TỪ VỰNG
TRONG 26 NGÀY
PHẦN 2: ĐỌC HIỂU
(READING COMPREHENSION)
Biên dịch & Biên tập: NGUYỄN MINH QUÂN
QUÂNTRÂM
& THÁI NGỌC
MỤC LỤC
II. READING COMPREHENSION:
Day 11 – Động từ (1) ....................................................................................................................... 1
Day 12 – Động từ (2) ....................................................................................................................... 10
Day 13 – Động từ (3) ....................................................................................................................... 19
Day 14 – Động từ (4) ....................................................................................................................... 28
Day 15 – Danh từ (1) ....................................................................................................................... 37
Day 16 – Danh từ (2) ....................................................................................................................... 46
Day 17 – Danh từ (3) ....................................................................................................................... 55
Day 18 – Danh từ (4) ....................................................................................................................... 64
Day 19 – Danh từ (5) ....................................................................................................................... 73
Day 20 – Tính từ (1) ........................................................................................................................ 82
Day 21 – Tính từ (2) ........................................................................................................................ 91
Day 22 – Tính từ (3) ........................................................................................................................ 100
Day 23 – Tính từ (4) ........................................................................................................................ 109
Day 24 – Trạng từ (1) ...................................................................................................................... 118
Day 25 – Trạng từ (2) ...................................................................................................................... 126
Day 26 – Giới từ/Cụm giới từ .......................................................................................................... 135
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG SÁCH .................................................................................................... 144
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
1
conduct
= carry out, perform
tiến hành, thực hiện
VD: Interviews will be conducted in the week of May 10.
(Các cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện vào tuần từ 10/5.)
Ghi nhớ:
- conduct a survey/study: tiến hành khảo sát/nghiên cứu
- conduct a workshop: thực hiện hội thảo
- conduct an inspection: tiến hành thanh tra
2
assure
assurance (n): sự chắc chắn,
đảm bảo
assured (a): chắc chắn, đảm bảo
assuredly (adv)
= convince
3
launch
= release
cam đoan, đảm bảo
VD: Mr. Danforth has assured us that he can complete the
project by himself.
(Ông Danforth đã cam đoan với chúng tơi rằng ơng ta có
thể tự mình hồn thành dự án.)
Ghi nhớ:
- assure A of B: đảm bảo với A về B
- assure A that ...: cam đoan với A rằng ...
- Rest assured that ...: yên tâm rằng ...
ra mắt, phát hành
VD: The long-awaited Allym Database will be launched on
August 15.
(Cơ sở dữ liệu Allym được chờ đợi từ lâu sẽ ra mắt vào
ngày 15/8.)
Ghi nhớ:
- launch a new product: ra mắt sản phẩm mới
- launch a new Web site: ra mắt trang web mới
4
fulfill
fulfillment (n): sự thực hiện,
đáp ứng
= satisfy, meet
5
implement
implementation (n): sự thi hành,
thực hiện
= carry out, execute
thực hiện, đáp ứng
VD: Sophie Beauchamp’s educational background fulfills the
job’s requirements.
(Nền tảng giáo dục của Sophie Beauchamp đáp ứng các
yêu cầu của công việc.)
thi hành, thực hiện
VD: Finley Plant Nursery implements the very latest
agricultural techniques.
(Vườn ươm Finley thực hiện các kỹ thuật nông nghiệp
mới nhất.)
1
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
6
prevent
prevention (n): sự ngăn ngừa
preventive (a): ngăn ngừa
preventable (a): có thể
ngăn ngừa
7
indicate
indication (n): sự biểu thị,
dấu hiệu
indicator (n): đồng hồ đo, chỉ số
indicative (a): biểu thị
8
assign
assignment (n): nhiệm vụ,
bài tập
assigned (a): được giao
9
relocate
relocation (n): sự di dời
10
affect
(v): ngăn ngừa, ngăn chặn
VD: Quality paper will prevent extra dust from building up
inside the machine.
(Giấy chất lượng sẽ ngăn bụi thừa tích tụ bên trong máy.)
Ghi nhớ:
prevent A from V-ing: ngăn A làm gì
cho thấy, biểu thị
VD: Our records indicate that your order was shipped on
July 7.
(Hồ sơ của chúng tôi cho thấy đơn hàng của bạn đã được
giao vào ngày 7/7.)
giao, phân chia
VD: Seats will be assigned on a first-come,
first-served basis.
(Chỗ ngồi sẽ được phân chia theo nguyên tắc ai đến
trước sẽ được phục vụ trước.)
di dời
VD: Lipscon Auto is relocating to a larger retail space.
(Lipscon Auto đang di dời đến một không gian bán lẻ
lớn hơn.)
tác động, ảnh hưởng
VD: Heavy rain is expected to affect much of the
region today.
(Mưa lớn dự kiến sẽ ảnh hưởng đến khu vực hôm nay.)
Ghi nhớ:
affect favorably: ảnh hưởng thuận lợi
11
soar
≠ plummet: giảm mạnh
12
attach
attached (a): đính kèm, gắn bó
attachment (n): sự gắn kết,
tài liệu đính kèm
bay lên, tăng vọt
VD: International air travel soars above expectations.
(Du lịch hàng không quốc tế tăng vọt hơn mong đợi.)
gắn, đính kèm
VD: My résumé and a list of references are attached for
your review.
(Sơ yếu lí lịch của tơi và một danh sách thư giới thiệu
được đính kèm để bạn xem xét.)
Ghi nhớ:
- attach file/document/schedule: đính kèm tập tin/tài liệu/
lịch trình
- attached facilities: cơ sở vật chất đi kèm
- attached/included + [be] + ...: đính kèm là ...
