Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

70 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.62 KB, 11 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC:

GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
1.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về tin vịt / tin đồn.
A.
Hầu hết các thôngtin được truyền qua tin đồn liên quan đến các vấn đề cá nhân
B.
Nó truyền thông tin trong tổ chức một cách nhanh chống
C.
Thông tin được truyền trong tin đồn thường khơng hồn chỉnh
D.
Nó ít hoạt động trong những khoảng thời gian công ty không ổn định như là cắt
giảm nhân sự sát nhập hoặc đống cửa một chi nhánh nào đó.
2.
Bằng cách sử dụng các từ ngắn và đơn giản, bạn có thể:
A.
Tập trung người đọc vào nội dung thông điệp của bạn, không phải về cách truyền
đạt.
B.
Nhấn mạnh ý nghĩa cảm xúc hơn là ý nghĩa logic của thơng điệp
C.
Khuyến khích người đọc trả lời thông điệp của bạn bằng các từ tiếng lóng ngắn.
D.
Tránh một giai điệu đàm thoại có thể đánh lạc hướng nười độc từ các thông tin và
số liệu có liên quan.
3.
Mục đích của việc sử dụng các từ khố thích hợp nhằm mơ tả các đặc tính và
thơng tin của bạn trong résumé điện tử là để :
A.
Nhấn mạnh các động từ hành động hiển thị những gì bạn đã thực hiện.


B.
Mơ tả chính xác và trung thực quá trình làm việc của bạn
C.
Résumé của bạn được lựa chọn bởi một hệ thống résumé tự động
D.
Tạo ấn tượng nhất quán và chuyên nghiệp.
4.
Loại câu được sử dụng để nhấn mạnh một ý tưởng duy nhất là câu?
A.
Bị động
B.
Đơn giản
C.
Phức tạp
D.
Ghép
5.
Điều nào sau đây khơng mơ tả chính xác về giao tiếp phi ngôn ngữ?
A.
Nét mặt là phần biểu cảm nhất của cơ thể
B.
Cử chỉ giúp minh hoạ và củng cố thông điệp bằng lời của bạn
C.
Ý nghĩa của các cử chỉ là như nhau đối với các nền văn hố
D.
Đơi mắt của bạn là biểu đạt phi ngơn ngữ quan trọng nhất trên khuôn mặt của bạn.
6.
Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng về xung đột nhóm:
A.
Xung đột nhóm là một cơng cụ hữu ích để tránh tư duy tập thể

B.
Xung đột nhóm cần thiết để một nhóm đạt được sự đồng thuận
C.
Xung đột nhóm hữu ích khi xung đột về vấn đề chứ không phải xung dột về các
tính


D.
Nhiều nhà quản trị tránh né xung đột nhóm
7.
Hành vi thể hiện xúc động/ cảm động thì.
A.
Phổ biến trong các doanh nhân châu A
B.
Không giống như nhau giữa các nền văn hố
C.
Khơng phù hợp vì lí do đạo đức
D.
Được mong đợi xảy ra trong phạm vi giao tiếp xã hội (social zone)
8.
Gao tiếp diễn ra nhưng có thể khơng cần có thành phần nào sau đây:
A.
Phản hổi
B.
Người gửi
C.
Nhu cầu giao tiếp
D.
Độc giả
9.

Khi bạn lắng nghe với tâm trí cởi mở, bạn
A.
Nghĩ rằng bạn “ thua” nếu bạn đồng ý với quan điểm của người nói
B.
Xem xét người nói về ngoại hình, âm thanh, và hành vi.
C.
Tìm cách phân tích lý do tại sao người nói đang nhất định đuổi một quan điểm
D.
Ln thấy những gì người nói là tương phản với kinh nghiệm, hiểu biết của bạn.
10.
Thuyết trình trực tuyến có thể là một thử thách bởi lí do nào dưới đây.
A.
Độc giả của bạn không thể đặt câu hỏi
B.
Bạn hoặc người tham gia của bạn có thể gặp phải các trục trặc về công nghệ
C.
Bạn không thể chia sẻ slide thuyết trình
D.
Chuyện các handouts cho các độc giả khó khăn hơn.
11.
Điều nào sau đây không phải là rào càn giao tiếp lời nói?
A.
Những khác nhau trong việc giải thích
B.
Sử dụng những diển tả không phù hợp
C.
Nh
A.
Cho phép bạn thường xuyện dùng lại chốt lát để kiểm tra email của bạn
B.

