Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 9 Cac loai re cac mien cua re

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 22 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MANG THÍT
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ

Giáo viên: Dương Văn Tuấn


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Tế bào ở những bộ phận nào của
cây có khả năng phân chia? Trình bày
q trình phân bào trên hình vẽ ?

- Tế bào ở mơ phân sinh có khả
năng phân chia.
- Q trình phân bào diễn ra:
+ Từ 1 nhân hình thành 2 nhân.
+ Phân chia chất tế bào, xuất
hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế
bào cũ thành 2 tế bào con.

2. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
có ý nghĩa gì đối với thực vật?

- Giúp cây sinh trưởng và phát
triển.


Hoa
Qua


Cơ quan
sinh
dưỡng



Hạt

Thân

SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA

Cơ quan
sinh san


CHƯƠNG II. RỄ
Tiết 8 – Bài 9.
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
Hoa
Qua
Hạt

Cơ quan
sinh

dưỡng


Thân

SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA

Cơ quan
sinh san


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

1. CÁC LOẠI RỄ:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài tập1. Kiểm tra cẩn thận các rễ cây và phân loại chúng thành hai nhóm
(ghi vào phiếu học tập).


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

1. CÁC LOẠI RỄ:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài tập 2. Quan sát, nhận xét viết các đặc điểm dùng để phân loại rễ cây
thành 2 nhóm (ghi vào phiếu học tập).
Bài tập 3. Dựa vào đặc điểm của rễ hãy đặt tên rễ?



Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

1. CÁC LOẠI RỄ:

- Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ
chùm.
+ Rễ cọc có 1 rễ cái to khỏe và
nhiều rễ con.
Ví dụ: cây bưởi, cây cải, cây rau
dền ...
+ Rễ chùm gồm những rễ con
mọc tỏa ra từ gốc thân.
Ví dụ: cây lúa, cây hành, cây
bơng mã đề ...

Bài tập: Điền vào chỗ trống các câu sau bằng
từ thích hợp chọn trong các từ: rê chùm, rê cọc
rê cọc
rê chùm
- Có hai loại rễ chính: ...............và
..................
rê cọc
- .......................
có rễ cái to khỏe, đâm sâu
xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ
con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.

rê chùm gồm nhiều rễ con, dài gần bằng
- ...................
nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một
chùm.


CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

Tiết 8 – Bài 9.

Quan sát H.9.2, xác định cây có rê cọc, cây có rê chùm

1

+ Cây có rê cọc:
+ Cây có rê chùm:

2

(2)cây bưởi,

3

(3)cây cai,

(1)cây tỏi tây,

4

5


(5)cây hồng xiêm

(4)cây lúa


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

Có phai tất ca rê cây đều mọc ở dưới đất?
Rê bám

Rê chống

vào giàn,

xuống đất

giúp cây

giúp cây

leo lên

đứng
vững

Cây vạn niên thanh


Cây đa


Tiết 8 – Bài 9.
1. CÁC LOẠI RỄ:

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
H 9. 3. CÁC MIỀN CỦA RỄ

2. CÁC MIỀN CỦA RỄ:
Miền trưởng thành
- Rễ có 4 miền chính:
+ Miền trưởng thành  dẫn truyền.
+ Miền hút  hút nước và muối
Miền hút
khoáng.
+ Miền sinh trưởng  làm cho rễ
dài ra.
+ Miền chóp rễ  che chở cho đầu Miền sinh trưởng
rễ .

Miền chóp rê
Trong 4 miền của rễ miền nào là quan
trọng nhất? Vì sao?


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
Một số loại rê cây dùng làm thức ăn



Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

Sắn
Một số loại rê cây dùng làm thức
ăn


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
Một số loại rê cây dùng làm thuốc


Đồi núi trọc

Lũ lụt

Lũ quét

Sạt lở đất


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ


Chúng ta sẽ phai làm gì để
bao vệ rừng?


×



Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

1. CÁC LOẠI RỄ:

- Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ
chùm.
+ Rễ cọc có 1 rễ cái to khỏe và
nhiều rễ con.
+ Rễ chùm: gồm những rễ con mọc
tỏa ra từ gốc thân.
2. CÁC MIỀN CỦA RỄ:
- Rễ có 4 miền chính:
+ Miền trưởng thành  dẫn truyền.
+ Miền hút  hút nước và muối
khoáng.
+ Miền sinh trưởng  làm cho rễ
dài ra.
+ Miền chóp rễ  che chở cho đầu
rễ .


LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Hãy hoàn thành sơ đồ sau


Tiết 8 – Bài 9.

CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ

1. CÁC LOẠI RỄ:

- Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ
chùm.
+ Rễ cọc có 1 rễ cái to khỏe và
nhiều rễ con.
+ Rễ chùm: gồm những rễ con mọc
tỏa ra từ gốc thân.
2. CÁC MIỀN CỦA RỄ:
- Rễ có 4 miền chính:
+ Miền trưởng thành  dẫn truyền.
+ Miền hút  hút nước và muối
khoáng.
+ Miền sinh trưởng  làm cho rễ
dài ra.
+ Miền chóp rễ  che chở cho đầu
rễ .



×