacher ought to punish me.
S + can/may/must…. + Vo + O

O + would + be+ PII + ( by S)
I can be punished by the teacher.
I could be punished by the teacher.
I may be punished by the teacher.
I might be punished by the teacher.
I must be punished by the teacher.
I had to be punished by the teacher.

I shall be punished by the teacher.
I should be punished by the teacher.
I ought to be punished by the teacher.
O + can/may/must…+be +PII+ (byS)

Note:
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
VD: He was showed to the cinema by an old man
He was showed to the cinema by an old man yesterday
- Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.
VD: Nobody likes him => He isn’t liked
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, we, you,I, they … trong câu chủ động thì có thể
bỏ “by + O” trong câu bị động (VD: We grew rice last year => Rice was grown (by us) last year
3.

CÂU ƯỚC (WISH)
1) Mong ước không thật ở hiện tại:
KĐ: S + wish(es) + S + Ved/ PI
(to be: were / weren‟t)
PĐ: S + wish(es) + S + didn‟t + Vo
Ex: Ben isn‟t here. I wish Ben were here. I wish I could swim. I wish he didn’t do that.
2) Mong ước không thật trong
tương lai
KĐ: S+ wish(es) + S + would + V1
PĐ: S + wish(es) + S + wouldn‟t + V1
Ex: I wish you would stop smoking.

Note: S + wish(es) có thể thay bằng If only
Ex: I wish I weren’t so fat. = If only I weren’t so fat.
3) Mong ước không thật ở quá khứ (hối tiếc)

KĐ: S + wish(es) + S + had + Ved/ PII
PĐ: S + wish(es) + S + hadn‟t +Ved/PII
Ex: She failed her exam last year.
She wishes she hadn‟t failed her exam last year
4.

CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES IF…)
a)Type 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (dấu hiệu: 1 trong 2 vế có chia ở
Tương lai: Will, May)


If
Main
S + Vo, Vs, Ves (don’t, doesn’t +
S + will, can, may + Vo
Vo)
(won’t, can’t, may not)
S + am/ is/ are (not)
VD: If it is hot tomorrow, I will go swimming. // If it doesn’t rain tomorrow, Iwill
go swimming
b)Type 2: điều kiện khơng có thật ở hiện tại (dấu hiệu: 1 trong 2 vế chia Hiện tại đơn, hoặc có
từ Can, Can’t)
If
Main
S + Ved/ PI (didn’t + Vo)
S + would , could, should
BE: S + were (not)
+ Vo
(not)
VD: If I were you, I wouldn’t do that (Sự thật: Tôi không phải là bạn)

If I had enough money, I would buy a car (Sự thật: Tôi không đủ tiền nên giấc mơ chỉ là
giấc mơ)
c)Type 3: điều kiện khơng có thật trong quá khứ (Hối tiếc đã làm gì)
If
Main
S + had + P.P
S + would / could / should +
(hadn’t + P.P)
have + PII
(wouldn’t / couldn’t + have
VD: If you hadn’t belonged to someone, our love would have become true (Sự thật: Anh đã
thuộc về người khác lâu rồi, nên tình cảm chúng ta không thành)
d )Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện: Unless = If ….not
- If she doesn’t work hard, you can‟t earn enough money for your living.
= Unless she works hard, you can‟t earn enough money for your living.
(Bỏ If, Bỏ don’t và doesn’t . Lấy V chính chia lại theo chủ ngữ)
- If it isn’t hot, I will go swimming
= Unless it is hot, I will go swimming (Bỏ If, Bỏ NOT sau Be, để nguyên BE là được)
Note: Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.
Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you.
Had I known her, I would have made friend with her.
= If I had known her, I would have made friend with her.
Should you run into Peter, tell him to call me.
= If you should run into Peter, tell him to call me.

5.
CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) dấu hiệu: Có dấu “……”
Quy tắc: Phải lùi 1 thì


5. 1 )Thay đổi về Thành phần: Nhớ Biến đổi trong cùng 1 cột với nhau
Đổi Chủ ngữ
Đổi Tân Ngữ
Đổi Tính từ sở hữu
I
me
my


She
He
You (Đứng đầu câu)
We
They

her
him
you (đứng giữa câu, sau
V)
us
them

her
his
your
our
their

5. 2) Thay đổi về THÌ (LÙI THÌ)
DIRECT ( Trực tiếp – câu gốc)