Nói to các ý tưởng của bạn để làm chúng rõ hơn
C.
Bắt đầu với một phần dễ trước.
D.
Thử nghiệm cho đến khi bạn thấy một nơi mà bạn viết tốt nhất.
48.
Nếu bạn là một trong số lượng lớn khán giả đang nghe diễn thuyết thì diễn giả
trên sân khấu được coi như ở trong vùng:
A.
Thân mật
B.
Xã hội
C.
Cá nhân
D.
Công cộng
49.
Định hướng thời gian của bạn tuỳ thuộc vào những gì?
A.
Nền văn hố và tình huống cụ thể
B.
Văn hố, kinh nghiệm, và các kỹ năng giao tiếp
C.
Sự quen thuộc với các sắc thái phi ngôn ngữ
D.
Người gửi, người nhận, hoặc thành viên trong nhóm.
50.
Một nhóm mới được thành lập nên dành nhiều thời gian thảo luận để giải
quyết các câu hỏi sau, ngoại trừ:
A.

Tài liệu cuối cùng như thế nào?
B.
Chúng ta nên làm gì nếu có ai đó cần giúp để hồn thành nhiệm vụ.
C.
Chúng ta nên xử lý xung đột như thế nào?
D.
Chúng ta sẽ đưa ra những quyết định quan trọng nào?
51.
Phát biểu nào sau đâu không đánh giá cao sự đa dạng trong nhóm:
A.
Bạn đang hoặc sẽ chia sẻ công việc với những người đến từ những nền văn hố
khác.
B.
Tìm hiểu về những nền văn hố khác sẽ giúp bạn tránh được những hiểu nhầm
khác.
C.
Sự đa dạng cung cấp một môi trường phong phú để giải quyết vấn đề
D.
Dân số Việt Nam hiện nay là ít đa dạng hơn bao giờ hết


52.
Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với giao tiếp đa văn hố: bạn có thể?
A.
Giúp đối tượng giao tiếp làm theo ý bạn bằng cách giảm thiểu việc sử dụng các
phương tiện giao tiếp/ truyền thông.
B.
Truyền đạt ý chính hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các ví dụ có thể.
C.
Sử dụng sự hải hước để xoa dịu căng thẳng hoặc khuyến khích sự tham gia.

D.
Tạo bầu khơng khí khơng trang trọng bằng cách sử dụng từ lóng địa phương.
53.
Khi bạn chưa đồng ý với một bài/đoạn viết của đồng nghiệp, câu nào phản hồi
và đồng nghiệp của bạn thấy dễ chịu hơn cả:
A.
Tôi chưa hiểu đoạn này lắm
B.
Bạn thật sự cần phải làm rõ phân này hơn
C.
Tôi thích phần này
D.
Bạn đi học một lớp ngữ pháp rồi viết lại đi.
54.
Phát biểu nào sau đây không phải là cách thích hợp để quản lý việc viết theo
nhóm?
A.
Bắt đầu bằng cách xác định mục tiêu và độc giả
B.
Phân công nhiệm vụ cơng bằng giữa các thành viên nhóm
C.
Lập kế hoạch. Lịch trình cụ thể cho từng phần trong dự án viết theo nhóm
D.
Sử dụng dữ liệu kết xuất (data-dump) để chứa tất cả thơng tin tìm được.
55.
Tổ chức một thông điệp viết, nên được thực hiện hiệu quả, sẽ giúp ban thực
hiện tất cả những điều sau đây ngoại trừ:
A.
Tìm cách nối tiếp hiệu quả nhất cho các ý tưởng chính
B.

