Phần 1. Trắc nghiệm.
Câu 1:
A.
C.
Câu 2:
x 2 y 2 + 4 xy − 5
x 2 − xy − 1
−3
Câu 4:
(
.
−8 x 3 y 2 z 3t 2
2x 3 y 3 z 3t 3
x+3
B.
( 2x
.
3
B.
.
2 y4
3 x(2 x − 3 y )
B.
.
−2
.
là
.
D. 4.
thành nhân tử là
x( x − 2)( x + 2)
4x 4 y 2 zt
.
C.
x( x + 2)
.
D.
x( x − 2)
.
.
C.
)
9x 3 yz 2t
.
D.
2x 3 y 2 z 2t 3
.
− 5 x 2 + 6 x − 15 : (2 x − 5)
x−3
n∈¢
Kết quả rút gọn phân thức
A.
tại
.
chia hết cho đơn thức nào?
.
n ∈ {1;3;5}
1
2
x=
C.
x3 − 4 x
B.
Tập hợp tất cả giá trị của
A.
Câu 7:
5 x 2 − 4 x 2 − 3 x( x − 2)
Kết quả của phép chia
A.
Câu 6:
)
x 2 + 2 xy + 5
D.
B. 3.
Đơn thức
A.
Câu 5:
.
.
x x2 + 4
xy 2 − 4 xy − 5
B.
Kết quả phân tích đa thức
A.
là
.
Giá trị của biểu thức
A.
Câu 3:
( xy + 5)( xy − 1)
Kết quả của phép tính
là
.
để
C.
2n 2 + n − 7
n ∈ {−1;1;3}
.
14 xy 5 (2 x − 3 y )
21x 2 y (2 x − 3 y ) 2
x2 − 3
.
chia hết cho
C.
n−2
n ∈{−1;1;3;5}
là
B.
D.
2 y4
.
x2 + 3
.
là
.
D.
n ∈{−1;3;5}
.
C.
Câu 8:
.
D.
x2 y
.
B.
a
Giá trị của
để đa thức
A. 8.
Câu 10:
C.
C.
.
B.
( x + 2)( x + 4)
(4 − x)( x + 2)
M
2x2 − 2
C.
(2 x + y ) 2 − (2 x − y ) 2
4xy
.
C.
− x2 − 2 x + 8
.
D.
.
B.
x2 − 2
M
=
x +1 2x + 2
2x2 − 4
42xy
.
−20
D.
x+2
42x 2 y 5
20 xy
28 x
7
28x
và
5y
7
là
.
D.
.
D.
−8
.
là
4x 2
(− x + 2)( x + 4)
( x − 2)( x − 4)
8xy
.
.
.
là
.
C.
2x2 + 2
−
.
5y
20 xy
và
B.
−
.
D.
x2
5 y2 + 5
x 2 − xy
5 y 2 − 5 xy
−
.
B.
Khai triển hằng đẳng thức
1
5
.
D.
2x2 + 4
1
2
và
1
15 x
15 x
−30 x
và
.
−2
−30 x
.
là
.
( a + b)3
.
thành nhân tử là
B.
trong đẳng thức
là
chia hết cho đa thức
.
Kết quả rút gọn phân thức
A.
Câu 15:
C.
.
Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A.
Câu 14:
và
B. 20.
Đa thức
A.
Câu 13:
2 y2
14
21xy 5
.
x 2 + 12 x + a
Kết quả phân tích đa thức
A.
Câu 12:
x2 y5
Kết quả rút gọn của biểu thức
A.
Câu 11:
25
14x 2 y
Mẫu thức chung của hai phân thức
A.
Câu 9:
3 x(2 x − 3 y )
3 x(2 x − 3 y )
2 y4
C.
ta được
−x
5y
.
D.
−2 x
5y
.
.
A.
C.
Câu 16:
a 3 + 3ab 2 − 3a 2b + b3
a 3 + a 2b + ab 2 + b 3
D.
Khai triển hằng đẳng thức
A.
(
)
(
)
(a − b) a 2 + ab + b 2
C.
Giá trị của biểu thức
A.
Câu 18:
B.
.
(a − b) a 2 − ab + b 2
Câu 17:
.
−6
a 3 − b3
B.
.
D.
3
A.
.
Câu 19:
A.
1
3
.