INDIRECT (Gián tiếp – Câu biến đổi)
Hiện tại đơn : Vo /Vs(es)
Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1
Hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing
Quá khứ tiếp diễn : was / were + V-ing
Hiện tại hoàn thành: have / has + PII
Quá khứ hoàn thành: had + PII
Quá khứ hoàn thành: had + PII
Quá khứ hoàn thành: had + PII
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have / has been Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had been + V+V-ing
ing
Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1
Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1
Quá khứ tiếp diễn : was / were + V-ing
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had been + V5.3)Thay đổi về trạng ngữ
DIRECT ( Trực tiếp –
INDIRECT (Gián tiếp – Câu
câu gốc)
biến đổi)
Now
Then
Here
There
Ago
Before
Today
That day
This
That
These

Those
Yesterday
The day before/ The previous
day
Last….
The….before/ The previous….
Tomorrow
The next day/ The following day
Next…
The next…./ The following….
5.4. Thay đổi về cấu trúc
a). Câu mệnh lệnh, câu đề nghị, nhờ vả giúp đỡ

a) Mệnh lệnh khẳng định:

S + asked/ told/ said to + O: “ Vo…….! ”

=> S + asked / told + O to + Vo
Ex: He said to her: “Keep silent, please.” → He told her to keep silent.
EX: He asked me: “ Could you send me this letter, please?” → He asked me to send him that letter
b) Mệnh lệnh phủ định: S + asked/ told/ said to + O: “ Don’t + Vo…!

=> S + asked / told + O +not + to+ Vo
Ex: The teacher said to the students: “Don‟t talk in the class.” → The teacher asked the student not to
talk in class


b) Câu trần thuật:

S + said/ told O : “ S2 + V ”

=> S + said that/ told O that + S2 + Vlùi thì
Note: said to → told

Ex: Tom said, “I want to visit my friend this weekend.”
→ Tom said (that) he wanted to visit his friends that weekend
She said to me, “I am going to Dalat next summer.”
→ She told me (that) she was going to Da Lat the next summer
c) Câu hỏi

a) Yes – No question: S + asked + (O) : “ Do/ Does/ Did/ Will/ Can…. + S2 + Vo ? ”
: “Am/ Is/ Are/ Was/ Were + S ….. ? ”
=> S + asked + O + IF/ WHETHER + S2 + Be (lùi thì) hoặc V chính (lùi thì)
Ex: He asked: “Have you ever been to Japan, Mary?” → He asked Mary if Mary had ever been
to Japan
“Did you go out last night, Tan?” I asked → I asked Tan if Tan went out the night before
“ Are you tired, Jim”? – He asked → He asked Jim if he was tired.

b) W- H question:

S + asked + (O) : “WH + Do/ does/ did… + S + Vo ? ”
: “ WH + am/ is/ are/ was/ were + S….?”

=> S + asked + O + WH + S2 + Be (lùi thì) hoặc V chính (lùi thì)
Ex: “How long are you waiting for the bus?” he asked me. → He asked me How long I was waiting
for the bus.
Ex: “ What time is it now, Peter” → She asked Peter What time it was then.

6.

CÂU SO SÁNH (COMPARISON/ SUPERLATIVES)

a) So sánh hơn
Cơng S1 + am/is/are + (not) + Tính từ ngắn + “ER” + “THAN” + S2
thức
Ví dụ He is taller than me
Công S1 + am/is/are + (not) + “MORE” + Tính từ dài + “THAN” + S2
thức
Ví dụ He is more handsome than me
b) So sánh nhất
Công S + am/is/are + (not) + “THE” + Tính từ ngắn + “EST” + (Danh từ) + ( in / on /
thức
of / at ) +…


Ví dụ He is the tallest (boy) in my class
Cơng S1 + am/is/are + (not) + “THE” + “MOST” + Tính từ dài + (Danh từ) + ( in /
thức
on / of / at ) +…
Ví dụ He is the most handsome (boy) in my class
c) Các tính từ đặc biệt
Tính từ
So sánh hơn
So sánh nhất
Nghĩa
Good
Better
The best
Tốt
Bad
Worse
Worst

Xấu, Tệ
Little
Less
The least
Nhỏ bé, ít
Far
Farther/ further
The farthest/ the furthest
Xa
Many/ much
More
The most
Nhiều
Old
Older
The oldest
Lớn tuổi, cũ
Old
Elder
The eldest
Già, lớn tuổi hơn
Simple
Simpler
The simplest
Đơn giản
Narrow
Narrower
The narrowest
Hẹp
Clever

Cleverer
The cleverest
Khéo léo
Common
Commoner/ more
The commonest/ The most
Thông thường
common
common
Modern
Moderner/ more modern The modernest/ The most
Hiện đại
modern
Happy
Happier
The happiest
Hạnh phúc, vui
Big
Bigger
The biggest
To, lớn
New
Newer
The newest
Mới
Afraid
More afraid
The most afraid
E sợ
d) Chú ý:

- Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết
- Tính từ dài là tính từ có hai âm tiết trở lên, trừ các tính từ hai âm tiết tận cùng là -y; -er; -ow; -le;
-ure
- Với các tính từ hai âm tiết tận cùng là phụ âm + –y (pretty, lovely…), khi biến đổi phải đổi -y
thành -i trước khi thêm –er hoặc –est
VD: Pretty = Prettier/ prettiest
Lovely = Lovelier/ loveliest
- Với các tính từ 1 âm tiết, tận cùng là nguyên âm (ueoai) + –y (gray, grey,gay…), khơng cần biến
đổi
- Với tính từ 1 âm tiết, tận cùng là nguyên âm + phụ âm (big, hot, thin, red…), gấp đôi phụ âm
trước khi thêm –er hoặc –est. Trừ phụ âm tận cùng là w, x, y, z (VD: new = newer)
VD: Red = redder/ reddest
Hot = hotter/ hottest
Big = bigger/ biggest
Thin = thinner/ thinnest
- Các tính từ tận cùng ed/ing, hoặc tính từ ghép, coi như tính từ dài
VD: bored = more bored/ the most bored
boring = more boring/ the most boring
good-looking = more good-looking/ the most good-looking
hard-working = more hard-working/ the most hard-working


7.

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
A)Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó.
Mệnh đề này khơng có dấu phảy trước và sau nó.
Ex: - I don’t know the girl who/that you met yesterday.
- The book which you lent me was very interesting.
- What’s the name of the tall man who just came in?

Trong 3 ví dụ trên, phần in nghiêng là những MĐQH xác định.
B) Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề khơng cần thiết phải có để làm chức
năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này
thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước
và sau mệnh đề).
Ex: - Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that)
- My brother John, who works in London, is a doctor.
Trong 2 ví dụ trên, phần in nghiêng là những MĐQH không xác định.
Chú ý: Trong mệnh đề quan hệ không xác định, không được dung đại từ quan hệ THAT.
C) Cách nối câu tạo thành câu có Mệnh đề Quan hệ
BƯỚC 1 : Chọn 2 từ giống nhau ở 2 câu, câu đầu phải chọn danh từ, câu sau thường là đại từ (he ,she
,it ,they ...)
Ví dụ : The man is my father. You met him yesterday.
BƯỚC 2 : Xác định Mệnh đề Quan hệ nào phù hợp sẽ dùng để thay thế cho đại từ ở Vế sau
(Ta thấy trong ví dụ trên, him là tân ngữ chỉ người, nên thế whom vào
-> The man is my father. You met whom yesterday.
BƯỚC 3: Công thức
a) Nếu danh từ ở Câu 1 đứng ở đầu câu ( VD: The man is handsome. He is 47 years old)
Danh từ vế 1 + MDQH (thay thế cho đại từ ở vế 2) + Vế phụ (nhớ bỏ đại từ chung với
danh từ vế 1) + Vế chính
(The man is handsome. He is 47 years old => The man WHO is 47 years old is handsome )
b) Nếu danh từ ở Câu 1 đứng ở cuối câu (VD: This is the man. He is 47 years old)
Vế 1 + MDQH (cho vào giữa 2 câu) + Vế 2 (nhớ bỏ đại từ chung với danh từ vế 1)
(This is the man. He is 47 years old => This is the man WHO is 47 years old )
Chú ý: Nhìn danh từ phía trứơc xem người hay vật ( hoặc cả hai ):
- Nếu vật thì ta điền WHICH / THAT
- Nếu là : REASON, CAUSE thì dùng WHY
- Nếu là thơì gian thì dùng WHEN
- Nếu là nơi chốn thì dùng WHERE.



