Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.76 KB, 20 trang )

1. Lớp kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất là :
A. IgA
B. IgE
C. IgG
D. IgD
E. IgM
2. Phức hợp tấn công màng ( MAC) tiêu diệt tế bào đích theo cơ chế:
A. Gây chết theo chương trình
B. Hiệu ứng ADCC
C. Opsonin hóa các đại thực bào
D. Tiết granzyme và perforin
E. Đục thùng màng tế bào đích từng lỗ nhỏ
3. Tế bào tham gia chính trong đáp ứng miễn dịch thu được là :
A. Bạch cầu ahatj ái kiềm
B. Bạch cầu lympho
C. Bạch cầu hạt ái toan
D. Bạch cầu hạt trung tính
E. Bạch cầu mono
4. Lớp kháng thể có vai trị chống nhiễm ký sinh trùng và gây dị ứng :
A. IgE
B. IgM
C. IgA
D. IgD
E. IgG
5. Lớp kháng thể nào có thể hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển :
A. IgE và IgM
B. IgA và IgG
C. IgM và IgD
D. IgG và IgM
E. IgD và IgG
6. Bản chất của kháng thể là :


A. Lipoprotein
B. Albumin
C. Globulin
D. Protein
E. Glycoprotein
7. Miễn dịch nhớ có được ở tế bào nào sau đây :
A. Monocyte
B. Tế bào B và tế bào T
C. Tế bào NK
D. Dưỡng bào
E. Tế bào bạch tuộc
8. Ở người lớp kháng thể nào trong huyết tương có nồng độ thấp nhất :


IgD
IgG
IgA
IgM
IgE
Tế bào chuyên biệt xử lý và trình diện các peptid kháng nguyên vi rút :
A. Tế bào lympho B
B. Đại thực bào
C. Tế bào lympho T
D. Tế bào bạch tuộc
E. Tế bào NK
Tế bào chuyên biệt xử lý và trình diện kháng nguyên vi khuẩn :
A. Bạch cầu ái kiềm
B. Dưỡng bào
C. Đại thực bào
D. Bạch cầu ái toan

E. Tế bào bạch tuộc
Cơ quan nào sau đây là cơ quan lympho sơ cấp ở người trưởng thành :
A. Gan
B. Lách
C. Tuyến ức
D. Hạch bạch huyết
E. Hạch hạnh nhân
Gene mã cho các chuỗi nặng của phân tử kháng thể nằm trên nhiễm sắc thể nào:
A. 14
B. 22
C. 2
D. 21
E. 7
Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây khơng có MCH lớp 1 :
A. Tế bào gan
B. Tế bào biểu mô ruột
C. Hồng cầu
D. Tế bào thận
E. Tế bào bạch tuộc
Khi peptid –kháng nguyên gắn lên phân tử MCH lớp 1 thì trình diện cho tế bào
nào :
A. Tế bào Lympho T CD8+
B. Tế bào Lympho T CD4+
C. Tế bào Th2
D. Tế bào Lympho B
E. Tế bào Th1
Lớp kháng thể nào có ở bề mặt tổ chức liên kết niêm mạc :
A.
B.
C.

D.
E.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.


IgD
IgG
IgA
IgE
IgM
Lớp kháng thể nào sau đây có chuỗi nặng delta :
A. IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgD
E. IgG
Vùng trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC lớp 2 được tạo bởi 2 đoạn nào :

A. α1 và β1
B. α2 và β2
C. α2 và β1
D. α1 và α2
E. α1 và β2
Tế bào nhiễm vi rút có thể bị giết chết bởi :
A. Tế bào NK
B. C5a
C. Bạch cầu hạt ái toan
D. Bạch cầu hạt ái kiềm
E. C3a
Chất do tế bào TC tiết ra có tác dụng khoan thủng màng tế bào đích :
A. Granzyme
B. Perforin
C. TNFα
D. TNFβ
E. Fragmentin
Tế bào nào sau đây sản xuất kháng thể IgE :
A. Tương bào
B. Tế bào lympho T
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Tế bào lympho B
E. Dưỡng bào
Tế bào có vai trị chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào :
A. Lympho B
B. Hồng cầu
C. Tương bào
D. Tiểu cầu
E. Lympho T
CD nào trên APC liên kết lên CD28 trên tế bào T để tạo tín hiệu đồng kích thích :

A. CD80 hoặc CD86
A.
B.
C.
D.
E.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.


CD8
CD4
CD20
CD27
Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là loại kháng nguyên cần sự hỗ trợ của :
A. Tế bào lympho Th2
B. Đại thực bào
C. Tương bào

D. Lympho T CD4+
E. Lympho B
Thành phần bổ thể nào gây hiện tượng opsonin hóa đối với đại thực bào :
A. C3b
B. C3a
C. C5a
D. C5b
E. C2a
Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức :
A. DNP
B. LPS
C. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
D. Độc tố vi khuẩn
E. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
Cơ quan lympho nào sau đây ngăn kháng nguyên xâm nhập qua đường máu :
A. Tuyến ức
B. Gan
C. Lách
D. Hạch bạch huyết
E. Tủy xương
Chất nào sau đây là Hapten :
A. Độc tố vi khuẩn
B. LPS
C. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
E. DNP ( Dinitrophenyl)
CD27 là marker đặc thủ của tế bào nào :
A. Tế bào NK
B. Tế bào B nhớ
C. Tế bào T nhớ

D. Tế bào T
E. Tế bào B
Cytokines quyết định chuyển đổi sản xuất các lớp kháng thể do tế bào nào tiết ra :
A. Tế bào NK
B. Tế bào T CD8+
B.
C.
D.
E.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.


C. Tế bào lympho B
D. Tế bào Th1
E. Tế bào Th2
30. Tế bào nào có khả năng xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHC 1 và MHC


2:
A.
B.
C.
D.
E.

Tế bào lympho T
Bạch cầu hạt trung tính
Tế bào Kupfer
Đại thực bào
Tế bào bạch tuộc

31. Hâu quả của tăng aldosteron máu :
A.
B.
C.
D.
E.

Nhiễm toan chuyển hóa
Giảm thể tích máu
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Tăng K+ máu
Giảm Natri máu

32. Thành phần nào sau đây quyết định áp lực keo của máu :
A.
B.
C.

D.
E.

Beta – globulin
Alpha – 1 – globulin
Albumin
Alpha – 2 – globulin
Gamma – globulin

33. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch là cơ chế gây phù chính trong bệnh nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
E.

Suy gan
Viêm cầu thận cấp
Suy thận
Suy tim
Hội chứng thận hư

34. Yếu tố hoặc bệnh lý liên quan nhiều nhất đến ung thư gan :
A.
B.
C.
D.
E.

Rượu

HBV, HCV
Dinh dưỡng
HDV
Thuốc

35. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là :


A.
B.
C.
D.
E.

Chướng khí phế nang
Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
Tăng tiết chất nhầy trong lịng phế quản
Phì đại cơ trơn phế quản
Phù niêm mạc phế quản

36. Protein viêm được tiết ra bởi :
A.
B.
C.
D.
E.

Tế bào T và tế bào B
Hạch bạch huyết
Tế bào gan

Tủy xương
Đại thực bào

37. Protein viêm nào sau đây tưng sớm nhất trong viêm :
A.
B.
C.
D.
E.

Fibrinogen
Haptoglobin
CRP
Ceruloplasmin
MBP

38. Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ thể trực tiếp tiêu thụ :
A.
B.
C.
D.
E.