2
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
13
recruit
recruitment (n): sự tuyển dụng
= hire, employ
14
consider
consideration (n): sự cân nhắc
considerate (a): chu đáo
15
enhance
enhancement (n): sự tăng cường
enhanced (a): được tăng cường
= improve, reinforce, strengthen
16
accompany
tuyển, tuyển dụng
VD: West Research is recruiting adults 22 to 65 years old to
participate in a study.
(West Research đang tuyển người lớn từ 22 đến 65 tuổi
để tham gia vào một nghiên cứu.)
cân nhắc
VD: The development team is considering a package
redesign to increase sales.
(Nhóm phát triển đang cân nhắc thiết kế lại một gói để
tăng doanh số.)
tăng cường, nâng cao
VD: A good manager strives to enhance communication
between departments.
(Một người quản lý tốt phải cố gắng để tăng cường sự
giao tiếp giữa các phòng ban.)
Ghi nhớ:
enhance efficiency/productivity: nâng cao năng suất
đi cùng, hộ tống
VD: Guests under 18 must be accompanied by a member at
all times.
(Khách dưới 18 tuổi phải có một thành viên đi cùng
mọi lúc.)
Ghi nhớ:
be accompanied by: có ai đi cùng, được hộ tống bởi ai
17
guarantee
= assure
18
reorganize
reorganization (n): sự sắp xếp,
tổ chức lại
cam đoan, đảm bảo
VD: Programs and files in Allympian are guaranteed to be
virus free.
(Các chương trình và tập tin trong Allympian được đảm
bảo khơng có virus.)
Ghi nhớ:
- guarantee on-time delivery: đảm bảo giao hàng đúng hạn
- There is no guarantee of/that ...: Không có gì đảm bảo rằng
sắp xếp, tổ chức lại
VD: Desparte Systems plans to build a data center to
reorganize its global business operations.
(Desparte Systems dự định xây dựng một trung tâm dữ liệu
để tổ chức lại các hoạt động kinh doanh tồn cầu của mình.)
3
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
19
retain
retention (n): sự giữ lại, duy trì
= maintain, keep
20
afford
affordable (a): (giá cả) phù hợp
affordability (n): khả năng
chi trả
21
decline
= refuse, reject: từ chối
decrease, fall: giảm xuống
giữ lại, duy trì
VD: Retaining loyal customers is more important than
attracting new ones.
(Giữ chân khách hàng trung thành quan trọng hơn thu
hút khách hàng mới.)
Ghi nhớ:
- retain competent employees: giữ lại nhân viên có năng lực
- retain the original receipt: giữ lại biên nhận gốc
mua được
VD: Thanks to this year’s budget increase, we can afford
new computers.
(Nhờ tăng ngân sách năm nay, chúng tơi có thể mua
được máy tính mới.)
từ chối
VD: Mr. Woo declined to comment on rumors that he is
planning to retire.
(Ơng Woo đã từ chối bình luận về những tin đồn rằng
ông ta đang dự định nghỉ hưu.)
giảm xuống
VD: Retail sales in apparel declined in August after a
significant increase in July.
(Doanh số bán lẻ hàng may mặc đã giảm xuống trong
tháng 8 sau khi tăng đáng kể trong tháng 7.)
22
collaborate
collaboration (n): sự hợp tác
collaborative (a): hợp tác
collaboratively (adv)
Ghi nhớ:
- decline the invitation: từ chối lời mời
- a decline in: sự suy giảm về
hợp tác
VD: Rebecca and I collaborated on the soundtrack for the
movie A Year in Denmark.
(Rebecca và tôi đã hợp tác làm nhạc phim cho bộ phim
Một năm ở Đan Mạch.)
Ghi nhớ:
- collaborative effort: nỗ lực hợp tác
- work collaboratively: hợp tác làm việc
4
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
23
enlarge
enlargement (n): sự mở rộng
24
undergo
mở rộng
VD: By enlarging our facility, we could attract
new customers.
(Bằng cách mở rộng cơ sở của mình, chúng tơi có thể thu
hút những khách hàng mới.)
trải qua, chịu đựng
VD: All restaurants should undergo a health inspection once
each year.
(Tất cả nhà hàng phải trải qua đợt thanh tra y tế mỗi
năm một lần.)
Ghi nhớ:
- undergo repairs: trải qua sửa chữa
- undergo an inspection: trải qua một đợt thanh tra
25
modify
modification (n): sự sửa đổi
= alter
26
acknowledge
acknowledgement (n): sự công
nhận, cho biết
acknowledged (a): nổi tiếng,
được công nhận
sửa đổi
VD: Please be advised that the travel compensation
procedure has been modified.
(Vui lòng lưu ý rằng thủ tục bồi thường du lịch đã được
sửa đổi.)
công nhận
VD: Participants will be awarded a certificate
acknowledging their achievement.
(Những người tham dự sẽ được trao giấy chứng nhận
cơng nhận thành tích của họ.)
cho biết
VD: I am writing to acknowledge receipt of the books I
ordered from you.
(Tôi đang viết thư để cho biết đã nhận được những cuốn
sách tôi đã đặt từ bạn.
27
clarify
clarification (n): sự làm rõ,
thông tin chi tiết
Ghi nhớ:
- acknowledge receipt of: cho biết đã nhận được
- acknowledge one’s contributions/efforts: cơng nhận những
đóng góp/nỗ lực của ai
(v): làm rõ, giải thích chi tiết
VD: I need you to clarify a few points in the contract before I
meet with the client.