8.
CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS )
A) Quy tắc chung:
- Câu nói và phần đi ln ở dạng đối nhau
câu nói khẳng định, đi phủ định?
câu nói phủ định, đi khẳng định?
Ex: The children are playing in the yard, aren’t they?
They can‟t swim, can they?
- Chủ ngữ của câu nói là ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ta lặp lại đại từ này (Ex: She is a doctor, isn’t
she?)
- Chủ ngữ là DANH TỪ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế (Ex: People speak English all over the
world, don’t they? )
- Đại từ bất định nothing, everything: được thay bằng “it” ( Ex: Everything is ready, isn’t it? )
- Các đại từ someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody: được thay bằng “they”
(Ex: Someone called me last night, didn’t they?)
- Đại từ NO ONE, NOBODY ta đổi sang khẳng định với từ “he” (EX: Nobody loves him, does he?)
- Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they” (Ex:That is his car, isn’t
it?) (These are your new shoes, aren’t they?)
- “There” trong cấu trúc “there + be” được dùng ở phần đuôi (Ex: There aren‟t any students, are
there?)
- Câu nói có trợ động từ (will/can/shall/should/is/are ): trợ động từ được lặp lại ở phần
đuôi (Ex: You will come early, won’t you?)
- Câu nói khơng có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôi (Ex: It rained
yesterday, didn’t it?)
(She works in a restaurant, doesn’t she?)
- Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đi khẳng định (Ex: He never comes late, does he?)
B). Một số trường hợp đặc biệt:
- Phần đuôi của I AM là AREN’T I (Ex: I am writing a letter, aren’t I?)
- Phần đuôi của Let’s là SHALL WE (Ex: Let‟s go out tonight, shall we?)

- Câu mệnh lệnh khẳng định:
+ dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời
+ dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự
Ex: Have a piece of cake, won‟t you?
Close the door, will you?
- Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự ( Ex: Please
don‟t smoke her, will you?)
- Phần đuôi của ought to là SHOULDN’T (Ex: She ought to do exercise every morning, shouldn’t
she?)
9.

TỪ NỐI (CONNECTIVES)

1. and (và): dùng để thêm thông tin bổ sung (S1 + V1 and S2 + V2)


2. or (hoặc): diễn tả sự lựa chọn (S1 + V1 , or S2 + V2)
3. but (nhưng): nối hai ý tương phản nhau (S1 + V1 but S2 + V2)
4. so (vì thế, do đó): diễn tả hậu quả (S1 + V1 , so S2 + V2)
5. therefore (vì thế, do đó): đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả (S1 + V1; THEREFORE, S2 + V2)
6. however (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với but (S1 + V1; HOWEVER, S2 + V2)
7. Because/ Since/ As (Bởi vì): (BECAUSE/ SINCE/ AS + S1 V1, S2 V2 or S1+V1+ because/
since/ as + S2 V2)
8. Although/ Though/ Even though (mặc dù ): (ALTHOUGH… + S1 V1, S2 V2 HOẶC S1+V1+
ALTHOUGH + S2 V2)
9. so that/ in order that (để…) (S1 + V1 so that/ in order that S2 + V2)
10. to/ in order (not) to/ so as (not) to (Để làm gì): (S1 + V1 in order to/ so as to + Vo)

10.


BIẾN ĐỔI BECAUSE = BECAUSE OF / DUE TO

Because + S1 + V1 ,
S2 + V2
Because of + (cụm) danh từ , S2 + V2
Because of + V-ing ,
S2 + V2
1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau, cùng chỉ chung người hoặc vật => Bỏ chủ ngữ 1, Lấy V
chính +ING .
Because Tom got up late, he didn’t get to school on time.
=> Because of getting up late, he didn’t get to school on time.
2) Nếu chủ ngữ là danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ ,bỏ to be
Because the rain is heavy, we didn’t go to school
=> Because of the heavy rain, we didn’t go to school
3) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + be + tính từ => Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh
từ ,bỏ be
Because He was sick, his mother took care of him
=> Because of his sickness; his mother took care of him
Sick → sickness
Lazy → laziless
Ill → illness
Difficult → difficulty
Happy → happiness
Beautiful → beauty
4) Nếu câu có dạng : there be + (số lượng)+danh từ // S + have + (số lượng)+Danh từ => để lại (số
lượng) + Danh từ
Because there was an accident , we can’t go to work on time
=> Because of an accident, we can’t go to work on time

5) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + động từ + trạng từ => Đổi đại từ thành sở hữu, V thành danh từ

,trạng từ thành tính từ sở hữ đặt trước danh từ
Because He behaved politely, many girls like him
=> Because of his polite behavior , many girls like him


11.

BIẾN ĐỔI ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH = DESPITE/ IN SPITE OF

Although + S1 + V1 ,
S2 + V2
Despite/ In spite of + (cụm) danh từ , S2 + V2
Despite + V-ing/ (Cụm) danh từ ,
S2 + V2
1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau, cùng chỉ chung người hoặc vật => Bỏ chủ ngữ 1, Lấy V
chính +ING .
Although Tom got up late, he got to school on time.
=> In spite of getting up late, he got to school on time.
2) Nếu chủ ngữ là danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ ,bỏ to be
Although the rain is heavy, we went to school
=> Despite the heavy rain, we went to school
3) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + be + tính từ => Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh
từ ,bỏ be
Although He was sick, his mother didn’t take care of him
=> inspite of his sickness; his mother didn’t take care of him
Sick → sickness
Lazy → laziless
Ill → illness
Difficult → difficulty
Happy → happiness

