Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.93 KB, 2 trang )

§4. CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Bài 1. Khơng giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c; tính biết thức ∆ rồi xác định số
nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) x 2−7 x+13=0 ;

b) −5 x2 +5 x−1,25=0 ;

c) x 2−( √ 2+1 ) x− √2=0 ;

Bài 2.Dùng cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a) 2 x 2−9 x +10=0 ;
c) 0,2 x 2 +0,4 x−7=0 ;
e) x 2−√ 5 x +1=0;

b) 3 x2 +7 x +5=0;
d) x 2−5 x+3=0 ;
f) x 2−( 1+ √ 3 ) x +√ 3=0 ;

Bài 3. Với giá trị nào của n thì mỗi phương trình sau có nghiệm kép, hãy tìm nghiệm kép đó.
a) x 2+ nx+1=0 ;

b) x 2−nx +21=0 ;

c) 2 x 2 +nx +8=0 ;

d) n x 2+2 ( n+2 ) x+ 9=0;

Bài 4. Với giá trị nào của k thì mỗi phương trình sau vơ nghiệm ?
a) 3 x2 +2 kx +4=0 ;
c) 3 x2 + kx+1=0 ;


b) 5 x2 +10 x+ k=0 ;
d) 2 √ 3 x 2−k √ 3 x−1=0 ;

Bài 5. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt? hãy tìm 2 nghiệm
đó theo tham số m ?
a) 4 x 2−mx−15=0 ;
c) 4 x 2 +3 x+ m−1=0 ;

b) x 2−8 x+ 4 m2=0 ;
d) 3 x2 −2 ( m−1 ) x +3=0;

II) Phần Bài Tập Tự Luyện.
Bài 1. (Bài tập về nhà). Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c; tính biết thức
∆ rồi xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) x 2−10 x+29=0 ;
1 2
c) 2 x +11 x +60,5=0;

b) 0,5 x 2−3,5 x −2,5=0 ;
c) 5 x2 + √ 3 x−1=0 ;

Bài 2. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a)

5 x2 + √ 3 x−1=0 ;

c) x 2−( 2− √ 3 ) x−2 √ 3=0

b) x 2−( √ 3− √ 2 ) x−√ 6=0;
d) 5 x2 −5 √ 2 x+ 2,5=0 ;



Bài 3. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm kép, hãy tìm nghiệm kép đó.
a) 3 x2 +mx +12=0 ;

b) ( m+ 3 ) x 2−mx+m=0 ;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×