(Tôi cần bạn làm rõ một vài điểm trong hợp đồng trước
khi tôi gặp khách hàng.)
5
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
28
boost
tăng, thúc đẩy
VD: The company hopes that local production will boost its
phone sales.
(Công ty hy vọng rằng sản xuất trong nước sẽ tăng doanh
số điện thoại.)
29
vary
variation (n): sự biến đổi,
various (a): khác nhau
variable (a): có thể thay đổi
(n): biến số
30
engage
engagement (n): sự cam kết,
cuộc hẹn
engaging (a): lôi cuốn, hấp dẫn
31
preserve
Ghi nhớ:
- boost sales figures: tăng doanh số bán hàng
- boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế
thay đổi, khác nhau
VD: Note that prices vary slightly among online stores.
(Lưu ý rằng giá cả khác nhau một chút giữa các cửa hàng
trực tuyến.)
tham dự, thu hút
VD: On Tuesday, the city council engaged in a
heated debate.
(Vào thứ ba, hội đồng thành phố đã tham dự một cuộc
tranh luận sôi nổi.)
Ghi nhớ:
engage in: tham dự vào
bảo quản, giữ gìn
preservation (n): sự giữ gìn,
bảo tồn
preservative (a): chất bảo quản
preserved (a): được bảo quản
VD: The Winston Green Group strives to preserve the
natural environment.
(Winston Green Group cố gắng bảo tồn môi trường tự nhiên.)
32
phản ứng
react
reaction (n)
VD: The patch contains chemicals that react to certain types
of bacteria.
(Miếng dán chứa các hóa chất phản ứng với một số loại
vi khuẩn nhất định.)
Ghi nhớ:
- react quickly/calmly/favorably: phản ứng nhanh chóng/
bình tĩnh/thuận lợi
- allergic reaction: dị ứng
33
convert
conversion (n): sự biến đổi
convertible (a): có thể biến đổi
biến đổi
VD: The building was converted to a hotel in 1901.
(Tòa nhà đã được biến đổi thành khách sạn năm 1901.)
Ghi nhớ:
convert A into B: biến đổi A thành B
6
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
34
obtain
obtainment (n): sự đạt được
obtainable (a): có thể đạt được
35
obstruct
obstruction (n): sự cản trở
obstructive (a): gây trở ngại
= block
36
expect
expectation (n): sự mong đợi,
kỳ vọng
expected (a): được kỳ vọng
= anticipate
đạt được, có được, lấy được
VD: The customer must obtain an authorization code for
the return.
(Khách hàng phải có được mã ủy quyền để hoàn trả.)
làm tắc nghẽn, cản trở
VD: The use of umbrellas is prohibited in the stadium
because they obstruct the view.
(Việc sử dụng dù bị cấm trong sân vận động bởi chúng
cản trở tầm nhìn.)
mong đợi, kỳ vọng, dự kiến
VD: The new science museum is expected to attract many
tourists to the city.
(Bảo tàng khoa học mới được kỳ vọng sẽ thu hút nhiều
du khách đến thành phố.)
Ghi nhớ:
- expect A + to-V: kỳ vọng A làm gì
- be expected + to-V: được kỳ vọng sẽ ...
- more expensive than expected: đắt hơn dự kiến
37
dwindle
= decrease, diminish
38
solicit
solicitation (n): sự khẩn khoản,
kêu gọi
39
allocate
allocation (n): sự chỉ định,
phân bổ
40
foster
= promote
suy giảm, nhỏ lại
VD: Interest in the festival has decreased and attendance
has dwindled.
(Sự quan tâm đến lễ hội đã giảm và lượng người tham dự
cũng đã sụt giảm.)
khẩn khoản, kêu gọi
VD: Tappan Foundation is soliciting nominations for this
year’s best novelist.
(Quỹ Tappan đang kêu gọi các đề cử cho tiểu thuyết gia
xuất sắc nhất năm nay.)
Ghi nhớ:
solicit donations/nominations: kêu gọi quyên góp/đề cử
chỉ định, phân bổ
VD: Upper management has allocated $20 million for the
factory expansion.
(Quản lý cấp trên đã phân bổ 20 triệu đô la để mở rộng
nhà máy.)
thúc đẩy, khuyến khích
VD: The museums now remain open for an extra hour to
foster more tourism.
(Các bảo tàng hiện vẫn mở thêm một tiếng để thúc đẩy
du lịch nhiều hơn.)
7
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
41
alleviate
alleviation (n): sự giảm bớt,
xoa dịu
= ease, relieve
giảm bớt, xoa dịu
VD: The decline in automobile imports alleviated concerns
about the country’s trade deficit.
(Sự sụt giảm trong việc nhập khẩu ô tô đã giảm bớt mối
lo ngại về thâm hụt thương mại của nước này.)
Ghi nhớ:
- alleviate concerns: giảm bớt mối lo ngại
- alleviate traffic congestion: giảm bớt tắc nghẽn giao thông
42
43
undertake
đảm nhận, thực hiện
omit
VD: The city council is undertaking a study to decide
whether to open public beaches.
(Hội đồng thành phố đang thực hiện một nghiên cứu để
quyết định liệu có nên mở bãi biển cơng cộng hay không.)
lược bỏ
omission (n): sự lược bỏ
44
incur
incurrence (n): sự phát sinh
45
maneuver
maneuverable (a): cơ động
VD: When compiling meeting reports, please remember to
omit unimportant details.