Beautiful → beauty
4) Nếu câu có dạng : there be + (số lượng)+danh từ // S + have + (số lượng)+Danh từ => để lại (số
lượng) + Danh từ
Although there was an accident , we go to work on time
=> Despite an accident, we go to work on time
5) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + động từ + trạng từ => Đổi đại từ thành sở hữu, V thành danh từ
,trạng từ thành tính từ sở hữ đặt trước danh từ
Although he behaved impolitely, many girls like him
=> Despite his impolite behavior, many girls like him

12. BIẾN ĐỔI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH = QUÁ KHỨ ĐƠN
1).This is the first time + S1 + have/ has + PII
→ S1 + have/ has + NEVER + PII …+ BEFORE
→ S1 + have/ has + NOT + PII …+ BEFORE
VD: This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta )
→ I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây )

2) S1 + started / begun + Ving… + Thời gian ở QK (In + năm/ When S.../ Last.../ Thời gian
dài ago)
→ S1 + have/ has + { Ving đổi thành PII} + SINCE (Năm/ S.../ Last...) hoặc FOR Thời gian dài
VD: I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm )
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm )
3) S1 + LAST + V1-ed … Thời gian ở QK (In + năm/ When S.../ Last.../ Thời gian dài ago)


→ S1 + haven’t / hasn’t +{ V1-ed đổi thành PII } + SINCE (Năm/ S.../ Last...) hoặc FOR
Thời gian dài
VD: I last saw him when I was a student.( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV)
=> I haven't seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV )
4) THE LAST TIME + S1 + Ved ..+ WAS + Thời gian ở QK

→ S1 + hasn’t / haven’t + { Ved thành PII} + FOR/ SINCE...
VD: The last time she went out with him was two years ago.(lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách
đây 2 năm )
=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
5) IT’S + Thời gian dài + SINCE + S1 + LAST + Ved
→ S1 + haven’t / hasn’t + { Ved đổi thành PII} + FOR + Thời gian dài
VD: It's ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối )
=> I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi ) Mẫu này có dạng :
6) WHEN + did + S1 + Vo?
→ HOW LONG + have/ has + S1 + { Vo đổi thành PII}

VD: When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
13. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)
a) Một số động từ kép thường gặp:
- turn on:
bật, mở
- turn off:
- turn
vặn nhỏ
- turn up
down:
- look for tìm kiếm
- look after

tắt
vặn lớn

chăm sóc = take
care of

- give up
từ bỏ = stop
- put on
mặc vào
- depend on dựa vào
- go out
đi chơi
- lie down
nằm xuống
- throw away quăng,
- break down ném hư hỏng

- go on
tiếp tục = continue
- try on
mặc thử
- wait for chờ, đợi
- escape
thoát
from
khỏi đi
- go away xa
- come
quay về
back
cất cánh,
- take off
tháo ra cạn
kiệt
- run out

(of)
b) Một số tính từ có giới từ đi kèm:
- interested thích, quan
- bored with
- fond of
thích thú
- afraid of
- full of
đầy ấp, nhiều
- capable of
- next to
kế bên
- accustomed
- famous
nổi tiếng về
- sorry for
- late for
trễ
-

chán
sợ
có khả năng
quen với
lấy làm tiếc
giỏi về


- surprised ngạc nhiên về
- popular with phổ biến với

- busy with bận rộn
- worry about lo lắng về
- succeed in thành công
- different
khác với
- belong to thuộc về
- borrow from mượn từ
- It‟s very kind of you to Vo bạn thật tốt bụng khi ….
- good for / bad for

14.

tốt / xấu cho

CÂU ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI, GỢI Ý (MAKING SUGGESTIONS)
1. Các mẫu câu đề nghị:
- Let‟s + V1:
- Shall we + V1…?
- How about / What about + V-ing….?
- Why don‟t we + V1 ….?
2. Trả lời:
- Đồng ý: + Yes, let‟s.
- Từ chối / Không đồng ý: + No,
+ OK. Good idea.
let‟s not.
+ Great. Go ahead.
+ I don‟t think it‟s a good idea.
+ Sounds interesting.
+ No. Why don‟t we + V1 ….?
+ That‟s a good idea.

+ No. I don‟t want to.
+ All right.
+ I prefer to …….

3. Câu đề nghị với động từ suggest:
S + suggest + V-ing ………. = S + suggest + that + S + should + V1 ………..

15.

TRỌNG ÂM (STRESS)
1. NGUYÊN TẮC 1: HAI ÂM TIẾT
Danh từ, tính từ 2 âm: Âm đầu
Động từ 2 âm: Âm cuối
 Nếu động từ tận bằng các ấm “ngắn” và “nhẹ” : ow, el, er, en… thì nhấn âm cịn lại
VD: Danh từ: REcord, PENcial, CHIna, TAble
VD: Tính từ: PREtty, LAzy, CLEver, STORmy
2. NGUYÊN TẮC 2: BA ÂM TIẾT
Danh từ, tính từ 3 âm: Nhấn Âm đầu
Động từ:

 Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều
hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm. Nguyên âm đôi gồm :
/eɪ/ đọc giống âm “ ê ”
/aʊ/ đọc giống âm “ au ”
/aɪ/ đọc giống âm “ ai”
/əʊ/ đọc giống âm “ ô ”
/ɔɪ/ đọc giống âm “ oi’’
/ʊə/ đọc giống âm “ u-ờ ”
/ɪə/ đọc giống âm “ía-ờ ”
/eə/ đọc giống âm “ é_ờ ”

Ví dụ: ADvertise, MOdernize…


 Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn ow, el, er… hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm
thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.
VD: reMEMber, enCOUNter.
3. NGUYÊN TẮC 3: Từ ghép
Danh từ, tính từ ghép: Từ đầu tiên (VD: RAINcoat, Water-proff)
Động từ ghép : Từ thứ 2 (VD: beCOME, under-STAND)
4. NGUYÊN TẮC 4: từ 3 âm tiết trở lên
Nhấn âm thứ 3 từ sau tính đến trước.
5. NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ.
Các từ chứa các hậu tố sau đây âm nhấn rơi vào âm trước nó.
1. ic
Eco’nomic
8. acy
 De’mocracy
2. ical
Eco’nomical
9. ian
 Mu’sician
3. sion
Suc’cession
10.id
 ‘Stupid
4. tion
Su’ggestion
11.ible
 ‘Possible
5. aphy

Pho’tograph
12.ish
 ‘Foolish
6. ogy
y
13.tial
 Confi’dential
7. ity
Bi’ology
14.ious  Hi’larious
a’bility
15.able  Com’binable
LƯU Ý
Lưu ý 1: các hậu tố không
ảnh hưởng đến âm nhấn
của từ:
1. Able
2. Ly
3. Less
4. Ing
5. D
6. En
7. Ment
8. Full

16.

Lưu ý 2: các hậu tố nhấn trọng
âm
1. Ain :

2. Oo , OON : Kangaroo, Balloon
3. Ee: reputee
4. Eer: engineer
5. Ese Chinese
6. Ette
7. Esque: Picturesque
8. End
9. Ique
10.Mental

PHÁT ÂM (PRONOUNCIATION)

A) PHÁT ÂM ED
+ “ ED”: đươc đọc là /id/ (ựt) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
(Tôi die => Tôi đứt)
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: được đọc là /t/ (tờ) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/th/, /ts/.
( Thơi khơng phì
phèo
sợ
sẽ
chết)
/,th/ /k/
/f,gh/
/p/
/s,ce/
/sh/ /ch/
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươc đọc là /d/ (đờ) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….



* Chú ý: - Nhìn vào từ gốc, từ nguyên mâũ
- Tận cùng là /gh/ chỉ duy nhất: laugh (cười), cough (ho), những từ khác đi GH nằm trong
nhóm cịn lại
- Các động từ tận cùng là nguyên âm: LIKE, DECIDE, các ngun âm khơng phát âm ra,
nên nhìn vào phụ âm
B) PHÁT ÂM ES/ S: Cách phát âm S/ES: Khi đọc âm cuối, hoặc nhìn thấy trước chữ /s/ là các
từ sau:
- Phát âm là /s/ (sờ) với:
Phải phục kích tây
(p,gh) (f)
(k) (t)
- Phát âm là /iz/ với:

sợ

chết
(s,x,ce) (sh) (ge,z,se)
(ch)
- Phát âm là /z/ (zờ) với: Còn lại
C) CÁC TỪ PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT
* ÂM H
- Bình thường đọc là H (VD: hair, here)
- Âm Câm: + Sau G (VD: ghost, ghetto)
+ Sau R (Rhino, rhythm, rhyme)
+ Sau EX ( exhaust, exhibition..)
+ Sau W (why, what…)
+ Từ đặc biệt phải nhớ: HOUR, HEIR, BUDDHISM, HONEST,
HONOUR

