Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Bài giảng Đại cương bệnh ung thư môn Ung bướu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 56 trang )

Đại cương bệnh ung thư


Tổng quan
 Bệnh ung thư đã được biết tới từ thời Hy Lạp cổ đại.
 Hippocrates (460 B.C) đã dùng từ “carcinos” và “carcinoma”
(tiếng Hy Lạp) để mô tả những khối u.
 Bệnh ung thư ngày càng gia tăng mạnh trên thế giới và tại
Việt Nam.
 Tuổi mắc bệnh ung thư cũng ngày càng trẻ hơn.


GLOBOCAN 2008
Phổi
Khác
3,695 000
29.2%

Lymphôm
không Hodgkin

1,608 000
12.7%

1,383 000
10.9%

Đại-trực tràng

1,234 000
9.7%



351 000 (2.8%)

Bệnh bạch cầu

Phổi
Khác
2,038 000
26.9%

Lymphôm
không Hodgkin

1,378 000
18.2%

Dạ dày

191 000 (2.5%)

Gan

Bệnh bạch cầu

696 000
9.2%

257 000 (3.4%)

356 000 (2.8%)


Dạ dày

Bọng đái

989 000 (7.8%)

386 000 (3.0%)

Thực quản

Tuyến tiền liệt

482 000 (3.8%)

Cổ tử cung
529 000 (4.2%)

Gan

914 000 (7.2%)

748 000 (5.9%)

Xuất độ: 12.7 triệu ca mới

738 000
9.7%

Tuyến tiền liệt

258 000 (3.4%)

Đại-trực tràng

Tụy tạng


266 000 (3.5%)

Cổ tử cung

275 000 (3.6%)

609 000 (8.0%)

458 000 (6.0%)

Thực quản
407 000 (5.4%)

Tử suất: 7.8 triệu ca chết


GLOBOCAN 2012

5 loại thường gặp
Nam

Nữ


Hai giới

Phổi



Phổi

34.2

43.1

23.1

Tuyến tiền liệt

Đại-trực tràng



30.7

14.3

43.1

Đại-trực tràng

Phổi


Đại-trực tràng

20.6

13.6

17.2

Dạ dày

Cổ tử cung

Tuyến tiền liệt

17.4

14.0

30.7

Gan

Dạ dày

Dạ dày

15.3

7.5


12.1


Tổng quan thế giới 2018

New Cases and Deaths for 36 Cancers and All Cancers
Combined in 2018


Tổng quan thế giới 2018
Nội dung

Số liệu

Tổng số ca mới

18.078.957

Xuất độ

197,9/100.000

Tổng số ca chết

9.555.027

Tử suất

101,1/100.000


Nguy cơ

Nam. Nữ

Số người còn sống sau 5 năm

43,8 triệu

So với Globocan 2012

Tăng số ca mắc mới (14,09 triệu)
Tăng số ca chết (8,2 triệu)


Tổng quan thế giới 2018

The Distribution of Cases and Deaths for the 10 Most
Common Cancers in 2018 for (A) Both Sexes


Tổng quan thế giới 2018

The Distribution of Cases and Deaths for the 10 Most
Common Cancers in 2018 for (B) Males


Tổng quan thế giới 2018

The Distribution of Cases and Deaths for the 10 Most
Common Cancers in 2018 for (C) Females



Tổng quan thế giới 2018

Incidence and Mortality Age-Standardized Rates in High/Very-High
Human Development Index (HDI) Regions Versus Low/Medium HDI
Regions Among (A) Men and (B) Women in 2018


Tổng quan thế giới 2018

Incidence and Mortality Age-Standardized Rates in High/Very-High
Human Development Index (HDI) Regions Versus Low/Medium HDI
Regions Among (A) Men and (B) Women in 2018


Tổng quan thế giới 2018

Region-Specific Incidence and Mortality
Age-Standardized Rates for Cancers of
the Lung in 2018

Region-Specific Incidence and Mortality
Age-Standardized Rates for Cancers of
the Female Breast in 2018


Tổng quan thế giới 2018

Incidence and Mortality Rates (Age-Standardized Rate, Cumulative Risk) for 24 World

Areas and Sex for All Cancers Combined (Including Nonmelanoma Skin Cancer) in 2018


Tổng quan thế giới 2018

Incidence and Mortality for 36 Cancers and All Cancers Combined (Including
Nonmelanoma Skin Cancer) by Sex in 2018


Tổng quan thế giới 2018

Incidence and Mortality for 36 Cancers and All Cancers Combined (Including
Nonmelanoma Skin Cancer) by Sex in 2018


Tổng quan thế giới 2018
10 loại ung thư thường gặp: Tỷ lệ % và xuất độ / 100.000
Vi trí

CR

ASR

CR

ASR

1

Phổi


14.5

31.5

1



24.2

46.3

2

Tuyến tiền liệt

13.5

29.3

2

Đại trực tràng

9.5

16.3

3


Đại trực tràng

10.9

23.6

3

Phổi

8.4

14.6

4

Dạ dày

7.2

15.7

4

Cổ tử cung

6.6

13.1


5

Gan

6.3

13.9

5

Tuyến giáp

5.1

10.2

6

Bàng quang

4.5

9.6

6

Thân tử cung

4.4


8.4

7

Thực quản

4.2

9.3

7

Dạ dày

4.1

7.0

8

Lymphơm KH

3.0

6.7

8

Buồng trứng


3.4

6.6

9
10

Thận

2.7

6.0

4.9

2.6

6.1

Gan
Lymphơm KH

2.8

Bệnh bạch cầu

9
10


2.6

4.7

Vị trí


Tổng quan thế giới 2018
Các loại ung thư thường gặp/ Các loại ung thư tử vong cao


Tổng quan thế giới 2018
Xuất độ và Tử suất của các vùng trên thế giới


Tổng quan thế giới 2018
Nguy cơ tử vong ung thư của bốn nhóm quốc gia
Nhóm

Số quốc gia

Tỷ lệ tử vong

Đại diện

Nhóm 1

1- 43

197.11/100.000


Mongolia

Nhóm 2

44- 86

Bỉ (131.86) - Úc (111.44) 80. Việt Nam (113.05)

Nhóm 3

87- 129

Turkmenistan (116.62)
– Fiji (92.64)

Nhóm 4

130- 183

Panama (92.29)- Arab
Emirates (46.07)


Gánh nặng ung thư Việt Nam, hai giới
(Globocan 2012)
5 loại ung thư thường gặp: xuất độ / 100.000
Nam

Nữ


Hai giới

Gan



Gan

40.2

23.0

24.6

Phổi

Phổi

Phổi

41.1

12.2

25.2

Dạ dày

Gan




23.6

10.9

23.0

Đại-trực tràng

Cổ tử cung

Dạ dày

11.5

10.6

16.3

Vòm họng

Dạ dày

Đại-trực tràng

7.7

10.2


10.1



×