UNG THƯ VÚ
CẤU TRÚC TUYẾN VÚ
Xương
sườn
Ống dẫn sữa và
thùy vú
Cơ
Mơ mỡ
M
ỡ
Xoan
g
sữa
Tiể
u
thù
Thùy
y
vú
Mơ liên
kết
Núm vú
Ống dẫn bình
thường
Lỗ ống dẫn
sữa
Ống
dẫn
sữa
Ống góp
GPH TUYẾN VÚ
SINH LÝ TUYẾN VÚ
MỞ ĐẦU
Ung thư vú thường gặp nhất/ K nữ giới
Tử vong đứng thứ 2 sau ung thư phổi
Mỹ: Xuất độ 1/8 PN mắc (12,2%) trong
suốt đời
1/3 BN UTV chết vì bệnh này
Đây là loại ung thư có thể tầm sốt phát hiện sớm và điều trị hiệu quả
DỊCH TỄ HỌC
Xuất độ
99.
Bắc Mỹ
4
Tây Âu
84.
6
Úc/ Tân
84.
6
82.
Tây Lan
5
Bắc Âu
Nam Âu
Nam Mỹ
Đông Âu
Micro/Polynesi
a
Nam Phi
Tây Á
Vùng Caribê
Nhật Bản
Tây Phi
Trung Phi
Đông Nam
Á
Bắc Phi
Việt Nam 16,2
Melanesia
Nam Trung Á
Đông Phi
Tử suất
32.
9
25.
9
18.
7
6
GÁNH NẶNG UNG THƯ VÚ
YẾU TỐ NGUY CƠ
RR < 2
-Có kinh sớm
RR 2-4
RR > 4
-Sinh con đầu sau 35 -Đột biến gen
tuổi
BRCA1-2
-Mãn kinh trễ
-Không có con
-Uống rượu
-LCIS, ADH
-Đậm độ mơ vú >75%
-Xạ trị thành ngực
trước 30 tuổi
-K vú trong gia đình
(mẹ, chị, em gái)
-Nội tiết thay thế
-Béo phì hậu MK
-Dùng Estrogen
Progesterone
-Tăng sản OTV
+
BỆNH SỬ TỰ NHIÊN UNG THƯ VÚ
Tại chỗ tại vùng
xa
Di căn
Tiết dịch núm vú
Co rút núm vú
Loét núm vú
Xâm nhiễm da
Nhíu da trên bướu
Dấu viêm da
Dấu da cam
CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Phát hiện rất sớm: tầm soát/ nhũ ảnh
Phát hiện sớm: bướu vú nhỏ sờ được
hoặc siêu âm
“ Phải nghi ngờ K ở
phụ nữ> 30 tuổi !”
Tình huống trễ:
Bướu vú khá lớn không đau, hạch nách hoặc
trên đòn
Da vú: dầy, biến đổi, da cam, da co kéo
Núm vú: bị co kéo, thâm nhiễm, loét hoặc tiết
dịch
Di căn xa
Biến chứng:
gãy xương, nhiễm trùng, chảy máu
CÁC TÌNH HUỐNG LÂM
SÀNG
Phát hiện rất sớm: tầm sốt ung thư
Phát hiện sớm: u vú nhỏ, sờ được hoặc siêu âm
“phải nghi ngờ K khi phụ nữ > 30 tuổi”
Tình huống trễ:
U vú lớn, khơng đau, hạch nách/trên đòn (+).
Da vú: dày, biến đổi, da cam, co kéo
Núm vú: co kéo, tham nhiễm, loét, tiết dịch.
Di căn xa.
Biến chứng: gãy xương, nhiễm trùng, chảy
máu.
CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐỐN
1.
2.
3.
Bệnh sử
Khám vú lâm sàng
Hình ảnh học
4.
5.
Nhũ ảnh
Siêu âm
MRI vú
Tế bào học (FNA)
Giải phẫu bệnh (ST lõi kim, ST mở, ST
trọn bướu)
KHÁM VÚ LÂM SÀNG
Rất khó
So sánh 2 bên
Kỹ thuật sờ nắn 2 tay
Đủ độ sâu, day mô vú trên thành ngực
Rất quan trọng
Chẩn đốn
Tương quan với xét nghiệm hình ảnh và TB học
Xếp hạng LS
Chọn lựa mô thức điều trị
Mô tả vị trí bướu
18
Đánh giá tính chất của sang thương vú
1. VỊ TRÍ
Múi giờ,
góc tư vú
cách núm vú … cm
2. KÍCH THƯỚC
Đường kính lớn nhất, tính
theo cm
3. GIỚI HẠN
Rõ (lành tính)
Khơng rõ - theo bản chất
bướu (ác tính)
4. DI ĐỘNG
Trong mơ vú
So với thành ngực: dính
da, dính thành ngực?
5. MẬT ĐỘ: Cảm giác theo mô
Mềm: như môi
Căng: như nang dịch
Chắc: như sụn mũi
Sượng: như xương nằm
sâu dưới cơ
Cứng: như xương nằm
nơng
6. Tính chất bướu: Mật độ đồng
nhất/không
7. XÂM NHIỄM XUNG QUANH
DA TRÊN BƯỚU VÀ DA VÚ
CÒN LẠI: đỏ, đổi màu, phù nề,
viêm, da cam, nhíu da, lt
da, sẹo sinh thiết, tuần hồn
bàng hệ,..
VẼ SƠ ĐỒ SANG THƯƠNG VÚ
Hạch trên địn
Hạch
nách
Bướu vú
nghĩ ác
tính
Nang vú
Bướu vú
nghĩ lành
20
NHŨ ẢNH CHẨN
ĐOÁN
Phụ thuộc máy, kỹ thuật, người đọc
Cẩn thận, âm tính giả do:
Chất lượng phim
Người đọc
Bản chất bướu
Vị trí bướu
Cấu tạo mơ vú trên từng BN
Dương tính giả trên một số loại sang thương
Góp phần chẩn đốn và cho kế hoạch điều
trị
CÁC TƯ THẾ CHỤP NHŨ ẢNH
Nhũ ảnh vú P
tư thế nghiêng
trong – ngoài
Các tư thế
chụp nhũ ảnh
Nhũ ảnh vú P
tư thế đầu chân
22
Nhũ ảnh khu trú
Nhũ ảnh phóng đại
SANG THƯƠNG TRÊN NHŨ ẢNH
Đánh giá
Đậm độ mô vú?
hình thái tổn thương?
Tính đa ổ?
Kiểm vi vơi hóa và cách
lan tràn?
Lan rộng của sang
thương?
Kết hợp siêu âm vú đánh giá
kiểu đáp ứng
25