Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bai 36 Nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 21 trang )

Là hợp chất phổ biến nhất của hidro trong tự nhiên

Chiếm hơn 70% bề mặt trái đất


Tạo mơi trường sinh sống cho nhiều lồi sinh vật


Tạo nên nhiều cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp




Bài 36: NƯỚC (tiết 1)


Quan sát thí
nghiệm và trả
lời câu hỏi

Nước có pha dung dịch
axit H2SO4

B

Nguồn điện một
chiều



Điện cực bằng than chì



Thí nghiệm phân hủy nước

A


Quan sát thí nghiệm
và trả lời câu hỏi

B

A

So sánh mực nước trong hai
ống A và B như thế nào?


 Mực nước ở 2 ống A và
B bằng nhau.

Thí nghiệm phân hủy nước


Quan sát thí nghiệm
và trả lời câu hỏi

B




Mơ hình phân hủy nước

A

TKhi
 Cho
códịng
dịng
điệnmột
chạy
chiều
qua
hể
tích
khí điện
trong
2 ống
A vàcó
hiện
quanào?
2gì?
điện cực.
B chạy
nhưtượng
thế
 Có các bọt khí đi lên từ hai
Thể tích khí trong ống A
điện cực, đẩy nước xuống
bằng 2 lần trong ống B.
và chiếm chỗ nước.



B

A

 Quan sát, nêu hiện tượng khi đốt
ống A và cho biết khí trong ống A,
là khí gì?
 Khí trong ống A cháy kèm theo
tiếng nổ nhỏ, đó là khí H2.
 Khi đưa que đóm vào ống B, có
hiện tượng xảy ra và khí trong ống
B là khí gì?
Khí trong ống B làm cho que đóm
bùng cháy, đó là khí oxi.



 Viết phương trình hóa học
xảy ra?
PTHH
2H2O
Mơ hình phân hủy nước

Điện phân

2H2 + O2



Thí nghiệm vừa rồi cho
chúng ta biết nước
được tạo thành bởi
những nguyên tố
nào???

Nước là hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố: H và O


Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi:

+

 Thể tích hiđro và oxi được bơm vào mấy
phần?

1
2

+ Thể tích oxi: 2 phần
+ Thể tích hiđro: 2 phần

O2
H2

3
4



Quan sát và trả lời câu hỏi:

Mực nước trong ống hiện tại như thế nào ?
Đốt hỗn hợp khí bằng tia lửa điện
Sau khi đốt hỗn hợp khí bằng tia lửa điện, +
mực nước như thế nào ?
 Mực nước trong ống dâng lên vạch số 1,
chiếm 3 phần thể tích khí.
Chất khí cịn lại trong ống là khí gì?
 Một

phần thể tích khí cịn lại làm que
đóm bùng cháy là khí oxi.

?2
O

1
2
3
4

Nêu nhận xét và viết PTHH xảy ra?

2 phần thể tích hiđro tác dụng với 1 phần thể tích oxi
 PTHH:

2H2 + O2

t0


2H2O



Cơng
thểthức
tínhhóa
thành
họcphần
của
khốinước
lượng
làcủa
gì? các
ngun tố hidro và oxi
trong nước được
khơng?


Bài tập củng cố: Tìm từ và số thích hợp để điền vào chỗ
trống sao cho phù hợp với các ý sau:

H và O
2
Nước là hợp chất được tạo bởi ………..nguyên
tố................
Chúng hóa hợp với nhau :

2 :1

VH2 :VO2 = ………

* Theo tỉ lệ về thể tích:

Hay nH2 : nO2 = 2 : 1

* Theo tỉ lệ về khối lượng:

m :m
H

O

4 : 32 hoặc 1: 8

= ….................................................

* Theo thành phần % khối lượng:

11,1%
= 1.100% ………..
1+8
8 . 100%
88,9%
%O =
.........
1+8

%H


CTHH : H2O


3) Kết luận

 Từ sự phân hủy và tổng hợp nước, hãy nêu kết
luận về thành phần hóa học của nước?



 Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hidro
và oxi. Chúng hóa hợp với nhau :
VH : Vo2 = 2 : 1
2

m : mo2 = 4 : 32 = 1 : 8
H2

 Như vậy bằng thực nghiệm người ta cũng tìm
ra cơng thức hóa học của nước là : H2O


CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài tập 1:
Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và
oxi thu được ở (đktc) ?


CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài tập 1:

Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và
oxi thu được ở (đktc) ?
Đáp án:

m 2, 7
nH O =
=
= 0,15 (mol)
M 18
2

2H2O
2 (mol)
0,15 (mol)

Điện phân

2H2 +
2 (mol)
0,15(mol)

O2 
2 (mol)
0,075(mol)

VH = n  22,4 = 0,15  22,4 = 3,36 (l )
2

VO = n  22,4 = 0,075 22,4 = 1,68 (l )
2



Bài tập 1: Hai phản ứng sau thuộc loại phản ứng
gì? Chúng có điểm gì giống và khác nhau?
đp
1. 2H2 + O2 ->
2H2O

to

2. 2H2O -> 2 H2 + O2

Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy

Bài tập 2: Điền số liệu vào chỗ còn thiếu trong
bảng sau:
2H2 + O2
H2

2H2O

O2
0,2

3 mol
67,2

o
t->


(lit)

6.4g

H2O
mol

7.7
0.4

g
mol


Bài tập 3 (SGK – 125): Tính thĨ tÝch khÝ H2 và khÝ O2
(ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8
gam H2O ?
m
1, 8
- Số mol nước tạo thành: n H O 

 0 , 1m o l
2

- Phương trình hố học: 2H + O
2
2
- Sè mol oxi và hiđro cần dùng
nH


M

18

to

2H2O
1

n H O 0, 1mol , nO  n H O  0, 05 mol
2
2
2
2
2

- Thể tích khí hi®ro và thể tích của khí oxi cần dùng (đktc):

vH2
v

O2

= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
= n . 22,4

= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×