(Khi tổng hợp các báo cáo buổi họp, hãy nhớ lược bỏ
những chi tiết không quan trọng.)
gánh chịu (điều xấu), phát sinh (chi phí)
VD: A late payment incurs a $50 fee.
(Thanh toán trễ hạn chịu mức phí 50 đơ la.)
Ghi nhớ:
- incur an extra fee: phát sinh thêm chi phí
- incur a heavy loss: chịu mất mát nặng nề
điều khiển, chuyển động
VD: This compact car is easy to maneuver in heavy
city traffic.
(Chiếc xe nhỏ gọn này có thể dễ dàng điều khiển với mật
độ giao thông đông đúc ở thành phố.)
Ghi nhớ:
highly maneuverable: rất cơ động
8
DAY 11: ĐỘNG TỪ (1)
46
expedite
expedited (a): được xúc tiến
47
48
49
VD: We will expedite delivery of your order and send it via
National Express.
(Chúng tôi sẽ xúc tiến giao đơn hàng của bạn và gửi nó
qua National Express.)
entail
Ghi nhớ:
- expedited service: dịch vụ chuyển phát nhanh
- expedited shipping: giao hàng nhanh
đòi hỏi
officiate
VD: The position entails frequent travel to our regional
office in Kuala Lumpur.
(Vị trí này đỏi hỏi phải thường xuyên đi đến văn phịng
khu vực của chúng tơi ở Kuala Lumpur.)
hành lễ, thực hiện bổn phận
remit
VD: Edward Raston will officiate at the opening ceremony
for the new bridge.
(Edward Raston sẽ cử hành lễ khai trương cây cầu mới.)
chuyển, gửi tiền
remittance (n): sự chuyển tiền
= wire
50
xúc tiến, thúc giục
fluctuate
fluctuation (n): sự biến động
fluctuating (a): dao động
VD: Please remit payment upon receipt of this notice.
(Vui lịng thanh tốn tiền khi nhận được thông báo này.)
dao động, biến đổi
VD: The temperature fluctuates widely from summer to
winter in this region.
(Nhiệt độ dao động lớn từ mùa hè đến mùa đông ở khu
vực này.)
9
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
1
benefit
beneficial (a): có lợi
beneficiary (n): người thụ hưởng
2
grant
được lợi, giúp ích cho
VD: Travelers benefit financially from making their own
hotel reservations.
(Du khách được lợi về mặt tài chính khi tự mình đặt
phịng khách sạn.)
Ghi nhớ:
- benefit from: được lợi từ
- benefit the society: giúp ích cho xã hội
- membership benefits: lợi ích thành viên
ban cho, chấp nhận
VD: Time for questions will be granted following
Mr. Tanaka’s speech.
(Thời gian đặt câu hỏi sẽ được chấp nhận sau bài phát
biểu của ơng Tanaka.)
3
encourage
encouragement (n): sự khuyến
khích
encouraging (a): khích lệ
≠ discourage: làm nản lịng
4
express
expression (n): biểu hiện
expressive (a): diễn cảm
Ghi nhớ:
- grant permission: cho phép
- government grant: tài trợ của chính phủ
- take A for granted: coi A là điều hiển nhiên
khuyến khích, động viên
VD: Spectators are encouraged to use the shuttle
bus service.
(Khán giả được khuyến khích sử dụng dịch vụ xe bt
đưa đón.)
Ghi nhớ:
- encourage A + to-V: khuyến khích A làm gì
- be encouraged + to-V: được khuyến khích làm gì
diễn đạt, biểu lộ
VD: Sien Industries’ new mission statement expresses the
company’s goals precisely.
(Tuyên bố sứ mệnh mới của Sien Industries thể hiện
chính xác các mục tiêu của công ty.)
Ghi nhớ:
- express delivery: chuyển phát nhanh
- express gratitude/concern/interest: bày tỏ lòng biết ơn/
sự quan tâm
- express opposition: bày tỏ sự phản đối
10
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
5
respond
response (n): câu trả lời,
phản ứng
respondent (n): người trả lời
responsive (a): phản ứng nhanh
6
limit
limitation (n): sự hạn chế
limited (a): có hạn
7
participate
participation (n): sự tham dự
participant (n): người tham dự
= take part in
8
involve
involvement (n): sự liên quan
involved (a): có liên quan
9
seek
10
reveal
= disclose, unveil
≠ conceal: che giấu
11
evaluate
evaluation (n): sự đánh giá
trả lời, phản ứng
VD: Please respond to this e-mail as soon as possible.
(Vui lòng trả lời thư điện tử này càng sớm càng tốt.)
Ghi nhớ:
respond to an invitation: phản hồi lời mời
hạn chế
VD: We recommend reservations because hotel
accommodations are limited.
(Chúng tơi khun nên đặt chỗ vì phịng khách sạn có
giới hạn.)
tham dự
VD: Your request to participate in the outside workshop has
been approved.
(Yêu cầu tham dự hội thảo bên ngoài của bạn đã được
chấp thuận.)
gồm, liên quan
VD: The work as a journalist involves a lot of travel.
(Công việc của nhà báo liên quan đến việc đi lại nhiều.)
Ghi nhớ:
- be involved in: có liên quan đến
- involved task: nhiệm vụ liên quan
tìm kiếm, xin
VD: Roxy Koenig is actively seeking a new venue for her
summer concert.
(Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một địa điểm mới
cho buổi hịa nhạc mùa hè của cô ấy.)
tiết lộ, công bố
VD: Babel Electronics has just revealed their new line of
digital cameras.
(Hãng điện tử Babel vừa mới cơng bố dịng máy ảnh kỹ
thuật số mới của họ.)