Hiệu chỉnh thứ tự mà bạn sẽ thảo luận về từng chủ đề.
C.
Tạo ra một mục đích cụ thể cho thơng điệp của bạn
D.
Phân biệt giữa điểm chính và điểm phụ.
56.
Để đảm bảo giao tiếp có đại đức,những người viết kinh doanh nên sử dụng
A.
Những câu phức tạp, mơ hồ
B.
Sự ngay thẳng, cơng bằng và phán đốn tốt
C.
Sự thuyết phục và từ ngữ gián tiếp, khéo léo.
D.
Nhiều điều thông tin hơn nhu cầu của người đọc
57.
Điều nào sau đây không phải là một phát biểu đúng về nghe?
A.
Nghe chỉ đơn giản là cảm thấy âm thanh
B.
Nghe là một quá trình thụ động
C.
Nghe có nghĩa là chỉ nghe đơn thuần và khơng nhất thiết phải hiểu nó
D.
Nghe giải nghĩa được ý nghĩa âm thanh nhiều hơn là lắng nghe.
58.
Điều nào sau đây không phải là một hướng dẫn đúng đắn đối với sử dụng việc
hài hước trong các bài thuyết trình?
A.
Liên kết câu chuỵên hài hước vào phần tiếp theo

B.
Tránh hài hước khi các chủ đề rất nghiêm trọng
C.
Tránh tạo hài hước nhằm vào chính mình làm giảm uy tín của bạn bằng một diễn
giả
D.
Tránh dùng ngôn ngữ xúc phạm và phân biệt chủng tộc


59.
Điều nào sau đây không phải là lời khuyên hay cho việc tiếp nhận và kết thúc
những cuộc gọi điện thoại tại nơi làm việc?
A.
Ln ln nói “Byebye”
B.
Hãy ghi nhớ thơng tin quan trọng.
C.
Sử dụng lời chào đón chuẩn của công ty bạn
D.
Thực hiện theo tiêu chuẩn của công ty bạn khi kết thúc cuộc gọi.
60.
Điều nào sau đây không đúng với mục đích của một thơng điệp viết?
A.
Bắt đầu với mục tiêu chung và sau đó xác định mục tiêu cụ thể.
B.
Thành công của thông điệp nằm trong việc bạn có đạt được mục tiêu truyền thơng
của mình hay không
C.
Phục vụ cho mục tiêu của bạn như một thước đo để đánh giá sự thành công của
thông điệp.

D.
Truyền thông của bạn có thể thành cơng ngay cả khi bạn không đáp ứng mục tiêu
của bạn.
61.
Điều nào sau đây trong khi luyện tập đảm bảo khả năng thành công nhiều
nhất cho bài thuyết trình của bạn:
A.
Bạn đặt câu hỏi để đánh giá kiến thức của độc giả về chủ đề thuyết trình trước khi
bạn bắt đầu nói
B.
Bạn duy trì giao tiếp bằng mắt với các thành viên ở mọi góc trong phòng luyện tập
C.
Bạn sử dụng biệt ngữ và tiếp lóng nếu thích hợp cho tất cả người nghe
D.
Bạn thực hiện điều chỉnh âm thanh và âm lượng của micro khi bắt đầu thuyết trình
62.
Xác định câu đúng nhất về các bài thuyết trình theo nhóm.
A.
Để tránh các trục trặc, mỗi thành viên sẽ tham gia tất cả các khía cạnh của bài trình
bày
B.
Người điều phối phải đảm bảo rằng tất cả các thành viên trong nhóm bình đẳng về
thời gian trình bày
C.
Nhìn vào bài trình bày tổng thể thì trơng giống như nó đã được chuẩn bị và cung
cấp bởi một cá nhân
D.
Một buổi tập đầu đủ là không cần thiết, miễn là từng thành viên tự thực hànhcacs
phần của họ.
63.