Albumin
Protein tải
Globulin
Axit amin
Fibrinogen

39. Nguyên nhân chính gây phù trong bỏng diện rộng là do :

A.
B.
C.
D.
E.

Tăng tiêu thụ protid huyết tương
Mất protid huyết tương qua đường tiêu hóa
Mất protid huyết tương ra nước tiểu
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Mất protid huyết tương qua vết bỏng

40. Biểu hiện nào sau đây không xảy ra trong giai đoạn sốt tăng :
A.
B.
C.
D.
E.

Co mạch ngoại vi
Vã mồ hơi
Sởn gai ốc
Run
Rùng mình, ớn lạnh


41. Biểu hiện nào sau đây là đúng trong bệnh đái tháo nhạt do thận :
A.
B.
C.

D.
E.

Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
Thiếu hụt receptor đối với ADH ở ống thận
Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng
Thiếu hụt ADH từ tuyến yên
Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận

42. Thành phần protid huyết tương nào tăng cao trong bệnh lý nhiễm trùng :
A.
B.
C.
D.
E.

Gamma – globulin
Albumin
Alpha – 2 – globulin
Bêta – globulin
Alpha – 1 – globulin

43. Cân bằng starling phản ánh mỗi tương quan giữa những áp lực nào tại mao mạch :
A.
B.
C.
D.
E.

Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ

Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
Áp lực thẩm thấu và áp lực keo

44. BE ( kiềm dư) tăng về chiều dương vừa phải trong rối loạn nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
E.

Nhiễm kiềm chuyển hóa
Nhiễm toan chuyển hóa cịn mất bù
Nhiễm toan hơ hấp
Nhiễm toan chuyển hóa cịn bù
Nhiễm kiềm hơ hấp

45. Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do
catecholamin gây ra :
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng huyết pá
Giãn đồng tử
Giảm nhịp tim
Tăng tiết mồ hơi

Co mạch

46. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng trương :
A. Hematocrit giảm
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương bình thường


C. Hb giảm
D. MCV bình thường
E. Protid máu tăng

47. Trong giai đoạn sốt lui biểu hiện nào sau đây là đúng :
A.
B.
C.
D.
E.

Da tái
Rét run
Co mạch dưới da
Tăng bài tiết mô hôi
Đắp chăn

48. BE ( kiềm dư) giảm về chiều âm vừa phải trong rối loạn nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
E.


Nhiễm toan hơ hấp
Nhiễm toan chuyển hóa cịn bù
Nhiễm toan chuyển hóa cịn mất bù
Nhiễm kiềm hơ hấp
Nhiễm kiềm chuyển hóa

49. Bệnh lý gây nhiễm toan ketone :
A.
B.
C.
D.
E.

Sốc
Luyện tập cơ bắp quá sức
Thiếu oxy cấp và nặng
Đái tháo đường type 1
Động kinh

50. Trong điều hịa thể tích, receptor nhận cảm áp lực khơng có ở đâu :
A.
B.
C.
D.
E.

Tiểu nhĩ
Xoang cảnh
Vùng dưới đồi

Bộ máy cạnh cầu thận
Quai động mạch chủ

51. Biểu hiện nào sau đây là khơng phù hợp trong nhiễm toan chuyển hóa :
A.
B.
C.
D.
E.

Tái hấp thu bicarbonat tại thận tăng
PaCO2 tăng
Phổi tăng nhịp thở, tăng khơng khí
pH máu giảm
HCO3- máu giảm

52. Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận cấp là :


A.
B.
C.
D.
E.

Cản trở tuần hồn bạch huyết
Tăng tính thấm thành mao mạch
Giảm áp lực keo máu
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Tăng áp lực thủy tĩnh


53. Khi tiêm 10 ml NaHCO3 10% vào tĩnh mạch thỏ sẽ gây rối loạn cân bằng kiềm toan
kiểu gì :
A.
B.
C.
D.
E.

Nhiễm kiềm chuyển hóa
Khơng gây rối loạn cân bằng kiềm toan
Nhiêm toan hô hấp
Nhiễm kiềm hô hấp
Nhiễm toan chuyển hóa

