Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.17 KB, 7 trang )

TrưƯờngưtiểuưhọcưTÂNưTIếN

Ngi thc hin: Nguyn Th o


Phép cộng


Phep cụng:

Tổng

a + b = c
Số hạng
Tính chất giáo hoán : a + b = b + a
TÝnh chÊt kÕt hỵp : (a + b) + c = a + (b + c)
Céng víi 0 : a + 0 = 0 + a = a


Bµi 1: TÝnh
a. 889972 + 96308 =
889972
+
96308
986280

5
c. 3 +
7
5 26
21


=
+
=
7
7
7
5
5)
( hoặc 3 +
=3
7
7

b. 5 + 7
12
6
7
10
17
+
=
=
12 12
12

d. 926,83 + 549,67=
+ 926,83
549,67
1476,50



Bài 2. tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. (689 + 875) + 125
= 689 + (875 +125)
= 689 + 1000
= 1689

c. 5,87 + 28,69 + 4,13
= (5,87 + 4,13) + 28,69
= 10 + 28,69
= 38,69

b.

 2

 7

+

4

9

5
+
7

5 4
2

= 
+ +
7 9
7
7 4
=
+
7 9
4
= 1+
9
13
=
9
4
(Hay 1 )
9


Bài 3. Không thực phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x.
a. x + 9,68 = 9,68
x=0
Vi: 0 + 9,68 = 9,68

b.

2
4
+ x=
5

10
x=0

2
4
=
V× :
5 10
4
4
+ 0=
10
10

2
4
+ 0 =
VËy :
10
5


Bài 4

Tóm tắt:
1
Vòi thứ nhất :
thể tích bể.
5
3

Vòi thứ hai :
thĨ tÝch bĨ.
10

hái hai vßi : ? % thĨ tÝch bể.
Giai
Trong một giờ cả hai vòi chảy đợc số % thể tích bể là
1
3
5
=
+
= 0,5 = 50%
10
5
10
Đáp số: 50 %



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×