1
x −1
.
10 x
3y
.
)
(
)
B.
(x
3
C. 2.
)(
3x − 1
9x2 − 1
1
3
x −1
.
B.
Điều kiện xác định của biểu thức
.
.
D.
(x
3
C.
x≠9
x≠
.
D.
) (x
−1
2
1
3
2
)
+ x +1
x≠−
và
là
C. 1.
25 x 2 34 y 5
×
17 y 4 15 x 3
10 y
3x
. C.
( x − 1)3
là
là
.
x2 − 2
2− x
+
2
x ( x − 1)
x( x − 1) 2
.
D. 6.
4x2
2x −1
6
, 2
,
3
x −1 x + x + 1 x −1
− 1 x2 + x + 1
B.
B.
)
.
là
.
x≠−
Kết quả của phép tính
A.
Câu 22:
.
Két quả của phép tính
A.
Câu 21:
tại
Điều kiện xác định của phân thức
x≠
Câu 20:
x = −4; y = 2
Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức
x −1
(
( a + b) a 2 − ab + b2
−2
.
ta được
.
B.
.
a 3 + 2a 2b + 2ab 2 + b 3
( a − b) a 2 + ab − b2
2( x − y )
x+ y
.
a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3
D.
x −1
x
.
là
C.
10 xy
3
.
2
x + 1 x − 1 x − 6x + 9
−
÷
8x
x−3 x+3
D.
là
10 x + y
3 xy
.
1
3
.
A.
C.
Câu 23:
Câu 25:
x≠0
x+5
.
B.
x−5
x ≠ 3, x ≠ 0, x ≠ −3
x 2 + 8 x + 15
L
=
2
x −9
x −3
.
C.
5x
.
để được một đẳng thức đúng
.
x −3
D.
.
C. Tứ giác có 3 góc vng.
D. Hình bình hành có một góc vng.
Cho hình thang vng
60°
ABCD
là tam giác đều. Số đo
.
B.
, biết
·ABC
120°
µA = 90°, D
µ = 90°
, lấy điểm
M
thuộc cạnh
DC
sao cho
là
.
C.
130°
.
D.
150°
.
Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là
102°
.
B.
60°
.
C.
72°
.
D.
120°
.
Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi
3 lần?
A. Diện tích khơng đổi.
B. Diện tích tăng lên 3 lần.
C. Diện tích giảm đi 3 lần.
D. Cả A, B, C đều sai.
Cho tam giác
48cm
A.
Câu 29:
D.
.
B. Hình thoi có một góc vng.
A.
Câu 28:
.
x≠3
A. Hình thang cân có một góc vng.
A.
Câu 27:
B.
Hình nào sau đây là hình vng?
∆BMC
Câu 26:
.
Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống
là
A.
Câu 24:
x ≠ −3, x ≠ 0
ABC
đối xứng với tam giác
khi đó chu vi của tam giác
24cm
.
B.
32cm
A′ B′C ′
A′B′C ′
qua
O
, biết tam giác
ABC
có chu vi là
có giá trị là
.
C.
40cm
.
D.
48cm
.
Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 30:
Hai đường chéo của một hình thoi bằng
8cm
và
10cm
. Độ dài cạnh của hình thoi là
A.
Câu 31:
6cm
A.
Cho
∆ABC
A.
S BCDE =
C.
C.
164cm
AB = 12cm, CD = 16cm
.
D.
9cm
.
. Độ dài đường trung bình của hình
B.
13cm
đều có cạnh bằng
a2 3
2
3a 2
4
a
.
.
C.
. Diện tích tứ giác
B.
14cm
.
BCDE ( S BCDE )
S BCDE = a 2 3
S BCDE =
.
D.
D.
a2 3
4
15cm
.
là
.
.
Một ngơi nhà có bãi cỏ bao quanh như hình 1. Nếu một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên
đất, thì cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ?
A.
Câu 34:
có
.
là
.
S BCDE =
Câu 33:
ABCD( AB / / CD)
ABCD
12cm
41cm
B.
Hình thang
thang
Câu 32:
.
22.
.
Cho tứ giác
B. 25.
MNPQ
C. 29.
25m 2
D. 30.
E, F K
MQ, NP
MP
(hình bên). Ba điểm
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
EF =
A.
EF <
C.
Câu 35:
MN + PQ
2
MN + PQ
2
EF ≤
.
B.
EF >
.
D.
MN + PQ
2
MN + PQ
2
.
.
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có một góc vng.
C. Hình thang có một góc vng.
D. Hình thang có hai góc vng.
Câu 36:
Cho hình bên. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A.
Câu 37:
Câu 38:
22.
.
B. 22, 5.
D. 10.
Dấu hiện nhận biết hình vng là
A. Tứ giác có ba góc vng.
B. Hình bình hành có một góc vng.
C. Hình thang có hai góc vng.
D. Hình thoi có một góc vng.
Chu vi của hình bình hành
Độ dài cạnh
A.
Câu 39:
C. 11.
1cm
.
BD
ABCD
bằng
16cm
, chu vi tam giác
ABD
bằng
14cm
(hình bên).
là
B.
2cm
.
C.
6cm
.
D.
9cm
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.
Câu 40:
Cho hình thang cân
A.
Câu 41:
6cm 2
B.
ABC
A = 60°.
B.
D = 60°
.
13cm
Tứ giác
.
EFGH
B.
ở Hình
2
C.
. Số đo của
A = 120°
A, AC = 3cm, BC = 5cm
vng tại
.
có
10cm 2
.
C.
Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng
A.
Câu 43:
.
Cho tam giác
A.
Câu 42:
A = 90°
ABCD( AB / / CD)
13cm
.
bằng bao nhiêu?
.
D.
A = 80°
. Diện tích của tam giác
12cm 2
4cm, 6cm
C.
A
.
D.
52cm
.
D.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
D. Tứ giác có một góc vng.
Chọn khẳng định SAI?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
Hình thoi khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
D. Hai đường chéo vng góc với nhau.
Phần 2. Tự luận
52cm
là hình vng theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
C. Hai đường chéo bằng nhau.
.
. Độ dài cạnh hình thoi là
B. Hình thoi có một góc vng.
Câu 45:
ABC
15cm 2
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 44:
.
.
là
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
Bài 1:
Thực hiện các phép tính.
a)
2
3 x. 4 x 2 − x ÷
3
( −3x y + 5x
3
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
2
)
y 4 − 1 ×2 xy 3
x( x + 2 y ) − y (2 x − 1) − x 2
( x − 5)(3 − x)
(2 x − 5)(2 x + 5) − 4 x( x − 3) − 12 x + 7
( 2x
5
)
+ 3x 2 − 4 x 3 : 2 x 2
( 25x
4
( 6x
+ 13x − 5 : (2 x + 5)
2
) (
y 5 z 6 : −5 x 4 yz 2
)
)
(x
3
− 3x 2 + x − 3 : ( x − 3)
)
(x
3
+ 64 y 3 : ( x + 4 y)
)
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
x( x + y ) − 3 x − 3 y
2 x.(3x − 1) − (3 x − 1)
4 x 2 − 36
(3 x + 1) 2 − ( x − 2) 2
x2 − 4 x + 4 − y 2
3 xy 3 − 6 xy 2 + 9 x 2 y 2
g)
h)
4 x 2 − y 2 + 10 y − 25
x 3 − 2 x 2 + x − 4 xy 2
Dạng 3. Rút gọn phân thức - các phép tốn về phân thức.
Bài 3:
Tìm điều kiện xác định của phân thức.
a)
x2 − 4
9 x 2 − 16
2x −1
x − 4x + 4
2
b)
c)
Bài 4:
.
Rút gọn phân thức (giả thiết các phân thức đã cho có nghĩa).
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 5:
2
( x + 1)( x − 3)
15 x( x + y )3
5 y ( x + y )2
5( x − y ) − 3 x( y − x)
10( x − y )
x 2 − xy
3 xy − 3 y 2
x 2 + 4 y 2 − 4 xy − 4
2 x 2 − 4 xy + 4 x
5 x 2 + 10 xy + 5 y 2
3x3 + 3 y 3
−15 x( x − y )
3( y − x)
.
Thực hiện các phép tính sau (giả thiết các phân thức đã cho có nghĩa).
a)
x3
x2
1
1
−
−
+
x −1 x +1 x −1 x +1
b)
c)
x+ y
x− y
2 y2
−
+ 2
2( x − y ) 2( x + y ) x − y 2
x + 5 4 − 2x
×
2x − 4 x + 2
8
2
1
+
+
x + 2x − 3 x + 3 x −1
2
d)
e)
f)
1 − 4 x2
3x
×
2
x + 4x 2 − 4x
1 x −3
x
9
+
−
3
÷: 2
÷
x − 9 x x + 3 x + 3 x 3x + 9
Dạng 4. Các bài tốn hình học.
Bài 6:
Cho tam giác
a) Cho
b) Kẻ
c) Tứ giác
vng góc với
DECB
AD
ABC
AM
.
.
AC
AB ME
ADME
,
vng góc với
. Tứ giác
là hình gì? Vì sao?
ABCD
có
AD = 2 ×AB, A = 60°
ADME
. Gọi
là hình vng?.
E, F
lần lượt là trung điểm của
.
b) Chứng minh:
d) Lấy
. Tính độ dài
AM
cần có thêm điều kiện gì để tứ giác
a) Chứng minh: Tứ giác
c) Tính
, trung tuyến
là hình gì? Vì sao?
Cho hình bình hành
và
A
CM
H I
BM
DH = EI
, lần lượt là trung điểm của
và
. Chứng minh rằng:
.
e) Tam giác
Bài 7:
vuông tại
AB = 6cm, AC = 8cm
MD
d) Gọi
ABC
·
ADB
M
BFDC
là hình thoi.
là hình thang cân.
.
đối xứng với
Từ đó, suy ra
ABEF
M , E, D
A
qua
B
. Chứng minh tứ giác
thẳng hàng.
BMCD
là hình chữ nhật.
BC
Bài 8:
ABC
Cho tam giác
Trên
d
lấy điểm
D
·
BAD
a) Tính số đo
vng tại
sao cho
E
Bài 9:
Cho tam giác
cân tại
M
ABMK
d) Tìm điều kiện của
cao
AH
. Gọi
c) Gọi
I
K
d) Giả sử
BC
A
. Chứng minh tứ giác
ABED
, đường trung tuyến
AMCK
MA
I
E
để tứ giác
sao cho
b)
c)
là hình thoi.
.
AM
. Gọi
ME = MA
AMCK
I
là trung điểm của
. Chứng minh tứ giác
là hình vng. Cho
ADHE
∆ABC
AC
ABEC
vng tại
là trung điểm của
là hình chữ nhật.
HB
. Chứng minh
HC
DI = 1cm; EK = 4cm
DI
. Chứng minh
và
AH = 6 cm
vng góc với
IDEK
;
4x − x2 + 1
( x − 1)( x + 2)( x + 3)( x + 6)
DE
.
là hình thang vng.
. Tính diện tích tam giác
Tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức.
a)
ADEB
A
D E
H
AB AC
,
theo thứ tự là chân các đường vng góc kẻ từ
đến
,
.
là trung điểm của
x2 − 4 x + 1
song song với BC.
.
K
là
là hình chữ nhật.
Dạng 5. Dạng bài tập nâng cao.
Bài 11:
d
.
lấy điểm
∆ABC
a) Chứng minh tứ giác
b) Gọi
kẻ đường thẳng
là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia
thoi.
Bài 10:
A
là hình thang cân.
qua điểm
a) Chứng minh tứ giác
b) Tứ giác
. Qua
.
. Tính diện tích hình thoi
ABC
điểm đối xứng với
ABC = 60°
AD = DC
ABCD
là trung điểm của
AB = 5cm
d*) Cho
có
.
b) Chứng minh tứ giác
c) Gọi
A
ABC
.
là hình
, đường
d)
e)
f)
x2 − 2x + y 2 − 4 y + 6
4x + 3
x2 + 1
x2 − x + 1
x2 + x + 1
.
Bài 12:
Tính giá trị của biểu thức.
Bài 13:
Chứng minh rằng:
S≤
a)
S≤
b)
a 2 + b2
4
với
S
x15 − 8 x14 + 8 x13 − 8 x12 +…− 8 x 2 + 8 x − 5
với
là diện tích của tam giác có độ dài hai cạnh bằng
a 2 + b2 + c2 + d 2
4
với
S
x=7
a, b
là diện tích tứ giác có độ dài bốn cạnh bằng
.
.
a, b, c, d
.