54. Chất nào sau đây được phép trao đổi tự do qua màng mao mạch :
A.
B.
C.
D.
E.

Fibrinogen
Globulin
Albumin
Natri
Kháng thể

55. Hội chứng tăng aldesteron thứ phát khác hội chứng tăng aldesteron nguyên phát ở
điểm nào sau đây :

A.
B.
C.
D.
E.

K+ máu giảm
Hoạt tính renin huyết tương tăng
Hb và hematocrit giảm
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng

56. Biểu hiện muộn nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm :
A.
B.
C.
D.
E.

Co mạch chớp nhoáng
Xung huyết tĩnh mạch
Hiện tượng đong đưa
Ứ máu
Xung huyết động mạch

57. Sau nhiễm HBV, sự xuất hiện kháng thể nào phản ánh cơ thể đã loại sạch virus và có
khả năng ngăn ngừa tái nhiễm :
A. Anti – Hbe



B.
C.
D.
E.

Anti – Hbs
Anti – Hbx
Anti – Hbc ( IgG)
Anti – Hbc ( IgM)

58. Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là :
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng áp lực thẩm thấu
Tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa
Cản trở tuần hoàn bạch huyết quanh gan
Giảm áp lực keo

59. Cơ chế chính của phù nhiễm giun chỉ :
A.
B.
C.
D.
E.


Giảm áp lực thẩm thấu keo
Tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
Cản trở tuần hoàn bạch huyết

60. Khi tiêm 5 ml axit lactic 0,3% vào tĩnh mạch thỏ sẽ gây rối loạn cân bằng kiềm toan
kiểu gì :
A.
B.
C.
D.
E.

Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Nhiễm toan hơ hấp
Nhiễm kiềm hô hấp
Không gây rối loạn cân bằng kiềm toan

61. Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch bẩm sinh là :
A.
B.
C.
D.
E.

Lympho B
Tương bào
Bạch cầu đa nhân trung tính

Lympho T CD4+
Lympho T CD8+

62. Các phát biểu sau đây về bổ thể là đúng, ngoại trừ :
A.
B.
C.
D.
E.

Bổ thể tham gia đáp ứng miễn dịch bổ sung
Bổ thể tăng cường hoạt hóa khi có đáp ứng miễn dịch thu được
C4 hoạt hóa trước C3
C1 gồm 3 thành phần là C1q, C1r và C1s
C3 hoạt hóa trước C2


63. Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất lớp kháng thể IgM sang IgE :
A.
B.
C.
D.
E.

IL-5, IL-2
IL-12, IL-10
IL-2, IFNγ
IL-6, IL-12
IL-4, IL-13


64. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về IgM :
A.
B.
C.
D.
E.

Có thể đi qua nhau thai
Cố định bổ thể
Có chuỗi J
Kháng thể đáp ứng tiên phát
Có trọng lượng phân tử lớn nhất

65. Tế bào nào sau đây có khả năng xử lý tất cả các kháng nguyên vi rút và một số vi
khuẩn lên cả MHC lớp 1 và lớp 2:
A.
B.
C.
D.
E.

Tế bào bạch tuộc
Tế bào đại thực bào
Bạch cầu hạt trung tính
Tế bào lympho B
Tế bào lympho T

66. Chất do tế bào TC tiết ra có tác dụng kích ứng apoptosis:
A.
B.

C.
D.
E.

Fragmentin
TNFα
Perforin
Granzyme
Granulysin

67. Thành phần của IgE có thụ thể trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm là:
A.
B.
C.
D.
E.

Mãnh Fc
Mãnh Fab
Vùng thay đổi
Vùng cố định
Vùng siêu biến

68. Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzyme papain ta thu được:
A. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
B. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’


C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc’
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc

E. Bốn chuỗi polypeptide riêng biệt

69. Tế bào có nhiều FcεRI trên màng tế bào là :
A.
B.
C.
D.
E.

Bạch cầu ái toan
Tương bào
Tế bào lympho T
Dưỡng bào
Bạch cầu hạt trung tính

70. Tế bào chịu trách nhiệm chính trong đáp ứng miễn dịch thứ phát là :
A.
B.
C.
D.
E.

Tế bào lympho B
Tương bào
Tế bào lympho nhớ
Bạch cầu hạt trung tính
Tế bào lympho T

71. Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:
A.