Khi bạn viết biên bản cuộc họp, bạn nên:
A.
Tóm tắt chính xác các cuộc thảo luận và các quyết định đã được đưa ra
B.
Đề nghị người tham gia xem xét một dự thảo trước khi gửi các phiên bản cuối
cùng cho các nhà lãnhđạo
C.
Viết ngắn gọn để tiết kiệm khơng gian và tránh nhiều phân nhóm
D.
Chỉ ra những người đã thực hiện và đã trợ giúp cho các phần công việc
64.
Phát biểu nào sau đây không phải là một tuyên bố đúng về việc sử dụng
phương tiện truyền thông xã hội nhằm xây dựng các mối quan hệ kinh doanh.
A.
Phướng tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty xây dựng các mối quan hệ
có ý nghĩa với khách hàng.
B.
Các cơng ty có thể sử dụng cơng nghệ này để giải thích một thực tế kinh doanh
hoặc làm rõ một dịch vụ mà họ cung cấp một cách hiệu quả.


C.
Phương tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty để xây dựng các mối quan
hệ có ý nghĩa với người lao động qua môi trường trực tuyến.
D.
Các công ty có hiệu quả có thể sử dụng cơng nghệ này để xác định những khách
hàng khó tính và vận động họ có hành vi tốt hơn.
65.
Câu nào sau đây về độc giả chính và phụ của thơng điệp viết là khơng đúng
A.

Sự hợp tác của độc giả chính là điều cần thiết để đạt được các mục tiêu của thống
điệp.
B.
Các độc giả phụ không nhất thiết phải được nhắc đến tron thông điệp của bạn.
C.
Không phải tất cả các thơng điệp đều có cả độc giả chính và độc giả phụ
D.
Bạn có thể cố gắng đáp ứng nhu cầu của khán giả thứ cấp sau khi bạn đáp ứng như
cầu của thính giả.
66.
Sai lầm nghiêm trọng nhất của các ứng viên thực hiện khi chuẩn bị résumé
xin việc của họ là
A.
Nhiều nội dung và quá dài
B.
Nhiều lỗi chính tả
C.
Nhiều lỗi đánh máy
D.
Không mô tả các chức năng công việc trước đây của họ.
67.
Khi giao tiếp với người khuyết tật, bạn nên:
A.
Chỉ thực hiện những thay đổi cần thiết để đảm bảo các yêu cầu pháp lý
B.
Chú ý đến việc giải quyết các nhu cầu cá nhân của bạn trước khi được nhờ
C.
Tỉnh táo và nhạy cảm
D.
Nói chậm hơn bình thường và nâng cao giọng để nhấn mạnh.

68.
Bước nào không phải là một phần của quy trình tổ chức thơng điệp viết kinh
doanh?
A.
Nhóm các ý tưởng liên quan lại với nhau.
B.
Phân biệt các ý lớn và các ý nhỏ
C.
Xác định sự tiếp nối hiệu quả nhất đối với các ý tưởng
D.
Lập bản đồ tư duy.
69.
Câu nào có biểu hiện khơng rõ ràng/ khơng sáng sủa.
A.
Ơng Carton, thủ quỹ của chúng tơi, đã nói chuyện với các nhà quản lý của ngân
hàng hôm thứ năm.
B.
David đọc bản ghi nhớ của Sammy,nhưng anh khơng thích chính sách mới
C.
Michael u cầu Heatherp bản photo của báo cáo
D.
Robert bắt đầu phân tích dữ liệu sau khi anh nói với jose về thời hạn.
70.
Giao tiếp xảy ra khi những người đồng nghiệp trong cùng bộ phận/ phòng
bạn chia sẻ các ý tương, các hoạt động hợp tác hoặc thương lượng về những điểm
khác biệt thì gọi là:
A.
Giao tiếp từ dưới lên
B.
Giao tiếp từ trên xuống

C.
Giao tiếp ngang
D.
Giao tiếp dọc.




×