* ÂM CH
- Bình thường đọc là CH (chicken, chair…)
- Đặc biệt : + Đọc là K: CHIRSTMAS, SCHOOL, CHEMISTRY, CHORUS, MONARCH,
STOMARCHACHE, MECHANIC, CHAOS, ORCHESTRA, SCHOOLA
+ Đọc là /Sh - ʃ / : MACHINE, CHEF, CHUTE, MUSTACHE, PARACHUTE, CHAMPAGE
* ÂM OO
- Bình thường đọc là / u/ (good, book)
- Đặc biệt : + Đọc là A -/ʌ/: FLOOD, BLOOD

+ Đọc là UA/ʊə/ : POOR, SPOOR, MOOR, BOOR
+ Đọc là ÂU /əʊ/ : BROOCH
* ÂM GH
- Bình thường đọc là / F/ : COUGH, LAUGH, ENOUGH, DRAUGHT, COUGHT
- Đặc biệt : + PLOUGH đọc là /plow/
+ Âm câm: high, eight, daughter, though, eight, neighbor, ought, caught, brought,
taught, thought
* ÂM W
- Bình thường đọc là / W/ : went, where
- Đặc biệt : + Âm câm VỚI WR : WRAP, WRITE, WRONG
+ Âm câm với đứng đằng sau : SHOW, DRAWING, AWFUL
* ÂM TH
- Bình thường đọc là / θ- Thờ/ : Thank you, Think, theater


- Bình thường đọc là / ð -Zờ/: This, Father, Their, Than…
- Đặc biệt : + Đọc là T : THAILAND, THAMES
* ÂM B
- Bình thường đọc là / B/ : bear, beat, bike
- Đặc biệt : + Âm câm : PLUMBER,
+ Âm câm khi sau M : CLIMB, BOMB, LAMB

+ Âm câm khi trước T : DEBT, DOUBT
* ÂM S
- Bình thường đọc là / SỜ/ : sun, sight…
- Đặc biệt : + Đọc là /Zờ - z/ trong đuôi ISE, ISM : BUDDISM, PRACTISE
+ Đọc là Shờ /ʃ/: SURE, SUGAR, MISSION
+ Đọc là /Zờ - Z/ : ASIA, USUAL
* ÂM T
- Bình thường đọc là / T/ : teacher, ten
- Đặc biệt : + Đọc là /- Trờ - tʃ/: PICTURE, MIXTURE, ADVENTURE, FUTURE
+ Đọc là Shờ /ʃ/: NATION, OPTION, CALCULATION, ESSENTIAL
+ Đọc là /Chờ - TS/ : QUESTION, SUGGESTION
* ÂM C
- Bình thường đọc là / C/ : center, cook
- Đặc biệt : + Đọc là Shờ /ʃ/: OCEAN, SPECIAL, SOCIAL, MUSICIAN
+ âm câm : MUSCLE
* CÁC TỪ ĐẶC BIỆT
+ SEW /səʊ/
+ SAYS / seiz/

17.

TỪ LOẠI (WORD FORM)
1. DANH TỪ
a) Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố
sau:
- tion / ation
invention, information
-ment
development, instrument
- ence / ance

difference, importance
- ness
happiness, business
- er (chỉ người)
teacher, worker, writer, singer
- or (chỉ người)
inventor, actor
- ist (chỉ người)
physicist, biologist
- age
teenage, marriage
- ship
friendship, championship
b) Danh từ thường có vị trí:
- Là chủ ngữ
- Sau tính từ
(adj + N) VD: They are interesting books.
- Sau mạo từ: a /an / the VD: He is a student.
- Sau từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, … VD: These flowers are
beautiful.
- Sau từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ... VD: She needs some water
- Sau tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its… VD: My friends are good


- Sau Động từ cần O
VD: She buys books
- Sau Giới từ
VD: He is interested in music
2. TÍNH TỪ
a) Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố

sau:
- ful
useful, helpful, beautiful
- less (nghĩa phủ định)
homeless, careless
(noun)- al (thuộc về)
natural, agricultural
- ous
dangerous, famous
- ive
expensive, active
- ic
electric, economic
- able
fashionable, comfortable
b) Tính từ thường có vị trí:
-Trước Danh từ (Adj + N)
VD: This is an interesting books.
-Sau TO BE
VD: I am tired.
-Sau V đặc biệt: become, get, look, feel, taste, smell, seemVD: It becomes hot. She feels sad.
-Sau trạng tu (adv + adj) VD: It is extremely cold. I‟m terribly sorry. She is very beautiful.
-Sau too ( be + too + adj)
VD: That house is too small.
-Trước enough (be + adj + enough) VD: The house isn‟t large enough.
-Trong cấu trúc: (be + so + adj + that ) VD: She was so angry that she can‟t speak.
-Sau A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj) + Danh từ VD: My new car is blue.
3. TRẠNG TỪ
a) Cách nhận biết trạng từ
Trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently

Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a) well (adv): giỏi, tốt
- late (a) late / lately (adv): trễ, chậm
- ill (a)
ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a) fast (adv): nhanh
- hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ
hardly (adv): hầu như
- soon (a) soon (adv): sớm
khơng
- early (a) early (adv): sớm
b) Trạng từ có vị trí
- Sau V thường
VD: He drove carefully.
- Trước
Adj
VD : I meet an extremely handsome man.
- Giữa cụm động từ
VD: She has already finished the job.
- Đầu
câu hoặc trước dấu phẩy VD: Unfortunately, I couldn‟t come the party.
- Sau too (V + too + adv)
VD: They walked too slowly to catch the bus.
- Trong cấu trúc (V + so + adv + that) VD: Jack drove so fast that he caused an
accident.
- Trước
enough (V + adv + enough )
VD: You should write clearly enough for every
body to read.
4. ĐỘNG TỪ : Động từ thường sau Chủ ngữ, Sau từ TO ...

5. BẢNG BIẾN ĐỔI DẠNG TỪ : DANH – ĐỘNG – TÍNH – TRẠNG (đính kèm bản A5)


18. CÁC CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG VIẾT LẠI CÂU (quan trọng)
1) TOO = NOT ENOUGH = SO… THAT : QUÁ... = KHÔNG ĐỦ … = QUÁ ĐẾN NỖI MÀ
S + BE + TOO + TÍNH TỪ + (FOR + O : me, him, her, us, them..) + TO + Vo
- Dịch nghĩa: Cái gì.. q.. tính từ ( cho ai) làm gì
VD: The water is TOO hot for me to drink (Nước q nóng cho tơi uống)
- Chú ý: Nếu S và O đều nói về 1 người hoặc 1 vật thì khơng cần FOR + O
( VD: He is too smart to answer this question (không cân FOR HIM)
S + BE + (NOT) + TÍNH TỪ + ENOUGH + (FOR + O : me, him, her, us,
them..) + TO + Vo
- Dịch nghĩa: Cái gì đủ (khơng đủ) (cho ai) làm gì
VD: The water is not warm enough for us to drink (nước không đủ ấm để tôi
uống)
- Chú ý: Nếu S và O đều nói về 1 người hoặc 1 vật thì khơng cần FOR + O
(VD: She is old enough to drive this car ( Không cần FOR HER)
S1 + BE + SO + TÍNH TỪ + THAT + S2 + V2
- Dịch nghĩa: Cái gì q làm sao để cho ai làm gì đó
VD: The water is so cold that we can’t swim (nước quá lạnh cho chúng tôi bơi)
2) CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG (xem lại công thức Bị Động Tr 2) : dấu hiệu: ĐỔI CHỦ NGỮ Ở
CÂU DƯỚI
3) CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP (xem lại công thức Gián tiếp Tr5) : Dấu hiệu : CÓ DẤU
NGOẶC “…”
4) QUÁ KHỨ ĐƠN – HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (xem lại 6 cách biến đổi (Trang 11)
- Chú ý:
+ Hiện tại hoàn thành sẽ phải có từ NEVER, BEFORE, FOR, SINCE
+ Quá khứ đơn phải có từ : LAST, AGO, WHEN
5) CÂU ĐIỀU KIỆN IF – UNLESS (xem lại công thức UNLESS trong câu điều kiện (Trang
5)

6) BIẾN ĐỔI CÂU THỰC TRẠNG VỀ CÂU IF HOẶC WISH (Xem lại công thức trang 5)
- Chú ý:
+ Câu thực trạng mà có từ TOMORROW, WILL, MAY, OR chia ĐIỀU KIỆN 1
+ Câu thực trạng mà có từ CAN, CAN’T hoặc đều chia ở HIỆN TẠI chia ĐIỀU KIỆN 2
- VD:
a) Hurry or you will be late (Dấu hiệu: OR, WILL chia ĐK 1)
= If you don’t hurry, you will be late (OR sẽ bị biến đổi thành Phủ định của 1 trong 2 vế)
b) The beach is dirty, so visitors don’t come here (Dấu hiệu: Thì chia ở Hiện tại, nói về thực trạng
= If the beach were not dirty, visitors would come here
= I wish the beach were not dirty, so visitors would come here
7) SO SÁNH HƠN – SO SÁNH KHƠNG BẰNG (Xem lại cơng thức Trang 7)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×