Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề cương ôn tập môn Vật Lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.09 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP LÍ 10
Câu 1. Trong hệ tọa độ (p,V), đường biểu diễn sự phụ thuộc áp suất theo thể tích của một lượng khí
xác định khi nhiệt độ khơng đổi có dạng nào sau đây?
A. Một nhánh parabol hướng lên trên , có đỉnh tại gốc tọa độ.
B. Một nhánh hypebol.
C. Một đường thẳng qua gốc tọa độ.
D. Một đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 2. Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500c. Sau khi
bị nén , thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí ở cuối q
trình nén là
A. 2920C ;
B. 2000C ;
C.1500C ;
D. 3500C.
Câu 3. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol ;
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0
Câu 4. Khi aùp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó
được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ :
A. Tăng gấp đôi.
B. Gi ảm một nửa.
C.
Tăng gấp 4.
D. Không thay đổi.
Câu 5. Một quả bóng có dung tích khơng đổi, V = 4l chứa khơng khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái
bơm để bơm khơng khí ở áp suất 1atm vào bóng . Mỗi lần bơm được 50cm3 khơng khí. Sau 100 lần
bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng là bao nhiêu ? Cho nhiệt độ không đổi.
A.12,5atm.
B. 1,25atm.


C. 0,5atm.
D. 2.435atm.
Câu 6. Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p1, V1, T1) sang
trạng thái ( p2, V2, T2).
Q trình nào sau đây khơng thể xảy ra ?
A. p2>p1 ; V2> V1; T2>T1.
B. p2< p1 ; V2< V1; T2C. p2>p1 ; V2= V1; T2>T1.
D.
p2Câu 7. Câu phát biểu nào sau đây khơng phù hợp với ngun lí I nhiệt động lực học ?
A. Năng lượng được bảo toàn.
B. Độ biến đổi nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng vật tỏa ra
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử ?
A. Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được .
C. Khơng thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng
B. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp thành một giọt.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ.
Câu 9. Người ta truyền cho khối khí một nhiệt lượng Q, thấy khối khí thực hiện cơng 50J và nội
năng của khối khí giảm 10J.Giá trị của Q là
A. 60J.
B. 40J.
C. 30J.
D. 20J
Câu 10. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittơng chuyển động được .Các thơng số trạng thái
của lượng khí này là : 2atm ; 15 lít : 20C. Khi pittơng nén khí, áp suất của khí lên đến 6atm ; thể tích
giảm cịn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 1470C;

B. 2600C;
C. 3870C;
D. 2000C


Câu 11. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bơilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai
nhiệt độ khác nhau với
T2 > T1?

p

0

Câu 12. Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một
khối lượng khí xác định sẽ:
A. Tăng lên 2 lần.
B. không đổi.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần
Câu 13. Píttơng của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4l khí ở nhiệt độ 2730C và áp suất 1atm
vào bình chứa khí có thể tích 3m3 . khi pitt ông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình
giảm cịn 400C thì áp suất của khí trong bình nhận giá trị nào sau đây:
p
V
p T
A. 0,955atm.
B. 1,56atm.
C. O,64atm.
D. 0,764atm.
1

T
Câu 14.
T1 Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
T2
A. Thể tích;
B. Khối
lượng;
C. Nhiệt độ;
2
0
0
0
T
T
V
V
T
T
T
V
D. Áp suất.
D
C
B
A
1 2
2 1
Câu15.
Câu nào sau đây là khơng đúng
Với một lượng khí khơng đổi, áp suất chất khí càng lớn khi

A. Mật độ phân tử chất khí càng lớn.
B. nhiệt độ của khí càng cao.
C. thể tích của khí càng lớn.
D. thể tích của khí càng nhỏ.
Câu 16 . Chọn phát biểu đúng.
Một hệ khí được nung nóng đẳng áp ở áp suất 3.105Pa. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là 5000J và
nội năng của hệ khí tăng thêm 2000J. Thể tích của hệ khí
A. tăng 10 lít.
B. giảm 10 lit.
C. tăng 20 lít.
D. giảm 30
lít.
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân
tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Câu 18. Một lượng khí có thể tích khơng đổi. Nếu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba thì áp suất
của chất khí sẽ
A. tăng gấp ba lần.
B. giảm đi ba lần.
C. giảm đi sáu lần.
D. tăng gấp sáu lần.
Câu 19. Khí trong một bình kín có nhiệt độ bao nhiêu nếu nung nóng khí lên thêm 3000C thì áp suất
khí tăng thêm 1.5 lần?
A. 3000C.
B. 1500C.
C. 270C.

D. 3730C
Câu 20. Người ta thực hiện công 75J để nén khí chứa trong một xilanh, khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu?
A. -45J;
B. 60J;
C. 45J;
D. 100J.
Câu 21. Dùng bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp , mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 khơng khí ở áp
suất 1atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l, coi q trình bơm nhiệt độ khơng
đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là


A. 1,25atm;
B. 1,5atm;
C. 2atm;
D. 2,5atm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác?
A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 23. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bơilơ – Mariơt:

Câu 24. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?
A. = hằng số;
B. = hằng số;
C. = hằng số;
D. = hằng số;
Câu 25. Một quả bóng có dung tích khơng đổi, V = 3l chứa khơng khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái
bơm để bơm khơng khí ở áp suất 1atm vào bóng . Mỗi lần bơm được 50cm3 khơng khí. Sau 1000 lần

bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng là bao nhiêu ? Cho nhiệt độ khơng đổi.
A.12,5atm.
V
V
V
V
B. 16,66atm.
C. 0,5atm.
D. 10,25atm.
0

5
0c
Câu 26. Chất khí trong
xilanh của một động
cơ nhiệt có áp suất
0
0 là 0,8.10 Pa và nhiệt độ 50 . Sau khi
0
5
T
T
T
bị Anén , Tthể tích của khí giảm
đi
5 lần cịn áp suất
B
D . Nhiệt độ của khí ở cuối quá
C tăng lên tới 7.10 Pa
trình nén là

A. 2920C ;
B. 2000C ;
C.1500C ;
D. 3500C.

Câu 27. Trong hệ tọa độ (p,V), đường biểu diễn sự phụ thuộc áp suất theo thể tích của một lượng khí
xác định khi nhiệt độ khơng đổi có dạng nào sau đây?
A. Một nhánh parabol hướng lên trên , có đỉnh tại gốc tọa độ.
B. Một đường thẳng
qua gốc tọa độ.
C. Một nhánh hypebol.
D. Một đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 28. Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500c. Sau khi
bị nén , thể tích của khí giảm đi 5 lần cịn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí ở cuối q
trình nén là
A. 3500C;
B. 2000C ;
C.1500C ;
D. 2920C
.
Câu 29. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol ;
B. Đường thẳng nếu kéo dài
thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì khơng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p
= p0
Câu 30. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó
được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ :
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp 4.

C. Gi ảm một nửa.
D. Không thay đổi.


Câu 31. Một quả bóng có dung tích khơng đổi, V = 4l chứa khơng khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái
bơm để bơm khơng khí ở áp suất 1atm vào bóng . Mỗi lần bơm được 50cm3 khơng khí. Sau 100 lần
bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng là bao nhiêu ? Cho nhiệt độ khơng đổi.
A.1,25atm.
B. 12,5atm.
C. 0,5atm.
D. 2.435atm.
Câu 32. Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p1, V1, T1) sang
trạng thái ( p2, V2, T2).
Quá trình nào sau đây khơng thể xảy ra ?
A. p2>p1 ; V2> V1; T2>T1.
B. . p2C. p2>p1 ; V2= V1; T2>T1.
D.
p2< p1 ; V2< V1; T2Câu 33. Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí I nhiệt động lực học ?
A. Năng lượng được bảo toàn.
B. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng vật tỏa ra
C. Độ biến đổi nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 34. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử ?
A. Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được .
C. Không thể làm giảm thể tích của
một khối chất lỏng
B. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp thành một giọt.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ.

Câu 35. Đun nóng đẳng áp một lượng khí ở áp suất 5.106N/m2 thể tích khí tăng 2 m3. Nhiệt lượng
cung cấp cho q trình đun nóng là 4.107J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí đó là
A. 107J.
B. 2.106J.
C. 3.107J.
D. 106J.
Câu 36. Người ta truyền cho khối khí một nhiệt lượng Q, thấy khối khí thực hiện cơng 50J và nội
năng của khối khí giảm 10J.Giá trị của Q là
A. 60J.
B. 40J.
C. 30J.
D. 20J
Câu 37. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittơng chuyển động được .Các thơng số trạng thái
của lượng khí này là : 2atm ; 15 lít : 20C. Khi pittơng nén khí, áp suất của khí lên đến 6atm ; thể tích
giảm cịn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 1470C;
B. 3870C;
C. 2600C;
D. 2000C
Câu 38. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai
nhiệt độ khác nhau với
T2 > T1?

p

0

Câu 39. Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một
khối lượng khí xác định sẽ: A. Tăng 4 lần.
B. không đổi.

C. Tăng lên
2 lần.
D. Giảm 4 lần
Câu 40. Píttơng của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4l khí ở nhiệt độ 2730C và áp suất 1atm
p nén và nhiệt độ khí trong bình
T 3m3 . khi pitt ơng
V đã thực hiện 1000 lần
p tích
vào bình chứa khí có thể
giảm cịn 400C thì áp suất 1của
T khí trong bình nhận giá trị nào sau đây:
T1
A.T20,955atm.
C. O,64atm.
D. 1,56atm.
2 B. 0,764atm.0
0
0
T T V
V
T T T
V
D
C
B
A
1 2


Câu 41. Đại lượng nào sau đây không phải là thơng số trạng thái của một lượng khí ?

A. Thể tích;
B. Khối lượng;
C. Nhiệt độ;
D. Áp suất.
Câu42. Câu nào sau đây là khơng đúng
Với một lượng khí khơng đổi, áp suất chất khí càng lớn khi
A. Mật độ phân tử chất khí càng lớn.
B. nhiệt độ của khí càng
cao.
C. thể tích của khí càng lớn.
D. thể tích của khí càng
nhỏ.
Câu 43 . Chọn phát biểu đúng.
Một hệ khí được nung nóng đẳng áp ở áp suất 3.105Pa. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là 5000J và
nội năng của hệ khí tăng thêm 2000J. Thể tích của hệ khí
A. tăng 20 lít.
B. giảm 10 lit.
C. tăng 10 lít.
D. giảm 30
lít.
Câu 44. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc đứng
yên, có lúc chuyển động.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao




×