đánh giá
VD: Before starting a business, you should carefully
evaluate the financial risks.
(Trước khi bắt đầu kinh doanh, bạn nên đánh giá cẩn
thận những rủi ro tài chính.)
11
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
12
double
tăng gấp đôi
VD: Kasper-Levi is doubling its marketing budget in Asia.
(Kasper-Levi đang tăng gấp đôi ngân sách tiếp thị ở
châu Á.)
13
acquire
acquisition (n): sự đạt được,
thu nhận
acquired (a): đạt được
14
propose
proposal (n): đề nghị
= suggest
15
merge
merger (n): sự liên doanh
Ghi nhớ:
double the size of: tăng gấp đơi kích thước của
đạt được, có được
VD: Mr. Hodgkins acquired construction permits during the
week of March 12.
(Ơng Hodgkins có được giấy phép xây dựng trong tuần
từ ngày 12/3.)
Ghi nhớ:
acquire expertise: đạt được chuyên môn
đề nghị, đưa ra
VD: Several architects proposed design plans for the Hadler
Building’s addition.
(Một số kiến trúc sư đã đưa ra những kế hoạch thiết kế
phần bổ sung cho tòa nhà Hadler.)
hợp nhất
VD: Ever since the two companies merged, overall profits
have increased considerably.
(Kể từ lúc hai công ty hợp nhất, lợi nhuận chung đã tăng
đáng kể.)
Ghi nhớ:
A merge with B (= A and B merge): A và B hợp nhất
16
intend
intended (a): được mong đợi
intentional (a): cố ý
intention (n): ý định = intent
17
inform
information (n): thơng tin
informative (a): bổ ích
informed (a): am hiểu
= notify
dự định
VD: Baxter Consulting intends to combine information from
various sources.
(Baxton Consulting dự định kết hợp thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau.)
thông báo, cho biết
VD: Judith Cooke will inform you of the exact
shipment date.
(Judith Cooke sẽ thông báo cho bạn biết chính xác ngày
giao hàng.)
Ghi nhớ:
inform A that .../of: thơng báo cho A rằng .../về
12
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
18
exceed
excess (n): sự quá mức, dư thừa
excessive (a): quá mức
excessively (adv)
= surpass
19
authorize
authorization (n): sự cho phép
authority (n): quyền lực,
chính quyền
authorized (a): được cho phép
20
comply
compliant (a): dễ dãi, tuân thủ
compliance (n): sự tuân thủ
vượt quá
VD: Audiotimes’ financial success exceeded the
expectations of economy analysts.
(Thành cơng tài chính của Audiotimes đã vượt quá kỳ
vọng của các nhà phân tích kinh tế.)
cho phép, ủy quyền
VD: Only the landowner may authorize improvements to
the property.
(Chỉ chủ sở hữu đất mới có thể cho phép cải tạo cơ ngơi.)
Ghi nhớ:
without prior authorization: khơng có sự cho phép trước
tuân thủ
VD: Food vendors must comply with all applicable policies.
(Các nhà cung cấp thực phẩm phải tuân thủ tất cả chính
sách được áp dụng.)
Ghi nhớ:
comply with (= be compliant with, be in compliance with):
tuân thủ
21
interrupt
interruption (n): sự gián đoạn
22
divide
division (n): sự phân chia,
bộ phận
dividend (n): cổ tức
23
generate
generation (n): thế hệ
gián đoạn, cản trở
VD: Computer service will be interrupted temporarily.
(Dịch vụ máy tính sẽ bị gián đoạn tạm thời.)
phân chia
VD: Dividing the work among the four teams is a very
efficient approach.
(Phân chia công việc giữa bốn đội là một cách tiếp cận
rất hiệu quả.)
Ghi nhớ:
- divide A into B: phân chia A thành B
- be divided into: được chia thành
tạo ra, sản sinh
VD: This project would generate local jobs over the next
five years.
(Dự án này sẽ tạo thêm việc làm địa phương trong vòng
5 năm tới.)
Ghi nhớ:
- generate electricity: tạo ra điện
- generate profits/jobs: tạo ra lợi nhuận/việc làm
- generate interest: tạo sự quan tâm
13
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
24
withdraw
withdrawal (n): sự rút tiền,
thu hồi
25
entitle
entitlement (n): quyền lợi
26
relieve
= ease, alleviate
≠ aggravate: làm nặng thêm
27
compromise
rút khỏi, lấy lại
VD: This proposal may be withdrawn by Unadilla Supply if
not accepted within 30 days.
(Đề xuất này có thể bị Unadilla Supply rút lại nếu không
được chấp nhận trong vòng 30 ngày.)
cho quyền
VD: Every security officer is entitled to free coffee while
on duty.
(Mỗi nhân viên an ninh được quyền uống cà phê miễn
phí khi đang làm nhiệm vụ.)
Ghi nhớ:
- entitle A + to-V: cho phép A làm gì
- be entitled + to-V: được quyền làm gì
giảm nhẹ, giải tỏa
VD: After a very busy day, he uses meditation to relieve
his stress.
(Sau một ngày rất bận rộn, anh ta dùng thiền để giải tỏa
căng thẳng của mình.)
thỏa hiệp, xâm hại
VD: The safety of employees is something that will never
be compromised.
(An tồn của nhân viên là điều sẽ khơng bao giờ bị
xâm hại.)
28
decide
decision (n): sự quyết định
29
resume
Ghi nhớ:
fasten their helmets: thắt chặt mũ bảo hiểm
quyết định
VD: The laboratory technicians decided to perform the
statistical analysis themselves.
