KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VỀ DỰ
GIỜ, THĂM LỚP 7C.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP 9/4
GIÁO VIÊN:
HOÀNG THỊ THU PHƯƠNG
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG:
Vùng Đồng Bằng Sơng Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Vïng kinh tế
Diện tích
Dân số
2
(km ) (tr. ngời)
Trung du và MNBB
100.965
11,5
Vùng đồng bằng Sông Hồng
14.860
17,5
Vùng BTB
51.513
10,3
Vùng DH NTB
44.254
8,4
Vùng Tây Nguyên
54.475
4,4
Vùng đông Nam Bộ
23.550
10,9
Vùng đb Sông Cửu Long
39.734
16,7
Bng s liu din tớch, số dân các vùng năm 2002
? Quan sát bảng số liệu cho biết diện tích và số dân của vùng đồng
bằng sông Hồng? Gồm bao nhiêu tỉnh, thành?
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị
trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
? Xác định ranh giới của
vùngđồng
và các
đảosông
Cát Hồng
Bà,
? Vùng
bằng
Long Vĩ
lược
đồ?
bao Bạch
gồm những
bộtrên
phận
nào?
Cát Bà
Bạch long vĩ
Đảo Bạch Long Vĩ
ĐẢO NGỌC- CÁT BÀ
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị
trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
? Vùng đồng bằng sông Hồng
với những
?tiếp
Nêugiáp
ý nghĩa
kinh tếnơi
– xãnào?
hội
của vị trí địa lý vùng đồng bằng
sơng Hồng?
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị
trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
1.Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
? Dựa vào hình em hãy
? ?Khí
Nêu
hậu
ý nghĩa
của vùng
của sơng
có đặc
? cho
Em biết
hãy địa
kể tên
các
tàiyếu
hình
chủ
điểm
Hồng
gì?đối với sự phát triển
ngun
thiên
nhiên ở đồng
của vùng
là gì?
nơng nghiệp và đời sống
bằng sơng Hồng?
dân cư?
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG
]\ BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị
trívàđịa
lý và giới
II- Điều kiện tự nhiên
tài nguyên
thiên hạn lãnh thổ:
nhiên
1.Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh
Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn tồn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn, đất phèn:
Hải Phịng, Thái Bình,
Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG
]\ BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị
trívàđịa
lý và giới
II- Điều kiện tự nhiên
tài nguyên
thiên hạn lãnh thổ:
nhiên
1.Điều kiện tự nhiên
2. Tài ngun thiên nhiên
?Theo
Quan
em,
sátnhững
lược đồ kể
? Ngồi nguồn tài
tên
nguồn
các tài
loạingun
khốngkể
ngun khống sản
sản
trêncủa
đemvùng,
lại thuận
nguồn
lợi
cịn có tài ngun
và ngun
khó hănnào
gì cho
sự
tài
đang
biển, đó là gì?
phát triển
kinh tế, xã
được
khai thác?
hội của vùng?
•
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
I- Vị trí địa lý và
giới hạn lãnh thổ:
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
III- Đặc điểm dân cư, xã hội Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng bằng
sơng độ
Hồng
số cao
gấp
? Mật
dâncósốmật
caođộởdân
Đồng
bằng
sơng
Người/km
bao nhiêu lần mức trung bình của cả
Hồng
có những thuận lợi và khó khăn
nước,
của vùng Trung du và miền núi
1179
1200
cho sự phát
triển
kinh
tế- xã?hội ?
Bắc
Bộ,
Tây
Nguyên
1000
800
600
400
200
114
242
81
0
- Gấp: gần 5 lần so với cả nước
- Gấp: 10,3 lần so với Trung du và
miền núi Bắc Bộ
- Gấp: 14,6 lần so với Tây Nguyên
vùng
ĐB
TD và
Tây
Cả nước
sông
mn Bắc
Nguyên
Hồng
Bộ
H20.2: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và
miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
• Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG Itríđịa
địalýlý
hạnthổ:
lãnh thổ:? Nhận xét một số tiêu chí
I-Vị
Vị trí
và và
giớigiới
hạn lãnh
phát triển dân cư, xã hội
của vùng Đồng bằng sông
Hồng so với cả nước ?
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
III- Đặc im dõn c, xó hi
Tiờu chớ
ơn vị tính
ồng bằng sông Hồng Cả nớc
Tỉ lệ gia tng tự nhiên của dân số
%
1,1
1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
26,5
Thu nhập bỡnh quân đầu ngời
một tháng
Nghỡn ®ång
280,3
295.0
%
94,5
90,3
Năm
%
73,7
70,9
19,9
23,6
TØ lƯ ngêi lín biÕt chữ
Ti thä trung bình
TØ lƯ dân thành thị
Mt s ch tiờu phỏt trin dõn c, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1999
•
Tiết 22 – bài 20:
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG I- Vị trí địa
lý và giới hạn lãnh thổ:
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
III- Đặc điểm dân cư, xã hội
? Dựa vào hình 20.3 (SGK),
tranh ảnh nhận xét về kết cấu
hạ tầng nông thôn của đồng
bằng sông Hồng?
Trạm y tế
Hệ thống đê điều và kênh mương ở Hà Nam
Cảng Hải Phòng xưa
Đường phố
Hải Phòng
xưa
Phố Hàng Ngang
– Hà Nội
Chợ Đồng
Xuân- Hà Nội
Lựa chọn đáp án đúng:
Bài tập 1: Nét độc đáo của nền văn hố sơng Hồng, văn hố Việt
Nam từ lâu đời là
a. Hệ thống đê điều ven sông ven biển.
b. Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng hướng ra Vịnh Bắc Bộ.
c. Kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội) có q trình đơ thị hố
lâu đời.
d. Cả 3 đều đúng.
Bài tập 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử
dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là:
Đất thổ cư
C. Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
D. Đất nông nghiệp
Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nơng nghiệp, dân số của cả nước và
đồng bằng Sơng Hồng, năm 2002
Đất nơng nghiệp
(Nghìn ha)
Cả nước
9604,8
Đồng bằng sông Hồng 855,2
Dân số
(Triệu người)
79,7
17,5
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo
đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người).
Nhận xét?
ha/người
0,12
0,05
Vùng
Nhận xét:
Biểu đồ bỡnh quân đất nông nghiệp theo đầu người
ở đồng bằng sơng Hồng và cả nước.
- Bình qn đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đơng quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển
kinh tế xã hội
-Học bài
- Làm hoàn thiện bài tập 3 (SGK Trang 75)
- Làm bài tập trong tập bản đồ.
- Chuẩn bị bài: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
-* Gợi ý:
-- Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của vùng
-- Phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng