Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Dai so 7 Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 26 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ GIÁO
Đến dự giờ
Chúc các em 1 tiết học lí thú


Trường THCS KHÁNH BÌNH

Luyện tập
Gv: Từ Ngọc Thảo


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ ??

Bài 1:(35sgk/t40) Cho hai đa thức sau.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy+ x2 +1
a/ Tính M+N=?
b/ Tính M – N=?


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ ??

Bài 1:(35sgk/t40) Cho hai đa thức sau.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy+ x2 +1
a/ Tính M+N=?
b/ Tính M – N=?
*B1: Viết hai đa thức dưới dạng:
(đa thức 1) + (đa thức 2)

Quy tắc


*B2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
cộng hai đa
a + ( b - c) = a + b - c
thức?
*3: Thu gọn các hạng tử đồng
dạng ( nếu có)


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ ??

Bài 1:(35sgk/t40) Cho hai đa thức sau.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy+ x2 +1
a/ Tính M+N=?
b/ Tính M – N=?
*B1: Viết hai đa thức dưới dạng:
Quy (đa
tắc thức
trừ 1) ‒ (đa thức 2)
*B2:
Bỏ?dấu ngoặc theo quy tắc
hai đa
thức
a ‒ ( b - c) = a ‒ b + c
*3: Thu gọn các hạng tử đồng
dạng ( nếu có)


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ ??


Bài 1:(35sgk/t40) Cho hai đa thức sau.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy+ x2 +1
a/ Tính M+N=?
b/ Tính M – N=?
Giải:
a/ M + N =
=
=
=

(x2 – 2xy + y2)+(y2 + 2xy+ x2 +1)
x2 – 2xy + y2+y2 + 2xy+ x2 +1
(x2 + x2)+(–2xy+2xy) + (y2+y2﴿+1
2x2 + 2y2+1


Tiết 61: Luyện tập

Bài 1:(35sgk/t40) Cho hai đa thức sau.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy+ x2 +1
b/ Tính M – N=?
Giải:
M – N = (x2 – 2xy + y2) –(y2 + 2xy+ x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1
= (x2 – x2) +(–2xy – 2xy ) + (y2 – y2﴿ – 1
= – 4xy – 1



Tiết 61: Luyện tập
Bài 2:(36sgk/t41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a/ x2 + 2xy ‒3x3 +2y3 +3x3 ‒y3 tại x = 5 và y = 4
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 –x8y8 tại x= – 1 và y= – 1

+Thu gọn đa thức
Cách
+Thaytính
giá trị các biến
giá
trị ứng
củavào đa thức
tương
đa
thức?
+Tính
giá trị
+ Kết luận


Tiết 61: Luyện tập
Bài 3:(36sgk/t41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a/ x2 + 2xy ‒3x3 +2y3 +3x3 ‒y3 tại x = 5 và y = 4
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 –x8y8 tại x= – 1 và y= – 1
Giải:
a/ x2 + 2xy ‒3x3 +2y3 +3x3 ‒y3
= (2y3‒y3 )+(‒3x3 +3x3 ) + x2 + 2xy
= y3 + x2 + 2xy
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức y3 + x2 + 2xy ta có:
43 + 52 + 2.5.4 = 64+25+40=129

Vậy giá trị của đa thức y3 + x2 + 2xy tại x = 5 và y = 4
bằng 129


Tiết 61: Luyện tập
Bài 3:(36sgk/t41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8 tại x= – 1 và y= – 1

Giải:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8
Thay tại x= – 1 và y= – 1vào đa thức xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8 ta
có:
(–1). (–1) ‒(–1)2 .(–1)2 +(–1)4.(–1)4 –(–1)6 .(–1)6 +(–1)8. (–1)8
=1 – 1+1 – 1 + 1= 1
Vậy giá trị của đa thức xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8 tại x= – 1 và y=
– 1 bằng 1.


Tiết 61: Luyện tập
Bài 3:(36sgk/t41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8 tại x= – 1 và y= – 1

Giải:
Cách 2:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8
= xy‒ (xy)2 + (xy)4 –(xy)6 + (xy)8
Mà x= – 1 và y= – 1 => xy = 1 thay vào đa thức trên ta
có:
1 ‒ 12 +14–16 +18=1 – 1+1 – 1 + 1= 1
Vậy giá trị của đa thức trên tại x= – 1 và y= – 1 bằng

1.


Tiết 61: Luyện tập
Giải:

Giải:

Cách 1:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8
Thay tại x= –1 và y=–1vào
đa thức trên ta có:

Cách 2:
b/ xy‒x2y2 +x4y4 –x6y6 +x8y8
= xy‒(xy)2+(xy)4–(xy)6+(xy)8

(–1). (–1) ‒(–1) .(–1) +(–1) .
(–1)4 –(–1)6 .(–1)6 +(–1)8. (–1)8
=1 – 1+1 – 1 + 1= 1
2

2

4

Vậy giá trị của đa thức trên
tại x= – 1 và y= – 1 bằng
1.


Mà x= –1 và y=–1 => xy = 1
thay vào đa thức trên ta có:
1 ‒ 12 +14–16 +18
=1 – 1+1 – 1 + 1= 1
Vậy giá trị của đa thức trên
tại x= – 1 và y= – 1 bằng 1.


Tiết 61: Luyện tập
Bài 4:(38sgk/t41) Cho hai đa thức:
A= x2 – 2y +xy + 1
B= x2 + y – x2y2 – 1
Tìm đa thức C :
a/ C=A+B
b/ C+A=B

Giải:
a/ C=A+B
= ( X2 – 2y + xy +1 ) + (x2 +y – x2y2 – 1 )
= X2 – 2y + xy +1 +x2 +y – x2y2 – 1
= (x2+x2)+(–2y+y)+ xy +y– x2y2 +(– 1+1)
= 2x2 –y + xy – x2y2


Tiết 61: Luyện tập
Bài 4:(38sgk/t41) Cho hai đa thức:
A= x2 – 2y +xy + 1
B= x2 + y – x2y2 – 1
Tìm đa thức C :
b/ C+A=B


Muốn
tìm
đa
Muốn tìm đa
thức C để
thức C để C+A=B
C+A=B ta làm
tathế
chuyển
vế
nào?

C=B–A


Tiết 61: Luyện tập
Bài 4:(38sgk/t41) Cho hai đa thức:
A= x2 – 2y +xy + 1
B= x2 + y – x2y2 – 1
Tìm đa thức C :
b/ C+A=B

Giải:
C+A=B=>C=B –A
=(x2 +y – x2y2 –1)–(x2–2y + xy +1 )
=x2 +y – x2y2 – 1 – x2+2y – xy – 1
=(x2–x2)+(y+2y) – x2y2–xy +(– 1–1)
=3y – x2y2–xy–2



Tiết 61: Luyện tập
Bài 5:(33sbt/t24) Tìm các cặp giá trị x, y để các đa
thức sau nhận giá trị bằng 0
a/ 2x+y–1
b/ x – y – 3
Ví dụ: Với x= 1; y= –1 ta có :
2.1+(–1) –1=2 –1=0
GIẢI
a/ 2x+y–1 = 0
+ Với x= 0; y= ‒1 ta có :
2.0+1‒1=0
b/ x – y – 3 = 0
+ Với x= 0; y= ‒3 ta có :
0‒(‒3)‒3= 0+3 ‒3 = 0


Tiết 61: Luyện tập
Bài 5:(33sbt/t24) Tìm các cặp giá trị x, y để các đa
thức sau nhận giá trị bằng 0
a/ 2x+y–1
b/ x – y – 3
Ví dụ: Với x= 1; y= –1 ta có :
2.1+(–1) –1=2 –1=0
GIẢI
Theo em ta có bao
a/ 2x+y–1 = 0
nhiêu
cặp
số trị

(x; y)(x;
để y)


số
cặp
giá
+ Với x= 0; y= ‒1 ta có :
giá trị của đa thức
để giá trị2x+y–1
của đa
bằngthức
0
2.0+1‒1=0
2x+y–1 bằng 0
b/ x – y – 3 = 0
+ Với x= 0; y= ‒3 ta có :
0‒(‒3)‒3= 0+3 ‒3 = 0


HOẠT ĐỘNG NHÓM
Viết các đa thức bậc 3 với hai biến x,y
và có ba hạng tử.
x3 – 2xy + y3 bậc 3
Chia 4 tổ.
2
2
x –2x y – y
bậc 3
2 Mỗi2bàn viết 1 công thức

y – xy – 1
bậc 3
– 4x2y – 1+x bậc 3


ĐÔI BẠN CÙNG TiẾN
LUẬT CHƠI:
- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu
hỏi và 1 phần quà.
-Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của
nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa
bài cho đúng.)
-Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được
phần thưởng của mình.
-Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên
bảng,cô sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×