(Các kỹ thuật viên phịng thí nghiệm đã quyết định tự
mình thực hiện việc phân tích thống kê.)
Ghi nhớ:
- decide + to-V: quyết định làm gì
- decide whether + to-V: quyết định có nên làm gì hay không
- decide whether A or B: quyết định chọn A hay B
tiếp tục
VD: Construction will resume as soon as additional funding
has been arranged.
(Việc thi công sẽ tiếp tục ngay khi có thêm kinh phí.)
14
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
30
31
outline
phác thảo
focus
VD: Mr. Hong will outline the procedures for handling
confidential information.
(Ông Hong sẽ phác thảo các thủ tục xử lý thông tin bảo mật.)
tập trung
VD: This report will focus on the complaints we have
received from customers.
(Báo cáo này sẽ tập trung vào những khiếu nại chúng tôi
đã nhận được từ khách hàng.)
32
reduce
reduced (a): được giảm
Ghi nhớ:
focus on: tập trung vào
giảm, hạ xuống
VD: Motorists are reminded to reduce their driving speed
around construction areas.
(Những người lái xe được nhắc nhở giảm tốc độ lái xe
của họ quanh khu vực xây dựng.)
Ghi nhớ:
- reduce expenses: giảm chi phí
- at reduced prices/rates: với mức giá được giảm
33
terminate
termination (n): sự chấm dứt
34
present
presentation (n): sự đưa ra,
thuyết trình
kết thúc, chấm dứt
VD: Salissea’s management plans to terminate several
unproductive projects.
(Ban quản lý của Salissea dự định chấm dứt một số dự
án khơng hiệu quả.)
đưa ra, trình bày
VD: Present this coupon and receive 10 percent off your
total bill.
(Đưa phiếu này ra và bạn được giảm giá 10% tổng hóa
đơn của mình.)
Ghi nhớ:
- present an award: trao giải thưởng
- present a lecture: trình bày bài giảng
15
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
35
convey
truyền đạt
VD: The film about protecting nature conveyed a message
of hope.
(Bộ phim về bảo vệ thiên nhiên đã truyền đạt thông điệp
về hy vọng.)
vận chuyển
36
duplicate
duplication (n): sự sao chép,
lặp lại
= copy
37
interact
interaction (n): sự tương tác
interactive (a): có tính tương tác
38
disclose
disclosure (n): sự tiết lộ,
vạch trần
39
diversify
diversified (a): đa dạng
diversification (n): sự đa dạng
VD: For short-distance deliveries, we convey our products
by van.
(Đối với việc giao hàng khoảng cách ngắn, chúng tôi vận
chuyển sản phẩm của mình bằng xe tải.)
sao chép, lặp lại
VD: Mr. Ono duplicates all of the documents that were
passed out during the presentation.
(Ông Ono sao chép tất cả tài liệu đã được phát ra trong
buổi thuyết trình.)
Ghi nhớ:
in duplicate: thành hai bản
tương tác
VD: Do your best to interact with customers in a
courteous manner.
(Cố gắng hết sức để tương tác với khách hàng một cách
lịch sự.)
tiết lộ, vạch trần
VD: Hewton Electronics will disclose more information on
its Web site.
(Hãng điện tử Hewton sẽ tiết lộ thêm thông tin về trang
web của họ.)
đa dạng hóa, làm khác biệt
VD: Diversifying the range of articles has helped attract
new readers.
(Đa dạng hóa các lĩnh vực bài báo đã giúp thu hút những
độc giả mới.)
16
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
40
compile
biên soạn, sưu tập (tài liệu)
VD: We will review the video and compile our analysis for
the client.
(Chúng tôi sẽ xem lại video và biên soạn phân tích của
mình cho khách hàng.)
Ghi nhớ:
- compile information: sưu tập thông tin
- compile a master list: lập danh sách tổng thể
41
endorse
endorsement (n): sự tán thành,
ủng hộ
42
verify
verification (n): sự xác minh,
kiểm tra
verifiable (a): có thể xác minh,
kiểm tra
43
impose
45
VD: Lots of our clients endorse the punctuality of our
delivery service.
(Rất nhiều khách hàng ủng hộ sự đúng giờ dịch vụ giao
hàng của chúng tôi.)
xác minh, kiểm tra
VD: Pharmacy technicians are responsible for verifying and
processing prescription.
(Trình dược viên có trách nhiệm xác minh và kê đơn thuốc.)
Ghi nhớ:
- verifying document: xác minh tài liệu
- verifiable evidence: bằng chứng có thể xác minh
áp đặt
liquidate
VD: A fine of $200 will be imposed upon any drivers who
park illegally.
(Khoản tiền phạt 200 đô la sẽ được áp đặt vào bất kỳ tài
xế nào đỗ xe trái phép.)
trả nợ, thanh lý, trừ khử
lure
VD: The company has decided to liquidate some of
its subsidiaries.
(Công ty đã quyết định thanh lý một số công ty con của họ.)
nhử (mồi), thu hút
imposition (n): sự áp đặt
44
tán thành, ủng hộ
VD: We’ve decided to give out beverages to lure people
into the store.
(Chúng tôi đã quyết định đưa thức uống ra để thu hút
mọi người vào cửa hàng.)
17
DAY 12: ĐỘNG TỪ (2)
46
transmit
transmission (n): sự truyền tải
47
commemorate
commemorative (a): để kỷ niệm
commemoration (n): sự kỷ niệm
48
acquaint
acquaintance (n): người quen
49
deliberate
deliberately (adv): thận trọng,
cố ý
50
convene
convention (n): hội nghị, sự
triệu tập
truyền, phát
VD: Ensure that all the digits of the code are transmitted.