B.
C.
D.
E.

DNP
Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
LPS
Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
Độc tố vi khuẩn

72. Tế bào chun trình diện kháng ngun hịa tan:
A.
B.
C.
D.
E.

Đại thực bào
Tế bào bạch tuộc
Bạch cầu hạt trung tính
Tế bào lympho B
Tế bào lympho T

73. Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất các lớp kháng thể do tế bào nào tiết ra :
A.
B.
C.
D.
E.


Tế bào lympho B
Tế bào T CD8+
Tế bào Th1
Tế bào NK
Tế bào Th2

74. IgE cố định lên tế bào nào để tham gia vào cơ chế miễn dịch chống ký sinh trùng:


A.
B.
C.
D.
E.

Đại thực bào và bạch cầu ái toan
Tế bào NK và bạch cầu ái kiềm
Đại thực bào và bạch cầu ái kiềm
Tế bào NK, bạch cầu ái kiềm và dưỡng bào
Bạch cầu ái toan, bạch cầu ái kiềm và dưỡng bào

75. Tế bào nhiễm vi rút có thể bị giết chết bởi:
A.
B.
C.
D.
E.

C5a

C3a
Tế bào NK
Bạch cầu hạt ái toan
Bạch cầu hạt ái kiềm

76. Tế bào nào sau đây có khả năng diệt tự nhiên và diệt qua cơ chế ADCC:
A.
B.
C.
D.
E.

Đại thực bào
Tế bào bạch tuộc
Tế bào NK
Tế bào lympho B
Tế bào T

77. Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là loại kháng nguyên cần sự hỗ trợ của:
A.
B.
C.
D.
E.

Lympho B
Tương bào
Lympho T CD4+
Tế bào NK
Đại thực bào


78. Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất kháng thể IgM sang IgG :
A.
B.
C.
D.
E.

IL-12
IL-4
IL-13
IL-5
IL-2, IFN

79. Vị trí kết hợp của kháng nguyên với kháng thể tương ứng được quyết định bởi:
A.
B.
C.
D.
E.

Toàn bộ cấu trúc của kháng nguyên
Đường xâm nhập của kháng nguyên
Liều lượng của kháng nguyên
Tính lạ của kháng nguyên
Cấu trúc của epitop


80. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A.

B.
C.
D.
E.

C5a
Histamin
Bradykinin
Intergrin
Prostagandin

81. Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ :
A.
B.
C.
D.

Bạch cầu hạt trung tính
Đại thực bào
Bạch cầu hạt ái kiềm
Bạch cầu hạt ái toan

82. Ứ nước nhược trương là tình trạng :
A.
B.
C.
D.
E.

Ưu trương nội và ngoại bào

Nhược trương nội và ngoại bào
Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào
Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào
Đẳng trương nội và ngoại bào

83. Thành phần protid huyết tương tăng trong bệnh lý nhiễm trùng:
A.
B.
C.
D.
E.

Albumin
Alpha – 1 – globulin
Alpha – 2 – globulin
Beta – globulin
Gamma – globulin

84. Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận cấp là :
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng áp lực thủy tĩnh
Tăng tính thấm thành mao mạch
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Cản trở tuần hoàn bạch huyết


85. Biểu hiện nào sau đây là đúng trong bệnh đái tháo nhạt do thận:
A.
B.
C.
D.

Thiếu hụt ADH từ tuyến yên
Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng


E. Thiếu hụt receptor đối với ADH ở ống thận

86. Bệnh lý gây nhiễm toan ketone:
A.
B.
C.
D.
E.

Động kinh
Luyện tập cơ bắp quá sức
Thiếu oxy cấp và nặng
Sốc
Đái tháo đường type 1

87. Trong giai đoạn sốt tăng, biểu hiện nào sau đây là khơng phù hợp:
A.

B.
C.
D.
E.

Rùng mình, ớn lạnh
Vã mồ hơi
Run
Co mạch ngoại vi
Sởn gai ốc

88. Giảm thơng khí gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.

Nhiễm toan chuyển hóa
Viêm phổi
Giảm huyết áp
Thai nghén
Nhiễm kiềm chuyển hóa

89. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương:
A.
B.
C.
D.
E.


Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
Protid máu tăng
MCV tăng
Hb tăng
Hematocrit tăng

90. Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây không thuộc bệnh lý của vỏ thượng thận:
A.
B.
C.
D.
E.

HC Cushing
HC thượng thận di truyền
U tủy thượng thận
Bệnh lý tăng Aldosteron nguyên phát
Bệnh addison

91. Thành phần nào sau đây quyết định áp lực keo của máu:
A. Albumin


B.
C.
D.
E.

Alpha – 1 – globulin

Alpha – 2 – globulin
Beta – globulin
Gamma – globulin

92. Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do
catecholamin gây ra:
A.
B.
C.
D.
E.

Co mạch
Tăng huyết áp
Tăng tiết mồ hôi
Giãn đồng tử
Nhịp tim chậm

93. Hậu quả của tăng aldosteron máu:
A.
B.
C.
D.
E.

Giảm Natri máu
Giảm thể tích máu
Tăng K+ máu
Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm kiềm chuyển hóa


94. Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là:
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng áp lực thẩm thấu
Giảm áp lực keo
Tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa
Cản trở tuần hồn bạch huyết quanh gan

95. Vai trị của LDL:
A.
B.
C.
D.
E.

Vận chuyển tryglycerin từ ruột đến gan
Vận chuyển tryglycerin từ gan vào máu
Vận chuyển cholesterol đến tế bào ngoại vi tiêu thụ
Vận chuyển cholestreol từ tế bào ngoại về gan
Gây đục huyết thanh

96. Bệnh lý hoặc hội chứng gây thiếu hụt aldosteron nguyên phát:
A.
B.

C.
D.
E.

Hội chứng Conn
Xơ gan
Bệnh Addison
Hội chứng thận hư
Suy tim


97. Cân bằng starling phản ánh mối tương quan giữa những áp lực nào tại mao mạch:
A.
B.
C.
D.
E.

Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
Áp lực thẩm thấu và áp lực keo
Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ

98. Trong giai đoạn sốt lui, biểu hiện nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
E.


Rét run
Tăng bài tiết mồ hôi
Đắp chăn
Co mạch dưới da
Da tái

99. Khi tiêm axit lactic tĩnh mạch cho thỏ thì điều hịa của thận và điều hịa hơ hấp sẽ như
thế nào:
A.
B.
C.
D.
E.

Thận tăng thải H+, hơ hấp tăng thơng khí
Thận tăng thải H+, hơ hấp giảm thơng khí
Thận giảm thải H+, hơ hấp tăng thơng khí
Thận giảm thải H+, hơ hấp tăng thơng khí
Thận thải H+ bình thường, hơ hấp thơng khí bình thường

100. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần
thiết:
A.
B.
C.
D.
E.

HCO3BE( kiềm dư)

PaCo2
PaO2
PH máu

101. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hóa:
A.
B.
C.
D.
E.

HCO3- máu giảm
Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
PaCo2 máu tăng
PH máu giảm
Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí

102. Biểu hiện nào sau đây là khơng phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng


B.
C.
D.
E.

PaCo2 máu giảm
PH máu tăng
Nhịp thở tăng, thơng khí tăng
HCO3- máu tăng


103. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là:
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng bài tiết acid trong nước tiểu
Tăng bài tiết base trong nước tiểu
Giảm bài tiết base trong nước tiểu
Tăng thơng khí phổi
Giảm thơng khí phổi

104. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A.
B.
C.
D.
E.

Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotein
Transferin

105.Tế bào nào sau đây được huấn luyện tại tuyến ức : Lympho T
106 . Tế bào có vai trị chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch dịch thể là: Lympho B
107. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát kháng thể được tạo ra thuộc lớp :IgG

108 . Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát kháng thể được tạo ra thuộc lớp :IgM
109. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của kháng nguyên :
A.chất lạ đối với cơ thể
B.thường có bản chất là protid
C.Có trọng lượng phân tử nhỏ <10.000
D.Có tính sinh miễn dịch
E.kết hợp đặc hiệu với kháng thể
110.lớp kháng thể có chuỗi nặng epsilon là :IgE
111. Vùng nào của kháng thể gắn với kháng ngun:vùng siêu biến
112.Dạng kháng thể có hố trị bốn là :IgA nhị phân (dime)


113.lớp kháng thể có vai trị chống nhiễm ký sinh trùng và gây dị ứng :IgE
114.chất nào sau đây hoá ứng động bạch cầu :C5a
115.xét nghiệm dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hố và nhiễm toan hơ hấp :PH máu
và Paco2
116.Trong thành phần Dịch rĩ viêm ,chất nào gây huỷ hoại tổ chức .Necrosin
117.Trong thành phần dịch rĩ viêm ,pyrexin là chất :gây tăng thân nhiệt
118.Lớp kháng thể được mẹ truyền qua thai nhi là :IgG
119.khi kháng nguyên xâm nhập qua da q trình lympho B biệt hố thành tương bào
diễn ra ở :Hạch bạch huyết
120.Truyền gamaglubin nhằm tạo ra :đáp ứng miễn dịch thu được thụ động
121.Dịch rỉ viêm : có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
122.Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng
là :Leucotrien C4,D4
123. Việc chờm khăn hạ sốt là ứng dụng của cơ chế thải nhiệt nào sau đây : Truyền nhiệt
trực tiếp.
124. Triệu chứng nào không do catecholamin gây ra trong giai đoạn đầu của giảm
glucosse máu : Nhịp tim chậm
125. Phospholipid và cholesterol được vận chuyển trong máu dưới dạng : Lipoprotein

126. Trong mất nước ưu trương, thể tích dịch ngoại bào thay đổi như thế nào : Giảm
127. Phương pháp thực nghiệm : Là tuần tự các bước : Quan sát, nêu giả thuyết, chứng
minh.
128. Dịch rỉ viêm trong các nốt phỏng do bỏng độ 2 là : Dịch rỉ thanh huyết
129. Bệnh lý hồng cấu hình liềm là do : Đột biến thay thế acid amin Glutamic thành
Valin.
130. Trong bệnh lý viêm cấp, dấu chứng sưng tại ổ viêm là do : Sự hình thành dịch rỉ
viêm


131. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì : Tơn trọng cơn sốt,
theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng.
132. BE(kiềm dư) tăng về chiều dương vừa phải trong rối loạn nào sau đây: Nhiễm toan
hơ hấp.
133. Dịch viêm có những tính chất nào sau đây : Phản ứng Rivalta (-)
134. Cơ chế tác động của thuốc hạ sốt dạng không steroid : Ức chế sự tổng hợp
prostaglandin ở tế bào nội mô mạch máu vùng dưới đồi.
135. Sốt là phản ứng có lợi vì : Tăng sức đề kháng cơ thể và ức chế hoạt động của vi
khuẩn, virus
136. Trong hạ glucose máu ở giai đoạn phó giao cảm, dấu chứng nào sau đây là phù hợp:
Nhu động ruột tăng
137. Tế bào Mast(dưỡng bào)chứa nhiều hạt giàu chất : Histamine
138. Phát biểu nào sau đây là không hợp lý về ý nghĩa sinh học của sôt đối với cơ thể :
Sốt không giúp theo dõi hiệu quả việc điều trị
139. Tế bào nào sau đây giữ vai trò khởi phát phản ứng viêm : Dưỡng bào
140. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường type 1 : Tăng áp lực thẩm
thấu trong lòng ống thận
141. Thành phần globulin nào trong huyết tương tăng trong nhiễm trùng : Gammaglobulin




×