Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Ôn tập về đo diện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.36 KB, 6 trang )

TrưƯờngưtiểuưhọcưTÂNưTIếN

Ngi thc hin: Nguyn Th o


Ôn tập về đo diện tích


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chõm:
km2
1km2
= hm2

hm2
1hm2

dam2
1dam2

= … dam2 = … m2

m2
1m

2

= …dm

2

= …. km2 = … hm2 = … dam2



dm2

cm2

1dm2

1cm2

= … cm2 =… mm2
= … m2

= …dm2

mm2
1mm2
=

cm2


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chõm:
km2
1km2
=100hm2

hm2

dam2


1hm2
= 100dam
= 1 km2

100

m2

1dam2
2

= 100m

1m
2

=100dm

= 1 hm2 =

100

2

1

2

cm2


1dm2

1cm2

=100cm

dam2 =

100

dm2

1

100

2

m2

=100mm
=

1
100

mm2
1mm2
2


=

dm2

1
100

cm2

*Chú ý:
Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc–ta (ha)
1 ha = 10000
… m2
Nhận xét: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
so sánh hai đơn vị đo diện tích liền nhau?
-ĐơnHãy
vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn.
100


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chõm:
a. 1m2 = 100
… dm2 = 10000
… cm2 = 1000000

mm2
1ha = 10000

m2

1km2 = 100
… ha = 1000000
… m2
b. 1m2 = 0,01
… dam2
1m2 = 0,0001

hm2 = 0,0001
… ha
1m2 = 0,000001

km2


Bµi 3:
ViÕt các sớ đo sau dưới dạng sớ đo có đơn vị là héc- ta
a. 65000 m2 = 6,5 ha
846 000 m2 = 84,6 ha
5 000 m2 = 0,5 ha

b. 6 km2 = 600 ha
9,2 km2 = 920 ha
0,3 km2 = 30 ha



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×