(Đảm bảo rằng tất cả chữ số của mật mã được truyền đi.)
Ghi nhớ:
transmit A to B: truyền A tới B
kỷ niệm, tưởng nhớ
VD: To commemorate our 20th anniversary, we have
published a cookbook.
(Để kỷ niệm 20 năm thành lập, chúng tôi đã xuất bản
một cuốn sách nấu ăn.)
Ghi nhớ:
- commemorate an anniversary: kỷ niệm một dịp nào đó
- commemorative plaque: bia tưởng niệm
làm quen, tìm hiểu
VD: Interns received a one-day orientation to acquaint them
with the facility.
(Thực tập sinh đã được định hướng một ngày để làm
quen với cơ sở vật chất.)
Ghi nhớ:
- acquaint A with B: A làm quen với B
- be acquainted with: quen thuộc với
- mutual acquaintance: người quen với nhau
cân nhắc, thảo luận
VD: The finance committee will deliberate on the budget
proposal for a few days.
(Ủy ban tài chính sẽ cân nhắc về đề xuất ngân sách trong
vài ngày.)
triệu tập, hội họp
VD: Executives will convene in three weeks to discuss the
budget proposal.
(Các thành viên ban quản trị sẽ hội họp trong ba tuần để
thảo luận để xuất ngân sách.)
Ghi nhớ:
- convene a committee: triệu tập ủy ban
- convention center: trung tâm hội nghị
18
DAY 13: ĐỘNG TỪ (3)
1
reserve
reservation (n): sự đặt chỗ, e dè
reserved (a): dành riêng, e dè
đặt chỗ, đăng ký trước
VD: Guests can reserve their seat by signing up in advance.
(Khách có thể đặt chỗ của mình bằng cách đăng ký trước.)
bảo lưu (quyền lợi)
VD: We reserve the right to include other visitors in
your tour.
(Chúng tơi có quyền đưa thêm khách vào chuyến du lịch
của bạn.)
2
partner
partnership (n): sự hợp tác
3
determine
determination (n): sự xác định,
quyết tâm
determined (a): kiên quyết
4
examine
examination (n): sự kiểm tra,
kỳ thi
5
handle
= deal with, address, take care of
6
coordinate
coordination (n): sự phối hợp
coordinator (n): điều phối viên
Ghi nhớ:
- reserved seat: chỗ ngồi được đặt trước
- reserve the right + to-V: bảo lưu quyền làm gì
hợp tác, kết thành một phe
VD: Ms. Sahu partnered with designer Sangita Doshi to
develop a line of clothing.
(Cô Sahu đã kết hợp với nhà thiết kế Sangita Doshi để
phát triển một dòng quần áo.)
xác định, quyết tâm
VD: Starting salary is determined on the basis of
work experience.
(Mức lương khởi điểm được xác định dựa trên kinh
nghiệm làm việc.)
Ghi nhớ:
- determine + to-V: quyết tâm làm gì
- determine whether + to-V: xác định có nên làm gì
hay khơng
kiểm tra, xem xét
VD: Mr. Cohen examined the detailed business plan.
(Ông Cohen đã kiểm tra kế hoạch kinh doanh chi tiết.)
Ghi nhớ:
examine thoroughly: kiểm tra kỹ lưỡng
giải quyết, đối phó
VD: Yanow Gallery handles all artwork sales directly.
(Phòng trưng bày Yanow giải quyết tất cả doanh số tác
phẩm nghệ thuật trực tiếp.)
phối hợp
VD: Linfield Utilities is planning to work closely with city
officials to coordinate the construction.
(Linfield Utilities đang có kế hoạch hợp tác chặt chẽ với
các quan chức thành phố để phối hợp xây dựng.)
19
DAY 13: ĐỘNG TỪ (3)
7
maintain
maintenance (n): sự duy trì,
bảo dưỡng
= keep
8
ensure
sure (a): chắc chắn
= assure, make certain
duy trì, bảo dưỡng
VD: We have trained personnel available to help you
maintain your car.
(Chúng tơi có nhân viên được đào tạo sẵn sàng để giúp
bạn bảo dưỡng chiếc xe của mình.)
Ghi nhớ:
- maintain good health: duy trì sức khỏe tốt
- maintain a key position in the market: duy trì vị trí chủ chốt
trên thị trường
đảm bảo
VD: Pleasure ensure that vehicles are not permitted to park
in the area.
(Vui lòng đảm bảo rằng các phương tiện không được
phép đỗ trong khu vực.)
Ghi nhớ:
- ensure that ...: đảm bảo rằng ...
- assure A that ...: đảm bảo A rằng ...
9
avoid
avoidable (a): có thể tránh được
unavoidable (a): không thể
tránh được
10
consist
tránh
VD: To avoid any delays, please place your next order by
March 14.
(Để tránh bất kỳ sự chậm trễ, vui lòng đặt đơn hàng tiếp
theo của bạn trước ngày 14/3.)
Ghi nhớ:
avoid damage: tránh gây thiệt hại
gồm có
VD: The Davis Suite consists of a private bedroom, separate
living room and balcony.
(Phịng Davis Suite gồm có phịng ngủ, phịng khách và
ban công riêng biệt.)
Ghi nhớ:
consist of: bao gồm
20
DAY 13: ĐỘNG TỪ (3)
11
follow
following (a): tiếp theo, sau đây
(prep): sau
làm, đi theo
VD: In case of a paper jam, follow the instructions on the
side of the copier.
(Trong trường hợp bị kẹt giấy, hãy làm theo những
hướng dẫn ở bên cạnh máy photocopy.)
tiếp nối, theo sau
12
enforce
enforcement (n): sự thực thi
13
establish
establishment (n): sự thành lập
established (a): có uy tín
14
refrain
VD: Mr. Shah’s keynote speech will be followed by a
banquet in the dining hall.
(Tiếp nối bài phát biểu quan trọng của ơng Shah là một
bữa tiệc trong phịng ăn.)
thực thi
VD: Cordova City is enforcing new traffic regulations.
(Thành phố Cordova đang thực thi các quy định giao
thông mới.)
thành lập, tạo ra
VD: The best salespeople establish a sense of trust with
their buyers.
(Những người bán hàng giỏi nhất tạo ra cảm giác tin
tưởng với người mua của họ.)
đừng, kiềm chế
VD: Please refrain from using mobile phones during
the play.
(Vui lòng đừng sử dụng điện thoại trong suốt vở kịch.)
Ghi nhớ:
refrain from V-ing: đừng làm gì
15
cause
= induce
16
enroll
enrollment (n): sự ghi danh
= sign up, register
17
investigate
investigation (n): cuộc điều tra
investigator (n): điều tra viên
gây ra
VD: Some foods cause allergic reactions in certain people.
(Một số món ăn gây dị ứng đối với những người nhất định.)
ghi danh, tuyển sinh
VD: To enroll in the online training course, send an e-mail to
the manager.
(Để ghi danh khóa đào tạo trực tuyến, hãy gửi thư điện
tử đến quản lý.)
điều tra, nghiên cứu
VD: We are currently investigating this matter further.
(Chúng tôi hiện đang điều tra vấn đề này hơn nữa.)
21
DAY 13: ĐỘNG TỪ (3)
18
resign
resignation (n): sự từ chức
19
occur
occurrence (n): việc xảy ra
= take place, happen
20
succeed
success (n): sự thành công
succession (n): sự kế vị
successive (a): liên tiếp
successful (a): thành công
từ chức
VD: Mr. Gregory has resigned as vice president to pursue
other activities.
(Ông Gregory đã từ chức phó chủ tịch để theo đuổi các
hoạt động khác.)
xảy ra
VD: The failure of access seems to be occurring randomly.
(Việc truy cập thất bại dường như xảy ra ngẫu nhiên.)
kế vị
VD: Mr. Wilkinson will succeed Keira Powells, who retired
on January 3.
(Ông Wilkinson sẽ kế vị Keira Powells, người đã nghỉ
hưu vào ngày 3/1.)
thành công
21
assume
assumption (n): sự giả định,
đảm nhận
= undertake, take on
VD: After considerable effort, we have succeeded in
redesigning the keyboard.
(Sau nỗ lực đáng kể, chúng tôi đã thành cơng trong việc
thiết kế lại bàn phím.)
đảm nhận
VD: Harriet Trudeau will assume the position vacated by
Mr. Zablonski.
(Harriet Trudeau sẽ đảm nhận vị trí bị bỏ trống bởi
ơng Zablonski.)
cho rằng
VD: The company assumes customers will pay more for
higher quality products.
(Công ty cho rằng khách hàng sẽ trả thêm tiền cho
những sản phẩm chất lượng cao hơn.)
22
emerge
emergence (n): sự xuất hiện
Ghi nhớ:
- assume/take responsibility for: chịu trách nhiệm cho
- assume the role: đảm nhận vai trò
nổi lên, xuất hiện
VD: Felton Building Co. has emerged as the industry leader
in housing.
(Công ty xây dựng Felton đã nổi lên dẫn đầu lĩnh vực nhà ở.)
Ghi nhớ:
an emerging fashion designer: một nhà thiết kế thời trang
mới nổi
22
DAY 13: ĐỘNG TỪ (3)
23
observe
observance (n): sự tuân thủ
observation (n): sự quan sát
observant (a): tinh mắt
tuân thủ
VD: The company observes strict standards regarding
environmental protection.
(Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về bảo vệ
môi trường.)
quan sát
VD: You are welcome to observe the shooting of the scenes.
(Bạn được chào đón quan sát việc quay các cảnh phim.)
24
expose
exposed (a): sơ hở, bị lộ ra
exposure (n): sự phơi bày,
tiếp xúc
25
restrict
restriction (n): sự hạn chế
restricted (a): bị hạn chế
26
finalize
finalization (n): sự hoàn thành
final (a): cuối cùng
finally (adv)
27
argue
argument (n): lý lẽ, sự tranh cãi
phơi bày, tiếp xúc
VD: This ceiling light is not recommended for rooms
exposed to moisture.
(Chiếc đèn trần này không được khuyến khích cho
những căn phịng tiếp xúc với độ ẩm.)
Ghi nhớ:
- expose A to B: phơi bày A cho B
- exposed to: tiếp xúc với
hạn chế
VD: Access to the office building is restricted during
evening hours.
(Việc đi vào tòa nhà văn phòng bị hạn chế vào buổi tối.)
Ghi nhớ:
be restricted to: bị hạn chế đối với
hoàn thành
VD: I’ll provide you with a complete schedule once it
is finalized.
(Tôi sẽ cung cấp cho bạn lịch trình đầy đủ ngay khi
nó được hồn thành.)
Ghi nhớ:
finalize a proposal: hoàn thành đề xuất
tranh cãi, biện luận
VD: Residents argue that the new shopping centre is not
financially sound.
(Người dân biện luận rằng trung tâm mua sắm mới
không hợp lý về mặt tài chính.)
23